K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải của hiđro?

 

A. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

B. Không màu, không mùi, không vị

C. Tan nhiều trong nước

D. Tan ít trong nước

 

Câu 2: Khí H2 tác dụng với khí O2 theo tỉ lệ thể tích nào thì tạo hỗn hợp nổ mạnh nhất?

 

A. 1 : 1

B. 2 : 1

C. 1 : 2

D. 1 : 1,5

 

 

 

Câu 3: điều kiện thường, hidro là chất ở trạng thái nào?

 

A. Rắn

B. Lỏng

C. Khí

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 4: Cho 16 g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

 

A. Cu, m = 12,8 g

B. Cu, m = 1,28 g

C. CuO dư, m = 8 g

D. CuO dư, m = 0,8 g

 

Câu 5: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không phải phản ứng thế

 

A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2

B.  Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu

C.  Zn + CuO Cu + ZnO

D. H2SO4 + BaO BaSO4 + H2O

 

Câu 6: Điều chế hidro trong phòng thí nghiệm, người ta dùng:

 

A. Mg + HNO3

B.  Fe + H2SO4 đặc nóng

C.  Điện phân nước

D. Fe + HCl

 

Câu 7: Cho thanh iron ngâm vào dung dịch chứa 19,6 g H2SO4 thấy trong dung dịch có khí thoát ra với thể tích ở đktc là:

 

A. 4,48 lít

B.  3,36 lít

C.  2,24 lít

D. 1,12 lít

 

Câu 8: Cho 9,75 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 11,68 gam HCl. Thể tích khí H2 (ở đktc) thu được là:

A. 1,12lít                   B. 2,24 lít               C. 3,36 lít                     D. 4,48 lít

 

Câu 9: Hiện tượng khi cho viên zinc (Zn) vào dung dịch hydrochloric acid (HCl) là:

 

A. Có kết tủa trắng

B. Có thoát khí màu nâu đỏ

C. Dung dịch có màu xanh lam

D. Viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra

 

Câu 10: Thành phần không khí gồm:

 

A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác

B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác

C. 78% O2; 21%N2; 1% khí khác

D. 100% N2

 

Câu 11: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:      H2  + O2  --->  H2O

Muốn thu được 2,7 g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là:

 

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

 

Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho (phosphorus) trong bình chứa 4,16g oxi (oxygen). Sau phản có chất nào còn dư?

 

A. Photpho

B.  Hai chất vừa hết

C.  Oxi

D. Không xác định được

 

Câu 13: Thu khí hiđro (hydrogen) bằng cách đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?

 

A. Ngửa bình

B. Úp bình

C. Nghiêng bình

D. Cả 3 cách trên

 

Câu 14: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm các acid:

 

A. HCl; NaOH

B. CaO; H2SO4

C. H3PO4; HNO3

D. SO2; KOH

 

Câu 15: Cho các chất sau: CaO; HNO3; Fe(OH)3; NaCl; H2SO4; KOH. Số hợp chất là base là:

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 16: Dãy nào dưới đây có tất cả các oxit (oxide) đều tác dụng được với nước?

 

A. SO2, BaO, ZnO, Fe2O3

B. SO3, Al2O3, CuO, K2O

C. CuO, CO2, SO2, CaO

D. SO3, K2O, CaO, P2O5

 

Câu 17: Cho 11,5 gam Na vào nước dư. Khối lượng của base thu được sau phản ứng là:

 

A. 12 g

B. 13 g

C. 20 g

D. 26 g

 

Câu 18: Trong số những chất có công thức dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?

 

A. H2O

B. HCl

C. NaOH

D. NaCl

 

Câu 19: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh?

 

A. H2O, HCl

B. HCl, NaCl

C. NaOH, Ca(OH)2

D. KCl, BaSO4

 

Câu 20: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm các base:

A. KCl; NaOH      B. CaSO4; NaCl           C. H2SO4; NaNO3    D. Ca(OH)2; KOH

1
27 tháng 4 2023

Em làm được câu nào chưa?

