Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đường đồng mức biểu hiện độ cao của địa hình trên bản đồ
Duong dong muc la duong noi cac diem voi nhau tren cung mot do cao
Sóng biển được sinh ra chủ yếu là nhờ gió. Giờ ở ngoài biển mạnh hơn so với đất liền , nhưng những con sóng ngoài biển lại nhỏ hơn. Bởi vì khi song ở ngoài biển , càng lâu gió càng thổi được nhiều sóng hơn . Khi sóng vào đất liền sẽ to hơn là ở ngoài biển ( gió thổi nhiều nên sống càng lâu càng to).
Sóng biển được sinh ra chủ yếu là nhờ gió. Giờ ở ngoài biển mạnh hơn so với đất liền, nhưng những con sóng ngoài biển lại nhỏ hơn. Bởi vì khi sóng ở ngoài biển, càng lâu gió càng thổi nhiều sóng. Khi sóng vào đất liền to hơn khi ở ngoài biển
+ Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
+ Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
+ Một số sông ở Việt Nam và trên thế giới là : sông Mekong, sông Bạch Đằng, sông Mã, sông Hậu, sông Nin, sông Amazon,...
+ Tên sông, hồ ở địa phương : sông Lam, hò Tây,...
Không khí ở vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở vùng vĩ độ cao, vì vùng vĩ độ thấp nhận được lượng nhiệt và ánh sáng nhiều hơn vùng vĩ độ cao.
Chúc bạn học tốt!
tầng bình lưu có lớp ô dôn để ngăn những tia bức xạ có hại cho con người
Câu 1 :
- Sông và hồ có những giá trị chung như sau :
+) Cung cấp nc cho sinh hoạt
+) Nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản
+) Xây dựng nhà máy thủy điện
- Các thuận lợi của sông : Phía trên r`
- Các khó khăn của sông : Vào mùa lũ nc sông dâng cao gây ngập lụt , gây thiệt hại về người của của
Câu 2 :
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố của thực vật :
+) Khí hậu
+) Địa hình
+) Đất
+) Con người
2.
Các nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật
a. Đối với thực vật
– Khí hậu là yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố và đặc điểm của thực vật
– Trong yếu tố khí hậu lượng mưa và nhiệt độ ảnh hưởng lớn tới sư phát triển của thực vật
– Ảnh hưởng của địa hình tới sự phân bố thực vật
+Thực vật chân núi rừng lá rộng
+Thực vật sườn núi rừng lá hỗn hợp
+Thực vật sườn cao gần đỉnh lá kim
– Đất có ảnh hưởng tới sự phân bố thực vật. Các loại đất có chất dinh dưỡng khác nhau nên thực vật khác nhau.
b. Đối với động vật
– Khí hậu ảnh hưởng đến sự phân bố động vật trên Trái Đất.
– Động vật chịu ảnh hưởng khí hậu ít hơn vì động vật có thể di chuyển
c. Mối quan hệ giữa thực vật với động vật
– Sự phân bố các loài thực vật có ảnh hưởng sâu sắc tới sự phân bố các loài động vật.
– Thành phần, mức độ tập trung của thực vật ảnh hưởng tới sự phân bố các loài động vật.
- Hiện tượng núi lửa: là hình thức phun trào mắc ma dưới lớp đất sâu lên mặt đất.
Tác hại: tro bụi và dung nham của nó có thể vùi lấp các thành thị, làng mạc, ruộng nương
- Hiện tượng động đất: là hiện tượng các lớp đất đá gần bề mặt đất rung chuyển.
Tác hại: những trận động đất lớn làm cho nhà cửa, cầu cống, đường sá bị phá huỷ và làm chết nhiều người.
Núi lửa : Là hình thức phun trào ở măcma từ ở dưới sâu lên mặt đất.
Động đất : Là hiện tượng xảy ra đột ngột từ 1 điểm ở dưới sâu , trong lòng đất . làm cho các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển .
1.+ Những yếu tố được thể hiện trên biểu đồ: nhiệt độ, lượng mưa. Thời gian 12 tháng.
.Yếu tố được thể hiện theo đường là Nhiệt độ.
.Yếu tố được thể hiện bằng hình cột là Lượng mưa.
+ Trục dọc bên trái dùng để đo tính đại lượng: Lượng mưa.
+ Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại lượng: Nhiệt độ.
+ Đơn vị tính Nhiệt độ là ºC, đơn vị tính Lượng mưa là milimet (mm).
2.
nhiệt độ và lượng mưa | biểu đồ địa điểm A | biểu đồ địa điểm B |
tháng có nhiệt độ cao nhất |
4, 5 |
12, 1 |
tháng có nhiệt độ thấp nhất |
12, 1 |
6, 7 |
Những tháng có mưa nhiều bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy |
7 đến 9 |
10 đến 3 (năm sau) |
3.
