Câu 7
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2024

Đáp án: C

- Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa đỏ: axit axetic

+ Quỳ không đổi màu: ancol etylic, glucozo. (1)

- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd AgNO3/NH3

+ Có tủa trắng bạc: glucozo.

PT: \(C_5H_{11}O_5CHO+2AgNO_3+3NH_3+H_2O\underrightarrow{t^o}C_5H_{11}O_5COONH_4+2NH_4NO_3+2Ag\)

+ Không hiện tượng: ancol etylic

- Dán nhãn.

12 tháng 4 2022

\(n_{MgCO3}=\dfrac{8,4}{84}=0,1\left(mol\right)\)

a) Pt : \(2CH_3COOH+MgCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+CO_2+H_2O|\)

                        2                1                     1                      1           1

                       0,2              0,1                  0,1                   0,1

b) \(n_{CH3COOH}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,2\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{CH3COOH}=0,2.60=12\left(g\right)\)

\(C_{ddCH3COOH}=\dfrac{12.100}{200}=6\)0/0

\(n_{\left(CH3COO\right)2Mg}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{\left(CH3COO\right)2Mg}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)

\(m_{ddspu}=8,4+200-\left(0,1.44\right)=204\left(g\right)\)

\(C_{dd\left(CH3COO\right)2Mg}=\dfrac{14,2.100}{204}=6,96\)0/0

 Chúc bạn học tốt

        

19 tháng 10 2016

ch4 và so2.

theo đề Mmox=32x,MRhy=4y--->32X=16Y--->2X=Y.hợp chất dạng mox có Xmax=3(so3)kẻ bảng cho x chạy từ 1 đến 3 thì có X=2 thì tòm ra được là so2(64=32*2)---.y=4-->ch4

19 tháng 10 2016

cách giải này khó hiểu lắm ... các bn nếu có cách khác dễ hiểu hơn thì đăng lên dùmleuleu

Câu 101: (Mức 2) Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:A.  K2SO4               B.  Ba(OH)2                  C.  NaCl                             D.  NaNO3Câu 102: (Mức 2)Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ?  A. Dung dịch BaCl2       ...
Đọc tiếp

Câu 101: (Mức 2)

Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:

A.  K2SO4               B.  Ba(OH)2                  C.  NaCl                             D.  NaNO3

Câu 102: (Mức 2)

Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ?

 A. Dung dịch BaCl2                           B.  Quỳ tím               

C.  Dung dịch Ba(OH)2                       D.  Zn

Câu 103: (Mức 2)

Kim loại X tác dụng với HCl  sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là:

A. Cu , Ca             B.  Pb , Cu .           C. Pb , Ca              D. Ag , Cu

Câu 104: (Mức 2)

Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần.                                        

B. Không có sự thay đổi màu       

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.                                             

D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 105: (Mức 2)

Cho một mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì:

A. Màu đỏ không thay đổi                             

B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh.  

C. Màu xanh không thay đổi                             

D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ.

Câu 106: (Mức 2) 

Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:

A.  Màu xanh.

B.  Không đổi màu.

C.  Màu đỏ.

D.  Màu vàng nhạt.

Câu 107: ( Mức 2)

Khi trộn lẫn dung dịch X chứa 1 mol  HCl vào dung dịch Y chứa 1,5 mol NaOH được dung dịch Z. Dung dịch Z làm quì tím chuyển sang:

A. Màu đỏ                                              

B. Màu xanh    

C. Không màu.         

D. Màu tím.

Câu 108: (Mức 2) 

Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X   H2O  + Y  + CO2

               X và Y lần lượt là:

A.  H2SO4  và BaSO4

B.  HCl và BaCl2

C.  H3PO4 và Ba3(PO4)2

D.  H2SO4 và BaCl2

Câu 109: (Mức 2)

Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4  1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang:

A. Đỏ                     

B. Vàng nhạt                       

C. Xanh                   

D. Không màu 

Câu 110: ( Mức 2)

Dung dịch A có pH < 7 và tạo ra kết tủa khi tác dụng với dung dịch  Bari nitrat Ba(NO3)2 . Chất A là:

A. HCl                  

B. Na2SO4                           

C. H2SO4                 

D. Ca(OH)2

Câu 111: (Mức 2)

Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất:   HNO3,  Ba(OH)2,  NaCl,  NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:

A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3. 

