Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thực vật con người
1. năng lượng và ánh sáng 1. thực vật
2. nước 2. động vật
3. cacbonic 3. nước
4. oxi 4. oxi
STT | Thực vật | Con người |
1 | Khí Co2 (Cacbônic) và khí O2 (Ôxi) \(\Rightarrow\) Để tham gia vào quá trình quang hợp và quá trình hô hấp làm cân bằng 2 khí trên và thực hiện việc trao đổi chất, để sống | Khí O2 (Ôxi) \(\Rightarrow\) Để thở, để sống |
2 | Nước \(\Rightarrow\)Để tạo chất diệp lục cho cây, để sống | Nước \(\Rightarrow\)Để tạo chất khoáng, chất diện giải cho mọi hoạt động của cơ thể như học tập, vui chơi,..., để sống và tồn tại |
3 | Ánh sáng mặt trời \(\Rightarrow\)Cũng góp phần tham gia vào quá trình quang hợp, tạo chất diệp lục, để sống | Ánh sáng mặt trời, không khí ấm \(\Rightarrow\)Để giữ nhiệt cho cơ thể con người, để tồn tại |
4 | Năng lượng của đất, phân bón \(\Rightarrow\)Tạo chất dinh dưỡng cho cây giúp cây sống | Năng lượng của các chất dinh dưỡng như chất đạm, chất béo, vitamin,...thông qua các loại thức ăn, thực phẩm như thịt, cá, rau,củ, quả,...\(\Rightarrow\) Để tạo năng lượng cho con người để tham gia vào các hoạt động của con người như vui chơi, học tập,... để cho con người thực hiện quá trình trao đổi chất, để sống và tồn tại |
- Phát tán nhờ gió : quả chò, quả bồ công anh, quả trâm bầu, hạt hoa sữa
- Phát tán nhờ động vật : quả ké đầu ngựa, hạt thông, quả cây xấu hổ
- Tự phát tán : quả cải, quả chi chi, quả đậu bắp
stt | Ví dụ cảm ứng | tác nhân kích thích |
1 | hiện tượng bắt mồi ở cây nắp ấm | con mồi |
2 | người đi đường dừng lại trước đèn đỏ | sự thay đổi màu sắc đèn |
3 | trùng roi di chuyển về nơi có ánh sáng | ánh sáng |
4 | hoa hướng dương quay về hướng mặt trời | ánh sáng |
5 | con chó chạy về phía có thức ăn | thức ăn |
Tài nguyên nước: - Hồ nước chứa phục vụ nông nghiệp - Nước sinh hoạt - Nước thải; |
- |
Xây dựng nhiều hồ chứa nước kết hợp với hệ thống thuỷ lợi góp phần chống hạn cho đất như hồ Thác Bà, Hoà Bình, Trị An,... và nhiều hồ nhỏ ở các địa phương,... |
Tài nguyên rừng: - Rừng bảo vệ - Rừng trồng được phép khai thác - Rừng bị khai thác bừa bãi; ... * |
|
- Những nỗ lực bảo vệ rừng tại các địa phương. Dự án trồng 5 triệu ha rừng. - Thành lập các khu rừng bảo vệ như Vườn Quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo Nam Cát Tiên; Các khu dự trữ sinh quyển như rừng ngập mặn Cần Giờ, T/P Hồ Chí Minh,... |
Tài nguyên biển và ven biển: - Đánh bắt cá theo quy mô nhỏ ven bờ |
- |
- Phổ biến các quy định không đánh cá bằng lưới có mắt lưới quá nhỏ, không đánh bắt bằng mìn, |
- Đánh bắt cá theo qua mô lớn - Xây dựng khu bảo vệ sinh vật quý hiếm; ... |
|
thuốc độc,. - Thành lập các khu bảo vệ sinh vật biển: Hòn Mun, Khánh Hoà... |
Tài nguyên đa dạng sinh học: - Bảo vệ các loài; ... |
- |
Nghiêm cấm đánh bắt động vật hoang dã đang có nguv cơ bị huý diệt, xây dựne các khu vực bảo vệ các loài đó. |
