CTHH | Phân loại | Gọi tên |
N2O5 | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
Li2O | Oxit bazơ | Liti oxit |
H2SO3 | Axit | Axit sunfurơ |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magiê Hiđroxit |
Na2HPO4 | Muối | Natri biphotphat |
CuSO4 | Muối | Đồng(II) sunfat |
HgO | Oxit bazơ | Thuỷ Ngân(II) oxit |
HCl | Axit | Axit Clohiđric |
FeCl3 | Muối | Sắt(III) clorua |
CaCO3 | Muối | Canxi cacbonat |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:
1. 4H2 + O2 ---> 2H2O
2. 2Al + 3O2 ---> 2Al2O3
3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + 2KOH ---> K2SO4 + 2H2O
7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
9. 4P + 5O2 ---> 2P2O5
10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các PTHH hóa học sau:
1. 2H2 + O2 ---> 2H2O
2. 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3
3. Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
5. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2
6. H2SO4 + 2KOH ---> 2K2SO4 + H2O
7. 3AgNO3 + FeCl3 ---> 3AgCl + Fe(NO3)3
8. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
9. 4P + 4O2 ---> 2P2O5
10. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
Muối | Bazơ | Axit |
FeCl2: sắt (II) clorua K2CO3: kali cacbonat PbSO4: chì (II) sunfat K2HPO4: kali hiđrophotphat |
Al(OH)3: nhôm hiđroxit | H2SO3: axit sunfurơ |
a, \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO4_4+MnO_2+O_2\)
b, \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+CaCO_3\)
c, \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
d, \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
e, \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
f, \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
g, \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
h, \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{2y\text{/}x}+yH_2O\)
a) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
b) Na2CO3 + Ca(OH)3 → NaOH + CaCO3 :I don't know
c) 2P + \(\dfrac{5}{2}\)O2 → P2O5
d) 2Fe2O3 + 6CO → 4Fe + 6CO2
e) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
f) CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
g) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
h) x/yFexOy + 2y/xHCl → FeCl2y/x + y/xH2O
oxit
SO3: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
K2O: kali oxit
Fe3O4: oxit sắt tư
Na2O: natri oxit
CO2: cacbon đi oxit
N2O5: đi nito penta oxit
CuO: đồng(II) oxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
axit:
HCl: axit sunfuric
HNO3: axit nitoric
H2SO4: axit sunfuric
H3PO4: axit photphoric
H2CO3: axit cacbonic
HBr: axit bromhiddric
Bazo
Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit
Ca(OH)2: Caxi hidroxit
muối
Al2(SO4)3: nhôm sunfat
Mg(NO3)2: Magie nitrat
Ca3(PO4)2: Caxi photphat
CaCO3: Canxicacbonat
K2CO3: Kali cacbonat
Câu 1:
- Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
- NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
- NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
- N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
- NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
- H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
- H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
32) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
33) 2K3PO4 + 3Mg(OH)2 → 6KOH + Mg3 (PO4)2
34) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
1. \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
2. \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
3. \(2Al+6H_2SO_4\left(đ\right)\underrightarrow{t^o}Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
4. \(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
5. \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
6. \(3Mg+8HNO_3\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\)
7. \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
8. \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
9. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
10. \(Fe_3O_4+4H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+Fe_2\left(SO_4\right)_3+4H_2O\)
1. FeO + 2HCl ----> FeCl2 + H2O
2. CuO + H2SO4 ----> CuSO4 + H2O
3. 2Al + 6H2SO4 --t0--> Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
4. CaCO3----> CaO + CO2
5. CaCO3 + 2HCl----> CaCl2 + CO2 + H2O
6. 3Mg + 8HNO3 ----> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
7. Na2CO3 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + 2NaOH
8. Fe2O3 + 3CO ----> 2Fe + 3CO2
9. Fe2O3 + 6HCl ----> 2FeCl3 + 3H2O
10. Fe3O4 + 4H2SO4 ----> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Tên chất | Phân loại | Đọc tên |
Al2(HPO4)3 | muối axit | nhôm hidrophotphat |
Mg(HS)2 | muối | magie hidosunfua |
KNO3 | muối | kali nitrat |
Al(OH)3 | bazo | nhôm hidroxit |
Cu2O | oxit bazo | đồng (II) oxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
N2O5 | oxit axit | đinitơ pentaoxit |
Fe3O4 | oxit bazo | oxit sắt từ |
KMnO4 | muối | kali pemanganat |
Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2/ 4K + O2 → 2K2O
4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3↓
10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2/ 4K + O2 →2K2O
3/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O có t độ
4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3↓
10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
11/ SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O
12/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ có t độ
Câu 2/
a/ nSO2 = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)
nH2 = \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\) = 0,2 mol
=> V = ( 1,5 + 0,1 + 0,2 + 2,5 ) x 22,4 = 96,32 lít
b/ => mO2 = 1,5 x 32 = 48 gam
mN2 = 2,5 x 28 = 70 gam
mH2 = 0,2 x 2 = 0,4 gam
mSO2 = 6,4 gam
=> Tổng khối lượng hỗn hợp khí trên bằng:
48 + 70 + 0,4 + 6,4 = 124,8 gam