Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
choose the best answer to complete the following sentences
1) This letter is (in/with/by/on) French and I do not speak a word of French
2) I want (another/other/the other/others) cup of tea
1.in/rather/The/spider/looks/car/of/form/weird/the/a
=> The car in the form of a spider looks rather weird
2.is/train/and/an/going to/in/arrive/Tom/half/hour/on/the/is
=> Tom is on the train and is going to arrive in half an hour
3.need/trains/planet/another/other/trains/travel/will/from/this/We/to/to
=> We will need space train to travel from this planer to another
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
1. A. contain B. achieve C. improve D. enter
2. A. unfriendly B. century C. gallery D. quality
3. A. dangerous B. plentiful C. another D. limited
4. A. easily B. consumption C. energy D. negative
5. A. disappointed B. competition C. representative D. participate
6. A. complete B. worksheet C. explain D. observe
7. A. musician B. enormous C. natural D. improvement
8. A. dangerous B. countryside C. energy D. volunteer
9. A. open B. prefer C. abroad D. arrive
10. A. harvest B. parade C. music D. pumpkin
11. A. listen B. travel C. borrow D. obey
12. A. traffic B. agree C. noisy D. student
1.gardenners transplant bushes and flowers by moving them from one place to__
a,other b,othes c,another d,each other
from one place to another: từ chỗ này sang chỗ khác
2.the two cars for sale were in poor condition, so I didn't buy__
a,neither of them b,either of them c,each of them d,none of them
either of them: một trong hai cái
I did not buy either of them: Tôi chẳng mua cái nào trong hai cái đó.
3.this winter wasn't__ as difficult as last winter
a,almost b,nearly c,closely d,just
Almost: hầu như, suýt
Nearly: hầu như, gần như
Closely: chặt chẽ, gần gũi
Just: chỉ, mỗi một
câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái.
4.our village had__ money available for education that the schools had to close
a,so little b,such little c,so much d,such much
so... that: quá đến nỗi mà (Làng tôi có quá ít tiền cho việc giáo dục đến nỗi các trường học phải đóng cửa.)
5.In life,__ can make mistake; we're all human.
a,anyone b,someone c,some people d,not anybody
anyone: bất kỳ ai
someone: ai đó
some people: một vài người
not anybody: không phải bất kỳ ai
Trong cuộc sống, bất kỳ ai cũng có thể phạm lỗi lầm; chúng ta đều là người.
6.__ of transportation has given someone the idea for a new type of toy.
a,mostly forms b, most every form c,almost forms d,almost every form
almost every + N: Hầu hết tất cả
làm việc nhóm. Hãy suy nghĩ về một số hoạt động (nghe nhạc, chơi bảng như bảng 2. Một sinh viên trong nhóm hỏi các thành viên khác về tần số họ thực hiện các hoạt động này trong khi một sinh viên khác trong nhóm ghi lại câu trả lời
Đó là bản dịch, bạn phải cho mình đề bài nữa
We 're classmates and we often walk to school (A. Other B. Another C.gather D. Together)
We 're classmates and we often walk to school ( A. Other B. Another C.gather D. Together )
cần nghe thật chăm chú khi người khác nói
hiểu rõ cách phát âm và phiên âm
mình nói ở đây là trong ngữ pháp