27 tháng 4 2023

dạ chưa ạ😥

 

mình mấy bài hóa lớp 8 này nhabài 1:tìm khối lượng mol của các chất khí biết :a) tỉ khối đối với Hidro lần lượt là : 8; 8,5 ; 16 ; 22b ) tỉ khối đối với không khí lần lượt là : 0,138 ; 1,172 ; 2,448 ; 0,965Hãy cho biết M tìm được ở trên phù hợp với tên chất nào cho sao : Cacboni , CH4,Amoniac , oxi , heli , hidrosunfua, clo,nitowbái 2 : xác định Công thức hóa học của 1 đơn chất ở thể khí có tỉ...
Đọc tiếp

mình mấy bài hóa lớp 8 này nha

bài 1:tìm khối lượng mol của các chất khí biết :

a) tỉ khối đối với Hidro lần lượt là : 8; 8,5 ; 16 ; 22

b ) tỉ khối đối với không khí lần lượt là : 0,138 ; 1,172 ; 2,448 ; 0,965

Hãy cho biết M tìm được ở trên phù hợp với tên chất nào cho sao : Cacboni , CH4,Amoniac , oxi , heli , hidrosunfua, clo,nitow

bái 2 : xác định Công thức hóa học của 1 đơn chất ở thể khí có tỉ khối đối với không khí là 0,009

bài 3 hỗn hợp A gồm Hidro và oxi có tỉ khối so với không khí là 0,3276

a tính khối lượng mol rung bình của mỗi hỗn hợp

b tính tỉ lệ % theo số mol mỗi khí trong hỗ hợp

Bài 4 Biết A là hỗn hợp của nitơ và oxi .Tìm tỉ khối của hỗ hợp A với Hidro trong 2 trường hợp sau

a đồng thể tích , cùng điều kiện

b đồng khối lượng

Bài 5 cho 15 l hỗn hợp khí CO2 và CO điều kiện tiêu chẩn có khooisluowngj laf27,18 g. có bao nhiêu lít mỗi khí trong hỗ hợp . tính tỉ khối hơi của mỗi hỗn hợp

Bài 6 cho hỗ hợp gồm NO và N2O CÓ TỈ KHỐI SO VỚ H2 là 16,5 . tính thành phần % theo khối lượng thành phần mỗi trong hỗ hợp

Bài 7 hỗn hợp gồm Nitơ , hidro và amoniac có tỉ khối so với h2

Là 6,8 . tìm % theo thể tích và % theo khối lượng của hỗn hợp biết mol của hidro gấp 3 lần số mol của nitơ

2
30 tháng 10 2016

help me

 

9 tháng 8 2017

1, a, + 8.2=16 => CH4

+ 8,5 . 2 = 17 => NH3

+ 16 . 2 =32 => O2
+ 22 . 2 = 44 => CO2

b, + 0,138 . 29 \(\approx4\) => He

+ 1,172 . 29 \(\approx34\) => H2S

+ 2,448 . 29 \(\approx71\Rightarrow Cl_2\)

+ 0,965 . 29 \(\approx28\) => N

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: HgO ---------> Hg + O2 a, Hoàn thành phương trình phản ứng.b, Tính thể tích khí O2 sinh ra ở đktc khi có 2,17g HgO bị phân hủy.c. Tính khối lượng của Hg sinh ra khi có 0,5 mol HgO bị phân hủy.Câu 2: Đốt cháy 3,25 g một mẫu lưu huỳnh không tinh khiết trong khis oxi dư, thu được 2,24 lít khí SO2 A, Hãy viết phương trình hóa học xảy raB, bằng cách nào người ta có thể...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

HgO ---------> Hg + O2

a, Hoàn thành phương trình phản ứng.

b, Tính thể tích khí O2 sinh ra ở đktc khi có 2,17g HgO bị phân hủy.

c. Tính khối lượng của Hg sinh ra khi có 0,5 mol HgO bị phân hủy.

Câu 2: Đốt cháy 3,25 g một mẫu lưu huỳnh không tinh khiết trong khis oxi dư, thu được 2,24 lít khí SO2

A, Hãy viết phương trình hóa học xảy ra

B, bằng cách nào người ta có thể tính được độ tinh khiết đã dùng

C, căn cứ vào phương trình hóa học trên haỹ cho biết thể tích khí oxi(đktc) vừa đủ để đốt cháy lưu huỳnh là bao nhiêu lít

Câu 3: Trong PTN người ta có thể điều chế khí oxi bằng cách đốt nóng kali clorat:

2KClO3(rắn) →2KCl(rắn) + 3O2(khí)

Hãy dùng phương trình hóa học để trả lời câu hỏi sau:

A, Muốn điều chế được 4,48 lít khí oxi (đktc) cần dùng bao nhiêu gam KClO3

B, Nếu có 1,5 mol KClO3 tham gia phản ứng thì sẽ thu được bao nhiêu gam khí oxi

C, Nếu có 0,1 mol KClO3 tham gia phản ứng sẽ thu được bao nhiêu mol chất rắn và chất khí

Câu 4: Cho khí hidro dư đi qua CuO nóng màu đen người ta thu được 0,32g Cu màu đỏ và hơi nước ngưng tụ

A, Viết phương trình hóa học xảy ra

B, Tính lượng CuO tham gia phản ứng

C, Tính thể tích khí Hidro (đktc) đã tham gia phản ứng

D, Tính lượng nước ngưng tụ được sau phản ứng

Câu 5: Đốt nóng 1,35 g bột nhôm trong khí clo thu được 6,675 g nhôm clorua.

A, Công thức hóa học đơn giản của nhôm clorua, giả sử ta chưa bieets hóa trị của nhôm và clo

B, Viết phương trình hóa học

C, tính thể tích khí clo(đktc) đã tham gia phản ứng với nhôm

3
18 tháng 2 2017

Câu 1)

a) 2HgO\(-t^0\rightarrow2Hg+O_2\)

b)Theo gt: \(n_{HgO}=\frac{2,17}{96}\approx0,023\left(mol\right)\\ \)

theo PTHH : \(n_{O2}=\frac{1}{2}n_{HgO}=\frac{1}{2}\cdot0,023=0,0115\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O2}=0,0115\cdot32=0,368\left(g\right)\)

c)theo gt:\(n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\)

theo PTHH : \(n_{Hg}=n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Hg}=0,5\cdot80=40\left(g\right)\)

18 tháng 2 2017

Câu 2)

a)PTHH : \(S+O_2-t^0\rightarrow SO_2\)

b)theo gt: \(n_{SO2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

theo PTHH \(n_S=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_S=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)

Ta có khối lượng S tham gia là 3,25 g , khối lượng S phản ứng là 3,2 g

Độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh là \(\frac{3,2}{3,25}\cdot100\%\approx98,4\%\)

c)the PTHH \(n_{O2}=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{O2}=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)

20 tháng 10 2016

Câu 9:

1) nSO2 = 2,24 : 22,4 = 0,1 mol

nO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol

mhh = 0,1 . 64 + 0,15 . 32 = 11,2

2. nCO2 = 4,4 : 44 = 0,1 mol

nO2 = 3,2 : 32 = 0,1 mol

Vhh = (0,1 + 0,1 ) . 22,4 = 4,48 l

3. n = \(\frac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=0,5mol\)

Câu 10 :

1. C2H5OH + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O

2. Tỉ lệ : 1 : 3 : 2 : 3

3.

16 tháng 12 2018

Bạn ơi sao câu 3 và 4 chưa giải vậy

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.2. Thảo luận theo nhóm...
Đọc tiếp

1. Chọn từ thik hợp để hoàn chỉnh thông tin trong các câu sau :

- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............

- Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa .......... phân tử khí hay ......... mol chất khí.

- Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bằng ......... lít.

- Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ .......... và áp suất ......... atm.

2. Thảo luận theo nhóm :

a) Các ý kiến ở câu 1 trên ;

b) Tại sao 1 mol chất khí ở điều kiện thường lại có thể tích lớn hơn ở điều kiện tiêu chuẩn ?

3. Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trog ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở ô Kết luận dưới đây .

