K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ sốCâu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dàivà giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:A....
Đọc tiếp

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......
dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều
dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.

Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:

360  (18 − 12) = 360..... 18 − 360......12
A. + B. C. D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. ABvàBC
B. ABvàAD
C. ADvàDC
D. ADvàBC

Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe để chở hếtsố học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một
xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1
4
chiều dài. Diện

tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2

Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = ...... mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều
rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 11 = 221m
C. 22 11 = 242m

B. 22 :11 = 2m
D. 22 − 11 = 11m

Câu 11: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :

(36  12) : 4 = (36 ...... 4) ...... 12

A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân vàphép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 12: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 13: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiềugóc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 14: Giá trị của biểu thức 136  11 − 11  36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu

16: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = ...... kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.

Câu 17: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 18: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m + 47) có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287,số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Câu 20 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986

4
21 tháng 3 2020

hơi nhiều thông cảm

Câu 1.Trong ngăn kéo có 2 chiếc tất đỏ, 2 chiếc tất xanh, 2 chiếc tất đen.Trong bóng tối hoàn toàn phải rút bao nhiêu chiếc tất trước khi lấy ra được hai chiếc tấtcùng màu?A.  3  B.  4  C.  5  D.  6Câu 2.  Ngày 30 tháng 7 là thứ ba thì ngày 28 tháng 8 năm đó là:A. Thứ hai   B. Thứ ba    C. Thứ tư    D. Thứ nămCâu 3. Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số...
Đọc tiếp

Câu 1.Trong ngăn kéo có 2 chiếc tất đỏ, 2 chiếc tất xanh, 2 chiếc tất đen.
Trong bóng tối hoàn toàn phải rút bao nhiêu chiếc tất trước khi lấy ra được hai chiếc tất
cùng màu?
A.  3  B.  4  C.  5  D.  6
Câu 2.  Ngày 30 tháng 7 là thứ ba thì ngày 28 tháng 8 năm đó là:
A. Thứ hai   B. Thứ ba    C. Thứ tư    D. Thứ năm
Câu 3. Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự
nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số?
A. 3 chữ số   B. 180 chữ số   C. 189 chữ số   D. 192 chữ số
Câu 4 . Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 486m 2 và chiều dài gấp 6 lần
chiều rộng. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để xây tường bao xung quanh khu đất đó? Biết
rằng bức tường cao 2m, mỗi mét vuông tường cần 65 viên gạch và ở một phía người ta để
lối ra vào rộng 3m.

Câu 5. Mua 10 bông cúc và 8 bông hồng hết 60 000 đồng. Mua 7 bông cúc và
8 bông hồng hết 54 000 đồng. Tính giá tiền 1 bông hồng, 1 bông cúc.

5
10 tháng 3 2020

1.A ( mình nghic khả năng là vậy)

2.B thứ ba 

10 tháng 3 2020

1.C

2. C

3.D

5. 1 bông cúc: 2000 đồng

1 bông hồng: 5000 đồng

Câu 1:Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là Câu 2:Một hình vuông có cạnh bằng 7cm . Chu vi của hình vuông đó là mmCâu 3:Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là Câu 4:Giá trị của biểu thức 18 + 1188 : a với a = 9 là Câu 5:Giá trị của biểu thức 523 x (36 : c) với c là số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 6:Nếu  là số có 1 chữ số thì biểu thức  có giá trị lớn nhất...
Đọc tiếp

Câu 1:
Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là 

Câu 2:
Một hình vuông có cạnh bằng 7cm . Chu vi của hình vuông đó là mm

Câu 3:
Số bốn mươi nghìn không trăm năm mươi hai được viết là 

Câu 4:
Giá trị của biểu thức 18 + 1188 : a với a = 9 là 

Câu 5:
Giá trị của biểu thức 523 x (36 : c) với c là số lớn nhất có 1 chữ số là 

Câu 6:
Nếu  là số có 1 chữ số thì biểu thức  có giá trị lớn nhất là 

Câu 7:
Tích hai số là 75. Bạn Chuột Mickey viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Tích mới là 

Câu 8:
Bố đưa chị 7 tờ 50 000 đồng để mua sách. Chị mua sách hết 200 000 đồng. Chị phải trả lại bố  tờ 50000 đồng

Câu 9:
Biết x > 2014. Giá trị lớn nhất của 2014 – x : 5 là 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
    

5
24 tháng 9 2016

1. 99998

2. đổi: 7 cm = 70 mm

    chu vi: 70 *4 = 280 ( mm )

3. 40 052

4. 150

5. 2092

6. tức là thế nào vậy Ly? ^_^

7. 750

8. 3 tờ

9. giá trị lớn nhất là 0

10. ?????????????

kb nhaaaaa!

