Bài 1: Cho các chất sau: Mg(OH)2, FeCl3<...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 6 2017

Ghi lại đề vì quá dài :

Mg(OH)2, FeCl3, NH4NO3, CaCO3, Al(OH)3, ZnSO4, H2CO3, Ca(H2PO4)2, BaO, KCl, SO2, H2S, Na2SO3, KNO2, MgSO4, (NH4)2SO4 , H2SO4, SO3, H2SO4, NaHCO3, K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 Gọi tên và phân loại các chất trên.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phân loại + gọi tên :

Oxit :

- BaO : bari oxit

- SO2 ;lưu huỳnh đioxit

- SO3 :lưu huỳnh trioxit

Axit :

H2CO3:axit cacbonic

H2S: axit sunfuhidric

H2SO4 :axit sunfuric

Bazo :

Mg(OH)2 :magie hidroxit

Al(OH)3: nhôm hidroxit

Muối :

FeCl3 : sắt (III) clorua

NH4NO3:amoni nitrat

CaCO3 : canxi cacbonat

ZnSO4 : kẽm sunfat

Ca(H2PO4)2 : canxi đihidrophotphat

KCl : kali clorua

Na2SO3 : natri sunfit

KNO2 : Kali nitrit

MgSO4 :magie sunfat

(NH4)2SO4 :amoni sunfat

NaHCO3 : natri hidrocacbonat

K3PO4 :kali photphat

K2HPO4 : đikali hidrophotphat

KH2PO4 : kali đihidro photphat

8 tháng 6 2017

LÀM THÊM BÀI 2 CHO NÓ VẬT VÃ

Bài 2: Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm clorua, axit photphoric, bari hiddroxit, natrisufat, kẽm đihidrôphôtphat, nhôm sunfat, đồng(II)oxit, thuỷ ngân clorua, magie hiđroxit, kali phôtphat, lưu huỳnh tri oxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên.

-----------------------------------------------------------------------------------

CTHH + phân loại ;

- Oxit :

đồng(II)oxit:CuO

lưu huỳnh trioxit:SO3

magie oxit :MgO

- Axit :

axit photphoric :H3PO4

- Bazơ ;

Bari hidroxit : Ba(OH)2

magie hiđroxit :Mg(OH)2

- Muối :

Magie cacbonat : MgCO3

kẽm clorua :ZnCl2

natri sunfat:Na2SO4

kẽm đihidrôphôtphat :ZnH2PO4

nhôm sunfat :Al2(SO4)3

thuỷ ngân clorua :Hg2Cl2

kali photphat : K3PO4

1 tháng 3 2020

oxit

SO3: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

K2O: kali oxit

Fe3O4: oxit sắt tư

Na2O: natri oxit

CO2: cacbon đi oxit

N2O5: đi nito penta oxit

CuO: đồng(II) oxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

axit:

HCl: axit sunfuric

HNO3: axit nitoric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

H2CO3: axit cacbonic

HBr: axit bromhiddric

Bazo

Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit

Ca(OH)2: Caxi hidroxit

muối

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

Mg(NO3)2: Magie nitrat

Ca3(PO4)2: Caxi photphat

CaCO3: Canxicacbonat

K2CO3: Kali cacbonat

2 tháng 3 2020

cảm ơn bạn nhìu

28 tháng 11 2016

Câu 1:

  • Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn

 

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Câu 2:

  • NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
  • NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
  • N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
  • NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
  • HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
  • H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
  • H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
  • Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1

  • Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2

  • NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1

  • K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)

  • K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3

  • Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1

  • Na2HPO4;

  • Al(HSO4)3;

  • Mg(H2PO4)2

28 tháng 12 2018

Nguyễn Việt HàXuân SángHoàng Nhất Thiên

28 tháng 12 2018

-Oxit bazo:

+Al2O3:nhôm oxit

+CuO: đồng(II) oxit

-Oxit axit:

+SO3:lưu huỳnh trioxit

+CO2:cacbon dioxit

-axit:

+H2SO4:axit sunfuaric

+H3PO4:axit photphoric

-bazo:

+KOH:Kali hidroxit

+Ba(OH)2:Bari hidroxit

-Muối trung hòa:

+ZnSO4:kẽm sunfat

+Na2SO4:natri sunfat

+CaCl2:canxi clorua

-Muối axit:

+NaHSO4:natri hidrosunfat

+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat

+K2HPO4:Kali hidrophotphat

+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat

10 tháng 9 2017

Oxit:

P2O5:diphotpho pentaoxit

CuO:đồng(II) oxit

SO3:lưu huỳnh đioxit

Axit:

H3PO4:axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr:axit bromhydric

Bazo:

Al(OH)3:nhôm hidroxit

Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit

KOH:kali hidroxit

Muối:

K3PO4:kali photphat

CuCO3:đồng cacbonat

Fe(NO3)2:sắt nitrat

CuSO4:đồng sunfat

Ca3(PO4)2:Canxi photphat

Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat

CaHPO4: Canxi hidrophotphat

Na2SiO3:Natri silicat

10 tháng 9 2017

b) P2O5: điphotpho pentaoxit

K3PO4:Muối Kaliphotphat

H3PO4: Axit photphoric

H2S: Axit sunfua

HBr: Axit bromhiđric

CuCO3:Muối đồng cacbonat

Fe(NO3)2: Muối sắt nitric

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

CuO: đồng oxit

CuSO4: Muối đồng sunfuric

Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat

Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat

SO2: Lưu huỳnh đioxit

Na2SiO3: Muối natri silicic

22 tháng 10 2016

30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
32) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
33) 2K3PO4 + 3Mg(OH)2 → 6KOH + Mg3 (PO4)2
34) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
 

3 tháng 11 2016

1) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 ---> Mg3(PO4)2 + 6H2O

2) Al(OH)3 + 3HNO3 ---> Al(NO3)3 + 3H2O

3) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 6H2O

4) Fe(OH)3 + H3PO4 ---> FePO4 + 3H2O

5) 2HCl + K2SO3 ---> 2KCl + H2O + SO2

 

3 tháng 11 2016

6) 2HCl + CaCO3 ---> CaCl2 + H2O + CO2

7) H2SO4 + Na2CO3 ---> Na2SO4 + H2O + CO2

8) 2HNO3 + MgCO3 ---> Mg(NO3)2 + CO2 + H2O

9) 3BaCl2 + 2K3PO4 ---> Ba3(PO4)2 + 6KCl

10) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 ---> 3BaSO4 + 2Al(NO3)3

7 tháng 11 2017

à là j b

7 tháng 11 2017

1,

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2

2,

P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

3,

Fe2O3 +3H2 -> 2Fe + 3H2O

4,

3Zn+2FeCl3 -> 3ZnCl2 + 2Fe

5,

CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2P

6,

2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

7,

3NaOH + Fe(NO3)3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl

8,

2K + 2H2O -> 2KOH + H2

9,

2SO2 + O2 -> 2SO3

10,

CuO + H2 -> Cu + H2O

12 tháng 4 2020
- Oxit axit: - Oxit bazơ: - Axit: - Bazơ: - Muối:

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

FeO: sắt (II) oxit

CuO: đồng (II) oxit

MgO: magie oxit

HNO3: axit nitric

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

KOH: kali hidroxit

Mg(OH)2: magie hidroxit

NaCl: natri clorua

K2SO4: kali sunfat

Na3PO4: natri photphat

AgNO3: bạc nitrat

CaSO4: canxi sunfat

NaHCO3: natri hidrocacbonat

NaHSO4: natri hidrosunfat

Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat

NaH2PO4: natri đihidrophotphat

Bạn buithianhtho làm đúng rồi nhưng anh nghĩ là em tham khảo và nếu chia thì chia 4 loại oxit, axit, bazo, muối thôi