( có cùng ; 6,022.10236,022.1023 ; rất nhỏ ; rất lớn ; bg nhau ; mol; khác nhau; 22,4;24;25; lít/mol; gam/mol; hai ; lít ; cùng số )

Kết luận :

a) Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa một ....(1).... phân tử hay ...(2).... phân tử chất khí . ở đhtc , một mol chất khí bất kì đều có thể tích ...(3)... lít. Đơn vị đo thể tích mol phân tử chất khí là ...(4)... 

b) Thể tích của 1 mol các chất rắn , lỏng , khí  có thể ...(5)... nhưng chúng đều chứa ...(6)... phân tử/nguyên tử .

c) Ở điều kiện thường ( 20độC , 1 atm ), một mol của mọi chất khí đều chiếm một thể tích ...(7)...

và bằng ...(8)... lít .

Giups mình trong hôm nay vs đc ko mấy bạnvui

3
11 tháng 10 2016

1.

Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ O độ C, áp suất 1 atm.

the

11 tháng 10 2016

Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa 6,022.10 mũ 23 phân tử khí hay một mol chất khí 

Ở đktc , thể tích của 1 mol chất khí bg 22,4 lít 

Người ta quy ước điều kiện thường là ở nht độ 20 độ C và áp suất 1 atm

4 tháng 5 2016

10) lập pthh của pư 

2H2    +  O2   →     2H20

2mol       1mol         2mol

0,125mol   0,0625mol   0,125mol 

số mol của H2

nH2= 2,8 : 22,4 =0,125mol 

thể tích khí H2

vH2= 0,0624 .22,4 =1,4 lít 

khối lượng khí o2 

mO2 = 0,0625 . 32= 2 gam 

b) khối lượng H20 thu được 

mH2O =0,125 . 18 = 2,25 gam 

 

4 tháng 5 2016

11) số mol h2 

nH2= 22,4 : 2,24 = 10 mol 

soosmol của O2 

nO2= 16,8 : 22,4 = 0,75 mol 

lập pthh của pư 

2H2    +   02     →     2 H20 

2mol       1mol            2mol

10mol      0,75mol      1,5mol

xét tỉ lệ 

\(\frac{nH2}{2}\) = \(\frac{10}{2}\) = 5        >     \(\frac{nO2}{1}\)\(\frac{0,75}{1}\)= 0,75

vậy H2 dư sau pư  tính theo O2 

số mol H2  dư = ( 0.75 .2) : 1= 1,5 mol 

số mol H2 dư = 5 - 1,5=3,5mol 

khối lượng H2 dư 

m= 3,5 .2=7 gam 

khối lượng nước thu được 

m=1,5 .2 =3gam 

17 tháng 12 2016
  • Đơn chất gồm: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
  • Hợp chất gồm: nước, đường saccarozo ( C12H22O11), nhôm oxit ( Al2O3), đá vôi ( CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn ( NaCl)
17 tháng 12 2016

mk cũng đang mắc câu này

 

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?Viết công thức về khối lượng của phản ứng Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tíchCâu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa họcCâu 7 : Tính thể tích (đktc ) của a, 12,8 g SO2b, 22 g CO2Câu 8 : Tính % về khối lượng của các...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?

Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?

Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?

Viết công thức về khối lượng của phản ứng

Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tích

Câu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )

Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa học

Câu 7 : Tính thể tích (đktc ) của

a, 12,8 g SO2

b, 22 g CO2

Câu 8 : Tính % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất

a, BaCl2

b, CaCl2

Câu 9 : Đốt cháy 21,6 g Al thu được Al2O3

a, Viết công thức về khối lượng của phản ứng C4

b, Tính khối lượng Al2O3 thu được

c, Tính thể tích không khí cần dùng biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí

Câu 10 : Phát biểu qui tắc hóa trị ?

Câu 11 : Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

a, Ca + O2 → 2 CaO

b, Na + O2 → 2Na2O

c, Mg + O2 → MgO

d, Na + H2O → Na OH + H2

e, 2K + 2H2O → 2KOH + H2

f, Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu

g, Fex Oy + O2 → Fe2 O3

h, Fex Oy + CO → Fe + CO2

Câu 12 : Lp phương trình hóa hc ca các phn ng sau. Cho biết tlsnguyên
t, sphân tgia các cht trong mi phn ng:
a) Na + O2
Na2 O

b) Al + CuSO4 → Al2 (SO4)3 + Cu

Câu 13 : Mt hp cht khí A gm H và S, biết khí A có tkhi đối vi không khí
là 1,172. Thành phn phn trăm theo khi lượng ca khí A là: 5,883%H và 94,117%S. Xác
định công thc hóa hc ca khí A.

Câu 14 : Cho 4,8 gam magie (Mg) tác dng va đủ vi dung dch axit clohiđric
(HCl) . Sau phn ng thu được mui magie clorua (MgCl ) 2 và khí hidro (H ) 2 .
a) Lp phương trình hóa hc ca phn ng.
b) Tính thtích khí H2 thu được ở điu kin tiêu chun.
c) Tính khi lượng axit clohiđric (HCl) phn ng.
d) Tính khi lượng mui magie clorua (MgCl ) 2 to thành.
(Cho Mg = 24; H = 1; Cl =35,5; S = 32)


Câu 15 : Phân loi các cht sau theo đơn cht, hp cht: khí hidro (H2 ) , nước
(H2O) , khí cacbonic (CO2 ) , mui ăn (NaCl) , đồng (Cu), photpho ( P), axit sunfuric
(H2 SO4 ) , khí Clo (Cl2 ) .

Câu 16 ; Đốt cháy 16g khí metan CH4 thu được 44g khí cacbonic CO2 và 36g nước H2O

a, Lập phương trính hóa học của phản ứng

b, Tính khối lượng Oxi O2 đã phản ứng

câu 17 : Đốt cháy 13,5g Al thu được Al2O3

a, Tính khối lượng Al2O3 thu được

b, Tính thể tích Oxi đã phản ứng

Câu 17 : Lập Công thức hóa học của hợp chất

a, N (IV) và O

b, S (IV ) và O

c, Al và SO4

d, Fe (III) và SO4

MONG MẤY BẠN GIẢI HỘ GIÚP MÌNH VỚI NHA

 


 


 

 

 

 

 

 

 

16
14 tháng 12 2017

câu 2:

quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hh

VD:

sắt +bột lưu hình ->sắt(II) sunfua

9 tháng 11 2016

bài 1

2Mg + O2---> 2MgO

nMg =9/24=0,375(mol)

nMgO =15/40=0,375(mol)

nO2 =1/2nMg =0,1875(mol),

mO2=0,1875.32=6(g)

bào 2

CH4+O2---->CO2 +2H2O

nCH4=16/16=1(mol)

nCO2= 44/44=1(mol)

nH2O =36/18=2(mol)

nO2= nH2O =2.32=64(g)

10 tháng 11 2016

CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

14 tháng 11 2016

a/ PTHH: Zn + 2HCl ===> ZnCl2 + H2

b/Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 1

c/ nZn = 65 / 65 = 1 mol

=> nZnCl2 = nH2 = nZn = 1 mol

=> mZnCl2 = 1 x 136 = 136 gam

mH2 = 1 x 2 = 2 gam

14 tháng 11 2016

giải chi tiết phần b đê

 

27 tháng 9 2016

a/ 4P + 5O2 -----> 2P2O5

b/ 4H2 + Fe3O4 -----> 3Fe + 4H2O

c/ 3Ca + 2H3PO4 ------> Ca3(PO4)2 + 3H2

27 tháng 9 2016

a) 4P + 5O2 ----> 2P2O5

- Hiện tượng :Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5

-Điều kiện: dư oxi

b) Fe3O4 +4H2 ---> 3Fe + 4H2O

-Hiện tượng :Fe3O4 màu nâu đen chuyển sang màu trắng xám của Fe,xuất hiện hơi nước trên thành ống nghiệm.

- Điều kiện: >570 độ C

c) 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +3H2

-Hiện tượng : Ca tan dần trong dung dịch,có khí không màu thoát ra là H2

-Điều kiện : nhiệt độ phòng

Chúc em học tốt !!