Em hãy nêu đặc điể...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2023
ĐỚIPHẠM VIKHÍ HẬUTHỰC VẬT, ĐỘNG VẬT
NÓNG

30oB - 30oN

nónghết sức phong phú và đa dạng
ÔN HÒA

300B - 600B và 

300N - 600N

mang tính trung gian giữa đới nóng và đới lạnh

- thực vật: chủ yếu là rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng hỗn hợp, thảo nguyên,...

- động vật: đa dạng

LẠNH600B đến cực Bắc và 600N đến cực Namkhắc nghiệt

- thực vật: thấp lùn, chủ yếu là rêu, địa y và các cây thân thảo tồn tại trong mùa hạ ngắn ngủi

- động vật: các loài thích nghi được với khí hậu lạnh (gấu trắng, chim cánh cụt,...)

 

29 tháng 4 2024

Đới Nóng:
- Phạm vi: Đới nóng nằm giữa 2 chí tuyến Nam và Bắc.
- Khí hậu: Nóng ẩm quanh năm, nhiệt độ trung bình luôn trên > 20 độ C. Mưa nhiều quanh năm, lượng mưa trung bình từ 1500 - 2500 mm/năm.
- Thực vật và động vật: Thảm thực vật và động vật sinh sống phong phú đa dạng.

Đới Ôn Hòa:
- Phạm vi: Đới ôn hòa nằm giữa đới nóng và đới lạnh, trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu Nam Bắc.
- Khí hậu: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu của đới lạnh. Nhiệt độ trung bình hàng năm ở mức khoảng 10 - 12 độ C và lượng mưa rơi vào khoảng 600 - 800 mm mỗi năm.
- Thực vật và động vật: Ở đới ôn hòa, cả thực vật và động vật đều phản ánh sự đa dạng và phong phú.

Đới Lạnh:
Phạm vi: Đới lạnh trải dài từ hai vòng cực đến hai cực Bắc và Nam.
Khí hậu: Mùa đông rất dài, Mặt trời hiếm khi xuất hiện, quanh năm có nhiều bão tuyết. Nhiệt độ trung bình năm của đới lạnh luôn dưới -10 độ C, xuống -50 độ C. Lượng mưa thấp, trung bình hàng năm dưới 500 mm.
Thực vật và động vật: Hiếm hoi.

4 tháng 11 2021

a nha bạn

4 tháng 11 2021

Câu 8: Tỉ lệ bản đồ được thể hiện ở những dạng nào?

A. Tỉ lệ số.

B. Tỉ lệ thước.

C. Tỉ lệ đường.

D. Tỉ lệ số và tỉ lệ thước

Nội lực gây ra hiện tượng nào sau đây?A.Các đồng bằng được hình thành                 B.Địa hình bị phong hóa         C. Sự nâng cao của địa hình.                          D.Sự hình thành các thạch nhũ trong hang động. Câu 35.Tác động của ngoại lực là A.san bằng, hạ thấp địa hình.              B.mắc ma nóng chảy, phun trào. C.động...
Đọc tiếp

Nội lực gây ra hiện tượng nào sau đây?

A.Các đồng bằng được hình thành                 B.Địa hình bị phong hóa        

C. Sự nâng cao của địa hình.                          D.Sự hình thành các thạch nhũ trong hang động.

 

Câu 35.Tác động của ngoại lực là

 A.san bằng, hạ thấp địa hình.              B.mắc ma nóng chảy, phun trào.

 C.động đất.                                          D. núi lửa.

 

Câu 37. Các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển dữ dội, nhà cửa, đường xá, cầu cống bị phá hủy. Hiện tượng đó gọi là

 A.núi lửa.              B.động đất.             C.sóng thần.                   D.sóng ngầm.

Không trả lời đáp án không liên quan đến câu hỏi , trả lời ngắn gọn 

Cần gấp :__

7

TL

Câu 35:

Đáp án D là Đúng nha

Bn k mik rồi mik trả lời nốt nha

Hok tốt nghen

1. C

2. A

3. B

@Bảo

#Cafe

31 tháng 10 2016

1. Nếu trục Trái Đất đứng thẳng thành một góc vuông với mặt phẳng quỹ đạo, thì khi Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời, ánh sáng Mặt Trời bao giờ cũng chiếu thẳng vào xích đạo thành một góc vuông với mặt đất. Lúc đó hiện tượng các mùa sẽ không có ở bất cứ nơi nào trên Trái Đất. Nhiệt độ lúc nào cũng cao nhất ở xích đạo và giảm dần về phía hai cực.

2. Nếu trục Trái Đất trùng hợp với mặt phẳng quỹ đạo (nằm trong mặt phẳng quỹ đạo), thì khi Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh Mặt Trời, trên bề mặt trái đất sẽ có hiện tượng các mùa ở khắp mọi nơi, nhưng sự thay đổi nhiệt độ giữa các mùa sẽ rất khốc liệt. Trong một năm, ánh sắng mặt trời sẽ lần lượt chiếu thẳng góc từ xích đạo lên cả hai địa cực. Lúc đó sẽ không còn các khái niệm đường chí tuyến, vùng nội chí tuyến v.v.