24 tháng 9 2016

câu 1: 99998

câu 2: đổi: 7cm = 70 mm

chu vi hình vuông đó là: 

70 x 4 = 280 (mm)

câu 3: 40052

câu 4: 180

câu 5: 2092

câu 6: 

câu 7: 750

câu 8: chị phải trả lại bố 3 tờ 50000đ

 Bµi 1. Điền vào chỗ chấm: (1,5 điểm)Đọc số Viết sốMười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi. ................................................................................................................................... 33775184Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị ......................Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD (2 điểm)a/ Cặp cạnh song song là :………………………………b/ Các cặp cạnh...
Đọc tiếp

 Bµi 1. Điền vào chỗ chấm: (1,5 điểm)

Đọc số Viết số
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi. .....................
.............................................................................................................. 33775184
Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị ......................

Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD (2 điểm)
a/ Cặp cạnh song song là :
………………………………
b/ Các cặp cạnh vuông góc là :…………………………
……………………………………………………………

c/ Góc tù là góc :
…………………………………………
d/ Góc nhọn là góc : ……………………………………..
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 1 phút rưỡi =………..giây

12
phút =…………giây
b) 530 năm =
……… thế kỉ ……. năm
14
thế kỉ =…………năm
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 4 yến = ………..kg 5kg 100g =………….g
b) 8 tạ 45kg =…………kg 1 tấn 65kg =………..kg

Câu 5: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. (1 điểm)
67510 ; 76501 ; 65070 ; 75601; 57610
...........................................................................................................................

Câu 6 : Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: (0,5 điểm)
A. 8 0000 B. 8000 C. 800 D. 80000
A D
B
C

Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1:
Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a, 467 218 + 546 728 b, 742 610 – 9 408 c, 102 123 x 2 d, 249 218 : 6
……………………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………….…………………
…………………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………………
……………………………………………….

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức (0,5 điểm)
27 453 – 532 x 35
=…………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m,
chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó. (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 4:Tính bằng cách thuận tiện : (0,5 điểm)
3577 + 1456 + 6423 - 456

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
hình vẽ ở bài 2

1
8 tháng 11 2021

nhanh giup

Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............a. 294b. 302c. 296d. 298Câu 1.2:Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.Vậy số thứ nhất là ...........a. 99b. 495c. 396d. 594Câu 1.3:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu...
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............

  • a. 294
  • b. 302
  • c. 296
  • d. 298

Câu 1.2:

Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.
Vậy số thứ nhất là ...........

  • a. 99
  • b. 495
  • c. 396
  • d. 594

Câu 1.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2014.
Trả lời:
Có tất cả .......... phân số thỏa mãn đề bài.

  • a. 2014
  • b. 1006
  • c. 1008
  • d. 1007

Câu 1.4:

Cho ba số biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 203; trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 250; còn trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba bằng 255.
Vậy số thứ nhất là ...........

  • a. 189
  • b. 302
  • c. 198
  • d. 208

Câu 1.5:

Tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số 0; 2; 3; 5 bằng:

  • a. 6440
  • b. 17760
  • c. 6600
  • d. 9990

Câu 1.6:

Cho biết tích: 21 x 22 x 23 x 24 x k = 280a264 
k là một số tự nhiên thích hợp; a là chữ số chưa biết.
Vậy chữ số a là ..........

  • a. 9
  • b. 3
  • c. 5
  • d. 6

Câu 1.7:

Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia là 1767, thương bằng 25 và số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có.
Vậy số chia là ..........

  • a. 68
  • b. 69
  • c. 70
  • d. 78

Câu 1.8:

Năm 2014 mẹ 40 tuổi, con gái 12 tuổi, con trai 6 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con?
Trả lời:
Năm tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của 2 con là năm ............

  • a. 2034
  • b. 2036
  • c. 2025
  • d. 2035

Câu 1.9:

Một hình chữ nhật có diện tích bằng 450cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật đó là .......... cm.

  • a. 60
  • b. 225
  • c. 90
  • d. 120

Câu 1.10:

Tính: 
Trả lời: T = ..............

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1:
Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng 234 và biết phân số đó có giá trị bằng phân số 59/118. 
Trả lời:
Phân số đó là ...........

Câu 2.2:

Tìm a biết: 108/135 = a/195
Trả lời: 
a = ............

Câu 2.3:

Trong một phép chia hai số tự nhiên có thương là 3; số dư là 7. Biết tổng số bị chia và số chia là 243. Tìm số bị chia và số chia của phép chia đó.
Trả lời:
Số bị chia là ...........
Số chia là .............

Nhập các giá trị theo giá trị, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.4:

Năm 2014 tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?
Trả lời:
Năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con là năm ............

Câu 2.5:

Hai kho thóc A và B chứa tất cả 495 tấn thóc, biết sau khi xuất đi 3/4 số thóc ở kho A; và 4/5 số thóc ở kho B thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho B lúc đầu.
Trả lời:
Lúc đầu kho B chứa ........... tấn thóc.

Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 3.1:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ........... cm2.

Câu 3.2:

Số A chia cho 48 dư 32 vậy số A chia cho 24 có số dư là ..............

Câu 3.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5?
Trả lời : Có ............ thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 

Câu 3.4:

Hãy cho biết từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Từ 1 đến 100 có tất cả ........... chữ số 1.

Câu 3.5:

Tổng hai số tự nhiên bằng 3531. Tìm số lớn biết, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
Trả lời: Số lớn là ................

Câu 3.6:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2 và 3?
Trả lời: Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.

Câu 3.7:

Khi nhân một số với 46 một bạn học sinh đã sơ ý đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng như cộng hai số tự nhiên nên tìm được tích là 1250. Em hãy tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là .............

Câu 3.8:

Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng  chu vi hình vuông nhưng diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392cm2.Tính diện tích hình vuông.
Trả lời: Diện tích hình vuông là ......... cm2.

Câu 3.9:

Tổng ba số bằng 1306. Tìm số thứ nhất biết, số thứ nhất chia cho số thứ hai được 2 dư 1; Số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được 2 dư 1.
Trả lời: Số thứ nhất là .................

Câu 3.10:

Hiện nay tuổi em bằng  tuổi anh. Tính tuổi anh hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là ........... tuổi.

 

1
11 tháng 3 2017

1,1 c

1,2

Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Tích của hai số là 5320. Nếu gấp một thừa số lên 5 lần, giảm thừa số kia đi 2 lần thì tích mới là ............a. 53200b. 532c. 1330d. 13300Câu 1.2:Một hình vuông có chu vi là 96cm. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của hình bình hành, biết độ dài đáy là 36cm. Trả lời:Chiều cao hình bình hành đó là ....... cm.a. 256b. 8c. 32d....
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Tích của hai số là 5320. Nếu gấp một thừa số lên 5 lần, giảm thừa số kia đi 2 lần thì tích mới là ............

  • a. 53200
  • b. 532
  • c. 1330
  • d. 13300

Câu 1.2:

Một hình vuông có chu vi là 96cm. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của hình bình hành, biết độ dài đáy là 36cm. 
Trả lời:
Chiều cao hình bình hành đó là ....... cm.

  • a. 256
  • b. 8
  • c. 32
  • d. 16

Câu 1.3:

Tổng của hai số bằng hiệu của chúng và bằng 2014. 
Hai số đó là:

  • a. 2013 và 1
  • b. 1007 và 1007
  • c. 2014 và 0
  • d. 2000 và 14

Câu 1.4:

Tính: 3248 x 246 - 3248 x 123 - 3248 x 23 = .........
Đáp số là: ........

  • a. 32480
  • b. 3248
  • c. 3248000
  • d. 324800

Câu 1.5:

Trung bình cộng của hai số lẻ là 950. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 91 số chẵn. 
Trả lời:
Hai số đó là: .........

  • a. 857 và 1043
  • b. 861 và 1039
  • c. 860 và 1040
  • d. 859 và 1041

Câu 1.6:

Trung bình cộng của 15 số lẻ liên tiếp là 121.
Vậy số lớn nhất trong 15 số đó là:

  • a. 137
  • b. 141
  • c. 133
  • d. 135

Câu 1.7:

Một người bán hoa quả lần thứ nhất bán 3/5 số quả xoài, lần thứ hai bán số xoài bằng 3/5 số quả xoài bán lần thứ nhất.
Vậy số xoài còn lại là .......... tổng số xoài.