– Biểu đồ A: là biểu đồ của địa điểm ở nửa cầu Bắc. Vì có mùa nóng vào tháng 4, 5 (ngày Hạ chí 22/6 là mùa hạ ở nửa cầu Bắc và là mùa đông ở nửa cầu Nam).
– Biểu đồ B: là biểu đồ của địa điểm ở nửa cầu Nam. Vì có mùa nóng vào tháng 12, 1 (ngày Đông chí 22/12 là mùa đông ở nửa cầu Bắc và là mùa hạ ở nửa cầu Nam).
Tiết 8: KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ 6
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
I. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh phương pháp dạy và học.
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu, và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất, Tỉ lệ bản đồ, Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí, Kí hiệu bản đồ.
II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp: Trắc nghiệm và tự luận
III. Ma trận đề:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
VD cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vị trí, hình dạng kích thước của Trái Đất
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.
Trình bày được khái niệm kT, VT
20 %TSĐ
= 2 Điểm
50%-1điểm
2 câu
50% - 1 điểm
1 câu
Tỉ lệ bản đồ
Hiểu tỉ lệ bản đồ
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên thực tế và ngược lại
30 %TSĐ
= 3 Điểm
33% = 1đ
1 câu
67% = 2 điểm
1 câu
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
Xác định được phương hướng bản đồ
Hiểu toạ độ địa lí của một điểm trên bản đồ.
40%TSĐ = 4 Điểm
25%- 1đ
1 câu
75%- 3 điểm
1 câu
Kí hiệu bản đồ
Biết các loại kí hiệu bản đồ
10%TSĐ
= 1 Điểm
100%- 1 đ 2 câu
TS Đ: 10
TS câu:
Tỉ lệ %:
2 điểm
3 câu
20%
2 điểm
2câu
20%
4 điểm
2 câu
40%
2 điểm
1 câu
20%
TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN
LỚP : 6/
HỌ VÀ TÊN :
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I
Năm học 2013-2014
MÔN : ĐỊA LÝ 6
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:
a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4
Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:
a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.
Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:
a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường
c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.
3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1 (1đ): :
B
TB
Đ
TN
Hình 1
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 1 ( 1 điểm): Thế nào là đường Kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?
Câu 2 ( 3 điểm): Kinh độ là gì? Vĩ độ là gì?
Áp dụng: Hãy xác định và ghi toạ độ địa lí của các điểm A và B trong hình 2:
20o 10o 0o 10o 20o
A x 20o
10o
0o
B
x 10o
Hình 2
Câu 3 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?
Áp dụng:
a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ
có tỉ lệ 1: 1 000 000.
BÀI LÀM
…......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
…............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN ĐỊA LÝ 6
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
1. Khoanh tròn vào chũ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu: 1c, 2b, 3a . Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. -> (1,5 điểm)
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
các đối tượng địa lí. (0,5 điểm)
3. Ghi các hướng còn lại trên hình 1: ( 1,0 đ)
Xác đinh được 4 hướng: ĐB, T, N, ĐN. Mỗi hướng đúng được 0,25 điểm.
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1 đ)
- Đường kinh truyến là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam. 0.5 điểm
- Đường vĩ tuyến là đường tròn vuông góc với đường kinh tuyến 0,5 điểm
Câu 2: (3 đ)
- Kinh độ của một địa điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc. 1,0 điểm
- Vĩ độ của một địa điểm là khoảng cách tính bằng số độ từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ tuyến gốc (đường xích đạo). 1,0 điểm
- Áp dung:
20o Đ
A {
20o B 0,5 điểm
10o T
B {
10o N 0.5 điểm
Câu 3: (3 đ)
- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất. 1,0 điểm
- Áp dụng:
a) Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với:
2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km 1,0 điểm
b) Đoạn đường dài 150 km, khi vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000
thì đoạn đường đó sẽ là 15 cm. 1,0 điểm
- Hết -
a) TP. Hồ Chí Minh
Tổng lượng mưa từ tháng XI đến tháng IV (năm sau): 163
Tổng lượng mưa từ tháng V đến tháng X: 863
Tổng lượng mưa trong năm (cộng lượng mưa của 12 tháng) là: 1026
Lượng mưa ít nhất: 14 vào tháng II
Lượng mưa nhiều nhất: 160 vào tháng VI
Mùa khô ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng: XI (11) đến tháng IV (4)
Mùa mưa ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng: V (5) đến tháng X (10)
b) Huế
Tổng lượng mưa từ tháng II đến tháng VII: 460
Tổng lượng mưa từ tháng VIII đến tháng I (năm sau): 2430
Tổng lượng mưa trong năm (cộng lượng mưa của 12 tháng) là: 2890
Lượng mưa ít nhất: 48 vào tháng IV (4)
Lượng mưa nhiều nhất: 673 vào tháng XI (11)
Mùa khô ở Huế từ tháng II (2) đến tháng VII (7)
Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII (8) đến tháng I (1)
Nhớ tick cho mình nha!!!!!!
mk tick ùi đó