Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
a, KG: Aa
KH: 100% quả đỏ
b, ta có sơ đồ lai
P: Aa χ Aa
Gp: A,a A,a
F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 quả đỏ: 1quả vàng
c, để xác định cây đỏ thẫm là thuần chủng ta đem lai phân tích
Cho cây đỏ thẫm lai phân tích với cây quả vàng mang tính trạng lặn . Nếu kết quả đồng tính thì cây đem lai thuần chủng nếu kết quả phân li theo tỉ lệ 1:1 thì cây đem lai ko thuần chủng
Bài 2:
Trình tự các nu trên ARN đc tổng hợp dựa trên mạch 2 là:
-A-U-G-X-U-X-G
Bài 3:
a, A1=T2=300
G1=X2=450
A2=T1=350
G2=X1=250
b,tổng số nu trên hai mạch là: 2*(300+450+350+250)=2700nu
a)Ta có: các nuclêôtit trong mạch của gen tổng hợp ARN liên kết các nuclêôtit trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ xung(A liên kết với U,T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G)
\(\Rightarrow\)Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đó để tổng hợp đoạn mạch ARN là:
-T-A-X-G-G-A-T-X-
b)(Bạn gõ sai chính tả một chút, mình sửa từ "cà chua quả vàng lai với \(F_1\)" là "cà chua quả vàng được \(F_1\)" nha!)
Quy ước gen A: quả đỏ a: quả vàng
Cây cà chua thuần chủng quả đỏ có kiểu gen AA
Cây cà chua thuần chủng quả vàng có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:
\(P_{t/c}:\) Quả đỏ x Quả vàng
\(AA\) ; \(aa\)
\(G_P:\) A ; a
\(F_1:\)- Kiểu gen Aa
- Kiểu hình: 100% quả đỏ
\(F_1\times F_1:Aa\times Aa\)
\(G_{F_1}:\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a;\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
\(F_2:\)-Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: \(75\%\)quả đỏ : \(25\%\)quả vàng
Quy ước gen: Hoa đỏ A >> a hoa trắng
Sơ đồ lai:
P: AA (hoa đỏ) x aa (hoa trắng)
G(P):A________a
F1:Aa (100%)___Hoa đỏ (100%)
b, F1 x F1: Aa (Hoa đỏ) x Aa (Hoa đỏ)
G(F1): (1A:1a)___(1A:1a)
F2: 1AA: 2Aa:1aa (3 hoa đỏ: 1 hoa trắng)
Quy ước gen: Hoa đỏ A >> a hoa trắng
Sơ đồ lai:
P: AA (hoa đỏ) x aa (hoa trắng)
G(P):A________a
F1:Aa (100%)___Hoa đỏ (100%)
b, F1 x F1: Aa (Hoa đỏ) x Aa (Hoa đỏ)
G(F1): (1A:1a)___(1A:1a)
F2: 1AA: 2Aa:1aa (3 hoa đỏ: 1 hoa trắng)
sai hộ bố
a, P thuần chủng\(\rightarrow\)F1: 100% hoa đỏ\(\rightarrow\)hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng
F1 dị hợp
F1 lai với nhau cho F2 có tỷ lệ KH là 3:1
\(\rightarrow\)Tính trạng màu hoa do 1 alen quy định, tuân theo quy luật phân li độc lập
Quy ước: A-hoa đỏ, a- hoa trắng
Ptc: AA x aa
F1: 100%Aa
b, F1 x F1 : Aa x Aa
F2: 1/4AA : 1/2Aa : 1/4aa
F2 (hoa đỏ) x hoa trắng (aa)
Hoa đỏ có tỷ lệ kiểu gen là: 1/3AA : 2/3Aa
+) TH1: 1/3AA x aa\(\rightarrow\)F3: 1/3Aa
+) TH2: 2/3Aa x aa\(\rightarrow\)F3: 1/3Aa : 1/3aa
Tỷ lệ KG: 2/3 Aa : 1/3aa\(\rightarrow\)KH: 2 đỏ : 1 trắng
c, +) TH1: 1/4AA x 1/2Aa
\(\rightarrow\)F3: 1/16AA : 1/16Aa
+) TH2: 1/4AA x 1/4aa
\(\rightarrow\)F3: 1/16Aa
+) TH3: 1/2Aa x 1/4aa
\(\rightarrow\)F3: 1/16Aa : 1/16aa
\(\rightarrow\)Tỷ lệ KG: 1/16AA : 3/16Aa : 1/16aa
\(\rightarrow\)KH: 4 đỏ : 1 trắng
Bạn Sunflower kia làm sai câu c, nhé
c,
F2 : 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa
Cho F2 giao phấn :
F2 x F2 : ( 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa ) x (1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa )
GF2 : 3/8 A : 5/8 a 3/8A : 5/8 a
F3 : TLKG : 9/64 AA : 30/64 Aa : 25/64 aa
TLKH : 39 hoa đỏ : 25 hoa trắng
Câu 1:
a.
P: AA x aa
GP: A x a
F1: Aa (100% quả vàng)
F1 x F1: Aa x Aa
GF1: (1A : 1a) x (1A : 1a)
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
b.
Cho cây quả vàng F2 lai phân tích có 2 trường hợp
TH1:
AA x aa -> Aa (100% quả vàng)
TH2:
Aa x aa -> 1Aa : 1aa (50% quả vàng : 50% quả xanh)
Câu 1:Bắp cải 2n=18
1 tế bào của bắp cải đang ở kì sau của nguyên phân thì NST của tế bào đó sẽ bị chẻ dọc từ tâm động 1 thành 2 NTS đơn phân li về 2 cực của tế bào
=> Số NST trong tế bào vào thời điểm đó là : n = 36
Hmm không biết đúng hay sai :((
1) Số lượng từng loại nu của gen là:
T=A=3000.30%=900 nu
X=G=3000.((100%/2)-30%)=600 nu
Chiều dài của gen là:
L=(N/2).3,4=(3000/2).3,4=5100 Ao
-Qui ước gen: A-Thân cao, a-Thân thấp
-Xác định KG của P:
Theo đề bài, P thuần chủng thân cao lai với thân thấp:
=> P: AA x aa
-Sơ đồ lai:
P: Thân cao x Thân thấp
AA aa
Gp: A , a
F1: Aa (100% Thân cao)
2.T-A-X-G-A-X-T
1.
A-T-G-X-T-A-X-G-X-G-T-A mạch 1
- U-A-X-G-A-U-G-X-G-X-A-U mARN
Nguyên tắc bổ sung của ARN: A-U, T-A, G-X, X-G.
mạch 1: -A-T-G-X-T-A-X-G-X-G-T-A-
mARN : -U-A-X-G-A-U-G-X-G-X-A-U-