C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .

D.  ùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO)2.

Câu 112: (Mức 2)

Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn:  HCl,  KOH,  NaNO3,  Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.

D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 113: (Mức 2)

Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí hiđro thu được ở đktc là:

A. 44,8 lít              B. 4,48 lít                         C. 2,24 lít               D. 22,4 lít

Câu 114: (Mức 2)

Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối  thu được là:

A. 13,6 g                B. 1,36 g                          C. 20,4 g                D. 27,2 g

Câu 115: (Mức 3)

Cho 21 gam MgCO3  tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.

Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 2,5 lít                B. 0,25 lít                        C. 3,5 lít                 D. 1,5 lít

Câu 116: (Mức 3)

Cho 0,2 mol Canxi oxit  tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:

A. 2,22 g                B. 22,2 g                       C. 23,2 g                      D. 22,3

Câu 117: ( Mức 3)

Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit thu được là:

A.                                 B.                      

C.                                 D. 

Câu 118:(Mức 3)

Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

A. 250 ml               B. 400 ml                    C. 500 ml                  D. 125 ml

Câu 119: (Mức 3) 

Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại  Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:                    

A. 61,9% và 38,1%                             B. 63% và 37%

C. 61,5% và 38,5%                            D.  65% và 35%

Câu 120: (Mức 3):

Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:

A. 100 ml               B. 200 ml                         C. 300 ml                D. 400 ml                                                   

Câu 121: (Mức 3):

Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 g                 B. 80 g                             C. 90 g                   D. 150 g

Câu 122: (Mức 3):

Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%:

A. 400 g                 B. 500 g                          C. 420 g                 D. 570 g

Câu 123: (Mức 3):

Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A.  H2SO4 1M và HNO3 0,5M.                                B.  BaSO4  0,5M    HNO3 1M.                                                                            C.  HNO3 0,5M  và Ba(NO3)2 0,5M.                        D.  H2SO4 0,5M    HNO3 1M.                                                

Câu 124: (Mức 3)

Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là:                 

A. 4 g và 16 g                                       B. 10 g và 10 g   

C. 8 g và 12 g                                      D. 14 g và 6 g.  

Câu 125: ( Mức 3) 

Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:

A. 26,3 g               B. 40,5 g                          C. 19,2 g                          D. 22,8 g

Câu 126:(Mức 3)

Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 23,30 g                B.  18,64 g                     C.  1,86 g                         D.  2,33 g

Câu 127:(Mức 3)

Hòa tan hoàn toàn  12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là:

 A.  33,06% và 66,94%                                B.  66,94% và 33,06%

 C.  33,47% và 66,53%                                D.  66,53% và 33,47%

 

 

2
30 tháng 9 2021

Câu 116(Mức 3)

Cho 0,2 mol Canxi oxit  tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là:

A. 2,22 g                B. 22,2 g                       C. 23,2 g                      D. 22,3

nHCl = 1.0,5 = 0,5 (mol)

CaO + 2HCl -> CaCl2 + h2o

=> cao hết ; hcl dư 

=> tính theo cao

=> m cacl2 = 0,2(40 + 35.5*2) = 22,2 (g)

2 tháng 10 2021
Không biết
2 tháng 5 2017

a) Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4

-Cho CaO vào hai dung dịch HCl và H2SO4

Cả 2 phản ứng đều tác dụng,duy chỉ có phản ứng vs H2SO4 thì tạo ra kết tủa màu trắng.

PT:CaO + 2 HCl --->CaCl2 + H2O

CaO + H2SO4 ----->CaSO4 (kết tủa trắng) + H2O

b) Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4

-Dùng dung dịch H2SO4 để phân biệt,Na2SO4 không tác dụng,chỉ có NaCl tác dụng.