  • a. 1/5
  • b. 1/25
  • c. 16/25
  • d. 4/5

Câu 1.8:

Cho A = 1/5 + 1/6 + 1/7 + 1/8 + 1/9
So sánh A với 1 ta thấy:

  • a. A > 1
  • b. A = 1
  • c. Không so sánh được
  • d. A < 1

Câu 1.9:

Hãy cho biết trong các số tự nhiên từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu số không chia hết cho 9?
Trả lời:
Số các số không chia hết cho 9 là:

  • a. 11 số
  • b. 89 số
  • c. 10 số
  • d. 90 số

Câu 1.10:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 220m. Nếu tăng chiều dài 5m, giảm chiều rộng 5m thì diện tích mảnh đất giảm 225m2.
Vậy diện tích mảnh đất ban đầu là:

  • a. 250m2
  • b. 2175m2
  • c. 2625m2
  • d. 2400m2

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Một người đi xe máy trong 1/5 giờ đi được 7km80m. Hỏi trong 1 phút người đó đi được bao nhiêu mét?
Trả lời:
Trong 1 phút người đó đi được ..........m.

Câu 2.2:

Cho A = 24*6*.
Biết A chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Giá trị lớn nhất của A là: ...........

Câu 2.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số nhỏ hơn 2015 chia hết cho cả 2 và 5?
Trả lời:
Có .......... số thỏa mãn đề bài.

Câu 2.4:

Một trại nuôi 2700 con gồm cả vịt, ngan và ngỗng, Số vịt bằng tổng số ngan và số ngỗng, Số ngan hơn số ngỗng 150 con. Tính số con ngan và số con ngỗng. 
Trả lời:
Số con ngan là .........
Số con ngỗng là .........

Câu 2.5:

Cô giáo có một số vở đem thưởng cho một số bạn. Nếu mỗi em được 4 quyển thì còn thừa 1 quyển; nếu mỗi em được 5 quyển thì lại thiếu 4 quyển mới đủ chia. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Cô giáo có .......... quyển vở.

Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 3.1:
Xe thứ nhất chỏ 1/2 tấn hàng, xe thứ hai chở 3/4 tấn hàng, xe thứ ba chở 2/5 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Trả lời:
Trung bình mỗi xe chở .......... kg hàng.

Câu 3.2:

Lúc đầu Mai đã làm được nhiều hơn 24 bông hoa. Mai cho bạn đúng một nửa số bông hoa đó. Sau khi cho bạn, Mai lại làm thêm một số bông hoa nữa, thì Mai có 14 bông hoa. Hỏi lúc đầu Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Trả lời:
Lúc đầu Mai làm được ........ bông hoa.

Câu 3.3:

Tìm y biết:

Trả lời: y = ................

Câu 3.4:

Cửa hàng của bác Lan có 20 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Bác đã bán 2/5 số gạo. Hỏi cửa hàng của bác Lan còn lại bao nhiêu tại gạo?
Trả lời:
Cửa hàng bác Lan còn lại ......... tạ gạo.

Câu 3.5:

Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 30 lít. Người ta đem đóng chai, mỗi chai 3/5 lít dầu. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai dầu?
Trả lời:
Đóng được số chai dầu là: .......... chai.

Câu 3.6:

Tính thương của một phép chia biết nó bằng 1/5 số bị chia và gấp 4 lần số chia?
Trả lời:
Thương của phép chia đó là .............

Câu 3.7:

Khi nhân một số với 136, bạn Bắc đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 2500. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân đó giúp Bắc. 
Trả lời:
Tích đúng của phép nhân đó là ..........

Câu 3.8:

Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Biết chu vi khu đất lớn hơn chu vi ao là 80m và diện tích của mảnh đất lớn hơn diện tích của ao là 1600m2. Tính diện tích mảnh đất.
Trả lời:
Diện tích mảnh đất là ...........m2.

Câu 3.9:

Một cửa hàng lần thứ nhất bán được 1/3 só thóc trong kho, lần thứ hai bán được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần đầu, lần thứ ba được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần thứ hai. Sau ba lần bán, trong kho còn lại 600kg thóc. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Trả lời:
Lúc đầu trong kho có ........ kg thóc.