23 tháng 11 2016

wow copy hay quá

16 tháng 12 2021

Chính là Nam Cực bởi vì Nam cực có hai mùa quanh năm

Câu 1: Trình bày khái niệm kinh, vĩ tuyến và đặc điểm của các đường kinh, vĩ tuyến? Cách tính số lượng các đường kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu và xác định tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ?Câu 2: Trình bày các cách xác định phương hướng trên bản đồ?Câu 3: Nêu khái niệm và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tính khoảng cách trên thực tế và khoảng cách trên bản đồ...
Đọc tiếp

Câu 1: Trình bày khái niệm kinh, vĩ tuyến và đặc điểm của các đường kinh, vĩ tuyến? Cách tính số lượng các đường kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu và xác định tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ?

Câu 2: Trình bày các cách xác định phương hướng trên bản đồ?

Câu 3: Nêu khái niệm và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tính khoảng cách trên thực tế và khoảng cách trên bản đồ dựa vào tỉ lệ bản đồ?

Câu 4: Trình bày đặc điểm hình dạng, kích thước của Trái Đất?

Câu 5: Trình bày đặc điểm của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả? Giải thích một số hiện tượng thực tế sinh ra do sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?

Câu 6: Tính giờ của các khu vực khác nhau trên Trái Đất theo giờ quốc tế(GMT) ?

Câu 7: Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả? Giải thích một số hiện tượng thực tế sinh ra do sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?

0
Câu 1: Trình bày khái niệm kinh, vĩ tuyến và đặc điểm của các đường kinh, vĩ tuyến? Cách tính số lượng các đường kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu và xác định tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ?Câu 2: Trình bày các cách xác định phương hướng trên bản đồ?Câu 3: Nêu khái niệm và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tính khoảng cách trên thực tế và khoảng cách trên bản đồ...
Đọc tiếp

Câu 1: Trình bày khái niệm kinh, vĩ tuyến và đặc điểm của các đường kinh, vĩ tuyến? Cách tính số lượng các đường kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu và xác định tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ?

Câu 2: Trình bày các cách xác định phương hướng trên bản đồ?

Câu 3: Nêu khái niệm và ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tính khoảng cách trên thực tế và khoảng cách trên bản đồ dựa vào tỉ lệ bản đồ?

Câu 4: Trình bày đặc điểm hình dạng, kích thước của Trái Đất?

Câu 5: Trình bày đặc điểm của chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả? Giải thích một số hiện tượng thực tế sinh ra do sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?

Câu 6: Tính giờ của các khu vực khác nhau trên Trái Đất theo giờ quốc tế(GMT) ?

Câu 7: Trình bày sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các hệ quả? Giải thích một số hiện tượng thực tế sinh ra do sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?

0
23 tháng 12 2021

D bạn nhé

23 tháng 12 2021

Câu 5: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:

           A. Động đất, núi lửa                   B. Ngoại lực             

           C.  Xâm thực, bào mòn              D. Nội lực và ngoại lực

TL

B.Ngoại lực 

~HT~

hok tốt

nff

NỐT PHẦN CUỐI(CẦN GẤP)Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng? A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                   Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.Câu 42. Hiện tượng triều kém...
Đọc tiếp

NỐT PHẦN CUỐI(CẦN GẤP)

Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?

 A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                  

Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:

A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.

Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?

A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                 

B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.

C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                                

D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.

Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?

A. Đới nóng         B. Đới ôn hòa.         C. Đới lạnh.       D. Tất cả các đới.

Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?

A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.             

B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.

C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.             

D. Dao động tại chổ của nước biển.

Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?

A. Dòng biển nóng.                          B. Dòng biển lạnh.

C. Dòng biển chảy mạnh.                  D. Dòng biển chảy yếu.

Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?

A. Than đá, cao lanh…                                B. Đá vôi, hoa cương…

C. Đồng, chì, sắt…                                      D. Apatit, dầu khí…

Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?

A. Hơi nước                                                B. Khí cacbonic

C. Khí nitơ                                                  D. Khí Ôxi

Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?

A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.

C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.

D. Từ biển vào đất liền.

 

Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?

 

A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao

C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao

D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp

 

Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?

 

A. Gió Nam

B. Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D. Cả 3 loại gió

 

Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?

 

A. Càng thấp

B. Càng cao

C. Trung bình

D. Bằng 0°

 

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

 

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

 

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

 

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

 

 

 

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

 

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

 

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

 

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực

1

Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?

 A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                  

Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:

A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.

Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?

A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                 

B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.

C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                                

D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.

Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?

A. Đới nóng         B. Đới ôn hòa.         C. Đới lạnh.       D. Tất cả các đới.

Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?

A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.             

B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.

C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.             

D. Dao động tại chổ của nước biển.

Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?

A. Dòng biển nóng.                          B. Dòng biển lạnh.

C. Dòng biển chảy mạnh.                  D. Dòng biển chảy yếu.

Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?

A. Than đá, cao lanh…                                B. Đá vôi, hoa cương…

C. Đồng, chì, sắt…                                      D. Apatit, dầu khí…

Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?

A. Hơi nước                                                B. Khí cacbonic

C. Khí nitơ                                                  D. Khí Ôxi

Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?

A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.

C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.

D. Từ biển vào đất liền.

Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?

A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao

C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao

D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp

Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?

A. Gió Nam

B. Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D. Cả 3 loại gió

Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?

A. Càng thấp

B. Càng cao

C. Trung bình

D. Bằng 0°

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực