Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
có 3 cách đọc :
| id | có đuôi là : t , d
| t | có đuôi : ch , sh , x , ss , p , f , k
| d | : còn lại
Đuôi –ed được phát âm bằng 3 cách đó là: /id/, /t/ hoặc /d/.
1. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm hữu thanh (Voiced sound) -ed đọc là /d/
2. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm vô thanh (Voiceles sound) -ed đọc là /t/
3. Khi động từ nguyêm thể kết thúc là t hoặc d : -ed đọc là /id/
Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"
1. parent => PARENTS
2. armchair => ARMCHAIRS
3. table => TABLES
4. engineer => ENGINEERS
5. desk => DESKS
6. couch => COUCHS
7. basket => BASKETS
8. year => YEARS
9. stool => STOOLS
10. window => WINDOWS
11. nurse => NURSES
12. street => STREETS
13. classroom => CLASSROOMS
14. family => FAMILIES
15. bush => BUSHES
16. bag => BAGS
17. stereo => STEREOS
18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
tính từ có đuôi ed là dùng cho người vd: bored; tired
tính từ có đuôi ing là dùng cho vật vd : boring; tiring
1.những tính từ có đuôi ing miêu tả đặc điểm của người hoặc vật .
Eg:This is an interesting man./This fôtball match ís exciting .
2.những tình từ có đuôi ed thể hiện cảm giác của người.
Eg:I feel very tired today./She is interested in collecting stamp.
1, Tìm từ có cách đọc khác
a, A. bath B. Bathe C. Great D. Stead (sai đề nha bn)
2, Find mistake and corect it
a, Today is Thursday, the two ninth -> twenty ninth of March
3, Điền dạng đúng của V
a, They (often build) ......often built..... hotels, but this year they (build) ...will build... hospitals
1) a) bath b) Bahe c) Great d) Stead
a) æ; b) eɪ; c) eɪ; d) eɪ
\(\Rightarrow\)Kết quả: a) æ
2) Today is Thursday, the two ninth of March
\(\Rightarrow\) Two ninth \(\rightarrow\) Twenty ninth
3) They ( often build ) ....often build.... hotel, but this year they ( build ) ....will build.... hospitals.
1,A,peace B.east C.bean D.pear
2.A.sure B.sugar C.sing D.mission
3.A.chocolate B.classmate C.lemonade D.partipate
4.A.practises B.rises C.fises(T.A có từ này hả?) D.misses
5.A.grapes B.photographs C.motorbikes D.tables
XIN LỖ KO BIẾT
“ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Ví dụ:
smear /smɪə(r)/: trát, bôi lem nhem
weary /ˈwɪəri/: uể oải, mệt mỏi