Câu 3.10:

Cho hình vuông ABCD. Chia hinh đó thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 180cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu đề-xi-met vuông?
Trả lời:
Diện tích hình vuông ABCD là ........... dm2.

nhờ các bạn giúp nhé

3
16 tháng 3 2017

rảnh v~

16 tháng 3 2017

1.1 là 13300

1.2 là 16  cm

1.3 là 2014 và 0

1.4 là 324800

1.5 là 859 và 1541

1.6 là 135

1.7 là 1/5

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): 16:02Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1:Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3Trả lời: Giá trị của x là Câu 2:Tính giá trị của biểu thức: 15048 : a – 2470 : b với a = 4 và b = 5.Trả lời: Giá trị của biểu thức là Câu 3:Tính giá trị của biểu thức: a × b : c với a = 1264, b = 3 và c = 4Trả lời: Giá trị của biểu thức là Câu 4:Giá...
Đọc tiếp

Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):

 16:02

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 1:
Tìm số tự nhiên x biết: 8060 : 4 < x < 6051 : 3
Trả lời: Giá trị của x là 

Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức: 15048 : a – 2470 : b với a = 4 và b = 5.
Trả lời: Giá trị của biểu thức là 

Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức: a × b : c với a = 1264, b = 3 và c = 4
Trả lời: Giá trị của biểu thức là 

Câu 4:
Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Câu 5:
Cho tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 27cm. Tổng độ dài hai cạnh BC và CA bằng 33cm. Tổng độ dài hai cạnh CA và AB là 3dm. Tính chu vi tam giác ABC?
Trả lời: Chu vi tam giác ABC là  cm.

Câu 6:
Tổng của hai số là số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số. Hiệu của hai số là nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 

Câu 7:
Tìm số lớn nhất trong hai số biết tổng của số lớn, số bé và hiệu hai số bằng 2016. Hiệu hai số là 364. 
Trả lời: Số lớn là 

Câu 8:
Hình chữ nhật có chu vi bằng 8dm 2cm. Nếu chiều rộng thêm 9cm và giữ nguyên chiều dài thì được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là  

Câu 9:
Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn sơ ý viết hai chữ số cuối cùng ở số bị trừ là 37 đã viết sai thành 73 nên phép trừ sai có kết quả là 2016. Tìm hiệu đúng của hai số đã cho.
Trả lời: Hiệu đúng là 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
So sánh giá trị hai biểu thức A = (m – n ) + p và B = (m + p) – nVới m = 2437, p = 2563, n = 2000.
Trả lời: A  B

32
18 tháng 11 2016

Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

Câu 4:

18 tháng 11 2016

Giá trị của biểu thức a + b × c với a = 875, b = 235 và c = 8 là 

9 tháng 6 2018

1,B.6874

2,B.5008 kg

3,C.3462

4,B.16 m2

k cho chị nha!

9 tháng 6 2018

1a,2c,3c,4b

Câu 1:Tìm , biết:  Trả lời: Câu 2:Tìm , biết:  Trả lời: Câu 3:Tính: =Câu 4:Nếu chuyển 3200 kg gạo từ kho A sang kho B thì kho B có nhiều hơn kho A 1250 kg gạo. Hỏi lúc đầu kho A nhiều hơn kho B bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Trả lời: Lúc đầu kho A nhiều hơn kho B kg gạo.Câu 5:Trung bình cộng của 7 số lẻ liên tiếp là 175. Số lớn nhất là Câu 6:Một cửa hàng có 4690 m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng...
Đọc tiếp

Câu 1:Tìm , biết:  
Trả lời: 

Câu 2:Tìm , biết:  
Trả lời: 

Câu 3:Tính: =

Câu 4:Nếu chuyển 3200 kg gạo từ kho A sang kho B thì kho B có nhiều hơn kho A 1250 kg gạo. Hỏi lúc đầu kho A nhiều hơn kho B bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 
Trả lời: Lúc đầu kho A nhiều hơn kho B kg gạo.

Câu 5:Trung bình cộng của 7 số lẻ liên tiếp là 175. Số lớn nhất là 

Câu 6:Một cửa hàng có 4690 m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được  số vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được số vải còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? 
Trả lời: Cửa hàng còn m vải.

Câu 7:Xe thứ nhất chở  tấn hàng, xe thứ hai chở  tấn hàng, xe thứ ba chở  tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? 
Trả lời: Trung bình mỗi xe chở  kg  hàng.

Câu 8:Tìm thương của một phép chia biết nó bằng  số bị chia và gấp 4 lần số chia?
Trả lời: Thương của phép chia đó là 

Câu 9:Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Biết chu vi khu đất lớn hơn chu vi ao là 80m và diện tích của mảnh đất lớn hơn diện tích của ao là 1600. Tính diện tích mảnh đất. 
Trả lời : Diện tích mảnh đất là 

Câu 10:Cho hình vuông ABCD. Chia hình đó thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 180cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu đề-xi-mét vuông ? 
Trả lời: Diện tích hình vuông ABCD là  

4
15 tháng 2 2017

câu 5 là 178

câu 8 là 4

15 tháng 2 2017

câu 5 =178 nha bạn