Tài nguyên đất: - Đất trồng trọt - Đất xây dựng công trình - Đất bỏ hoang; ...* |
- Sửdụng bền vững,... - Sử dụng không bền vững,... |
- Chống bỏ đất hoang, sử dụng nhiều vùng đất không hiệu quả ở các địa phương. - Trồng cây gây rừng bảo vệ đất trên các vùng đồi núi trọc,...* |
Trả lời :
Tài nguyên nước: - Hồ nước chứa phục vụ nông nghiệp - Nước sinh hoạt - Nước thải; |
- |
Xây dựng nhiều hồ chứa nước kết hợp với hệ thống thuỷ lợi góp phần chống hạn cho đất như hồ Thác Bà, Hoà Bình, Trị An,... và nhiều hồ nhỏ ở các địa phương,... |
Tài nguyên rừng: - Rừng bảo vệ - Rừng trồng được phép khai thác - Rừng bị khai thác bừa bãi; ... * |
|
- Những nỗ lực bảo vệ rừng tại các địa phương. Dự án trồng 5 triệu ha rừng. - Thành lập các khu rừng bảo vệ như Vườn Quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo Nam Cát Tiên; Các khu dự trữ sinh quyển như rừng ngập mặn Cần Giờ, T/P Hồ Chí Minh,... |
Tài nguyên biển và ven biển: - Đánh bắt cá theo quy mô nhỏ ven bờ |
- |
- Phổ biến các quy định không đánh cá bằng lưới có mắt lưới quá nhỏ, không đánh bắt bằng mìn,
|
- Đánh bắt cá theo qua mô lớn - Xây dựng khu bảo vệ sinh vật quý hiếm; ... |
|
thuốc độc,. - Thành lập các khu bảo vệ sinh vật biển: Hòn Mun, Khánh Hoà... |
Tài nguyên đa dạng sinh học: - Bảo vệ các loài; ... |
- |
Nghiêm cấm đánh bắt động vật hoang dã đang có nguv cơ bị huý diệt, xây dựne các khu vực bảo vệ các loài đó. |
Tài nguyên đất: - Đất trồng trọt - Đất xây dựng công trình - Đất bỏ hoang; ...* |
- Sừửdụng bền vững,... - Sử dụng không bền vững,... |
- Chống bỏ đất hoang, sử dụng nhiều vùng đất không hiệu quả ở các địa phương. - Trồng cây gây rừng bảo vệ đất trên các vùng đồi núi trọc,...* |
băng , gạc urgo : chẳng may bạn bị thương thì băng , gạc urgo sẽ giúp bạn bảo vệ các vết thương nhỏ, vết trầy xước, rách da, vết kim đâm,..bạn vẫn có thể làm việc bình thường , không vướng víu , nó còn giúp cho vết thương của bạn mau lành .
Kem chống muỗi : khi bị côn trùng đốt sẽ rất ngứa ngáy khó chịu, nguy hiểm hơn là bạn có thể mắc một số bệnh truyền nhiễm như sốt suất huyết ,.... Kem này sẽ giúp ngăn ngừa ta khỏi côn trùng, muỗi cắn .
Kính chống nắng: bảo vệ mắt khỏi tác hại của tia cực tím , giúp nhìn rõ mọi vật dưới ánh nắng gay gắt ( chói )
Thuộc tiêu hóa : giảm cơn đau khi bị đau bụng do ăn pải cái gì độc hại ,hay vì một số kí do nào đó . Dùng nó vào những lúc ăn khó tiêu , hay không tiêu, đầy hơi , chướng bụng sau khi ăn,..
STT | SV | KSS |
1 | Cây lúa | Sinh sản hữu tính |
2 | Cây rau má bò trên đất ẩm | Sinh sản vô tính |
3 | Cây táo | Sinh sản hữu tính |
4 | Cây ngô | Sinh sản hữu tính |
5 | Cây bơ | Sinh sản hữu tính |
6 | Cây xoài | Sinh sản hữu tính |
-Sản lượng sữa cao (khoảng 10 kg / con / ngày)
-Con đực trưởng thành nặng 450-500kg, con cái nặng 320-350kg,khối lượng sơ sinh 20-21kg.
-Tỷ lệ thịt xẻ 50%.
-Phù hợp với điều kiện chăn nuôi chưa đảm bảo thường xuyên về thức ăn xanh và hạn chế nguồn thức ăn tinh.