PY: NaCl + H2SO4 ---> Na2SO4 + HCl

c) Dung dịch Na2SO4 và H2SO4

-Dùng quỳ tím để phân biệt

H2So4 làm quỳ tím chuyển đỏ

31 tháng 5 2017

a) Cho dung dịch muối bari hoặc Ba(OH)2, thí dụ BaCl2 vào hai ống nghiệm, mỗi ống chứa sẵn dung dịch HCl và H2SO4

Ở ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa thì dung dịch chứa ban đầu là dung dịch H2SO4; ở ống nghiệm không thấy hiện tượng gì thì dung dịch chứa ban đầu là dung dịch HCl

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

b) Dùng thuốc thử như câu a) thấy kết tủa là dung dịch Na2SO4 không có kết tủa là dung dịch NaCl

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 c) Có nhiều cách để nhận biết 2 dung dịch Na2SO4 và H2SO4 đơn giản nhất là dùng quỳ tím.

Cho quỳ tím vào từng dung dịch: dung dịch làm quỳ tím đối sang màu đỏ là dung dich H2SO4, dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là dung dịch muối Na2SO4.

2 tháng 2 2022

gfvfvfvfvfvfvfv555

C©u 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:A. Một phi kim và một kim loại                                             B. Một kim loại và một hợp chất khácC. Một phi kim và một hợp chất khác                                    D. Một nguyên tố khác và oxiC©u 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung...
Đọc tiếp

C©u 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại                                             B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác                                    D. Một nguyên tố khác và oxi

C©u 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam                   B. 270 gam                         C. 292 gam                          D. 275 gam

C©u 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch ba zơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri.                       B. Bạc.                                C. Đồng.                              D. Kali.

Câu 74: Oxit là  A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là:  A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là:     A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là:  A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành   muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 78   Oxit trung tính là:  A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối

Câu 79: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2,                       B. Na2O.                      C. SO2,                        D. P2O5

Câu 80  Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O.                       B. CuO.                       C. P2O5.                       D. CaO.

2
6 tháng 12 2021

D nha bạn

6 tháng 12 2021

Câu 71 D

Câu 72 C

Câu 73 D

Câu 74 A

Câu 75 B

Câu 76 A

Câu 77 B

Câu 78 C

Câu 79 B

Câu 80 C

28 tháng 4 2017

Dùng dung dịch NaCl tự pha chế để nhận biết dung dịch AgNO3

Dùng dung dịch NaOH trong phòng thí nghiệm để nhận biết dung dịch CuSO4màu xanh lam

Dung dịch còn lại trong lọ không nhãn là dung dịch NaCl



5 tháng 9 2017

+ Trích mẫu thử:
+ Cho cả 4 mẫu thử tác dụng với NaOH:
+ Màu xanh la CuSO4:
CuSO4 + NaOH-> Cu(OH)2(mau xanh) + NaSO4
+ Có kết tủa la AgNO3:
AgNO3 + NaOH -> AgOH(kết tủa) + NaNO3
+ Không có hiện tượng là NaCl

28 tháng 4 2017

Hỏi đáp Hóa học

11 tháng 5 2017

a) Khí cháy được trong không khí là hiđro

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

b) Dung dịch có màu xanh lam là dung dịch muối đồng (II)

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

c) Chất kết tủa trắng không tan trong nước và axit là BaSO4

BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4

d) Dung dịch không màu là muối kẽm.

ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O

ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O

11 tháng 5 2017

a) CO2, SO2 tác dụng với nước tạo thành axit:

CO2 + H2O → H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

b) Na2O, CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ:

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c) Na2O, CaO, CuO tác dụng với axit tạo thành muối và nước:

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

d) CO2, SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước:

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

18 tháng 10 2017

a) Những chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là CO2 và SO2:

CO2 + H2O → H2CO3

SO2 + H2O → H2SO3

b) Những chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là Na2O và CaO:

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c) Những chất tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước là: Na2O, CaO, CuO:

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

d) Những chất tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước là CO2 và SO2:

CO2 + Ca(OH)2 → H2O + CaCO3

SO2 + Ca(OH)2 → H2O + CaSO3