-Chịu nóng
-Khả năng tích lũy mỡ sớm.
-Dễ nuôi , ăn tạp.
-Khả năng kháng bệnh và khả năng sinh sản cao,chửa đẻ sớm
-Khả năng sinh sản trung bình 8- 10 con/nái/ lứa; sớm thành thục.
-Tầm vóc trung bình 140 -160 kg. Lợn nuôi thịt 6 - 8 tháng, đạt 85 - 100 kg, chất lượng thịt cao.
-Khả năng kháng bệnh
-Chịu nóng tốt.
-Tăng trọng nhanh.
-Đẻ nhiều trứng.
-Gà có lông nâu nhạt,mào đơn,chân vàng.
-Khối lượng: gà lúc 9 tuần tuổi: 660gam/con, 19 tuần tuổi: 1500gam/ con,44 tuần tuổi: 1900gam/con.
-Năng suất, sản phẩm: Tuổi đẻ trứng đầu là 135 ngày. Khối lượng trứng 49gam. Năng suất trứng một năm đạt 180-200 quả.
-Thịt rất thơm ngon.
-Có khả năng kháng bệnh rất cao.
-sinh sản ít (chỉ đạt 50 trứng/con/năm, tỉ lệ ấp nở đạt 70%).
-Mào nụ hoặc mào đơn kém phát triển.
-Cổ to và dài. Thân dài. Ngực rộng, cơ ngực và cơ đùi phát triển rất khoẻ.
-Chân dài, xương chân to khoẻ. Cựa to dài.
-Gà con mọc lông chậm. Gà mái nuôi con vụng. Gà trống tính hung hăng, rất ham chọi nhau.
-Gà mái đẻ 130-160trứng/năm.Khối lượng trứng 45-58g.
-Có sức kháng bệnh cao.
-Thích hợp nuôi chăn thả hoặc ban chăn thả.
-Lấy thịt,lấy trứng.
- Mỏ, chân, màng chân có nhiều màu, phổ biến nhất là màu vàng nhạt.
- Màu lông không thuần khiết, có nhiều nhóm màu khác nhau, phổ nhất là màu cà cuống, xám.
-Có khả năng thích nghi, chống chịu bệnh cao.
- Sản lượng trứng 80 - 110 quả/mái/năm. Khối lượng trứng 68 - 73 g.
-Con mái lúc trưởng thành nặng 2,1 - 2,3 kg; con trống nặng 2,4 - 2,5 kg
-Tăng trọng nhanh.
-Đẻ nhiều trứng.
-Đẻ nhanh, nhiều(ở ngoài Bắc).
-Lớn nhanh.
-Hình dáng hao hao giống cá chim ở biển, sống ở tầng nước giữa và dưới, hay sống thành đàn, là loài cá ăn tạp.
- Cho nhận xét về kích thước, số rãnh hạt/bắp của ngô lai F1 và các dòng thuần làm bố mẹ, sự sai khác về số bông, chiều dài và số hạt/bông của lúa lai và lúa thuần.
Trả lời:
+ Ví dụ giống ngô lai LVN092: bắp lớn, chiều dài bắp khoảng 20 – 22 cm; đường kính bắp 4,8 - 5,5 cm; hạt màu vàng cam, dạng răng ngựa, số hàng hạt 16 - 18 hàng; số hạt/hàng 40 - 42 hạt.
+ Ví dụ về giống lúa lai F1 Nhị ưu 838: Chiều cao cây 105-110 cm, cứng cây, bông to dài 23-24cm, số hạt trên bông 170-190 hạt, đẻ nhánh khá. Hạt mỏ tím, vỏ trấu màu vàng sáng, hạt to bầu.
- Cho biết: Ở địa phương em hiện nay đang sử dụng những giống vật nuôi và cây trồng mới nào?
Trả lời:
+ Giống vật nuôi: Lợn Ỉ Móng Cái, gà chọi, gà Hồ Đông Cảo, vịt cỏ, vịt bầu, cá rô phi đơn tính, cá chép lai…
+ Cây trồng: giống lúa nhị ưu 838, giống lúa lai Thiên ưu 8,… Giống ngô lai: LVN61, LVN4, LVN146…
đù