Câu 1: Hoàn thành câu sau: “Nhà ở là nơi để con người…, giúp bảo vệ con người trước tác độ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Hoàn thành câu sau: “Nhà ở là nơi để con người…, giúp bảo vệ con người trước tác động của …”

A. khám bệnh, bão lũ.

B. sản xuất, nắng gió.

C. nghỉ ngơi, thời tiết.

D. buôn bán, bão lụt.

Câu 2: Nhà ở có đặc điểm chung về

A. kiến trúc và màu sắc.

B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.

C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.

D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.

Câu 3: Những kiểu nhà nào thường có ở thành phố?

A. Nhà chung cư, nhà tầng.

B. Nhà chung cư, nhà nổi.

C. Nhà mặt phố, nhà sàn.

D. Nhà nổi, nhà sàn.

Câu 4: Kiểu nhà nào dưới đây không phải được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất?

A. Nhà Rông của dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên.

B. Nhà dài của người Êđê.

C. Nhà sàn của người Thái.

D. Nhà chung cư.

 

Câu 5: Đâu là những vật liệu xây dựng có nguồn gốc từ thiên nhiên?

A. Xi măng, thép, tôn.

B. Tre, gỗ, lá dừa.

C. Tre, lá cọ, xi măng.

D. Thép, gỗ, cát.

Câu 6: Để xây dựng một ngôi nhà cần thực hiện những bước chính nào sau đây: 1 – Thiết kế. 2 – Cán nền. 3 – Lắp đặt bồn nước. 4 – Xây tường. 5 – Thi công thô. 6 – Hoàn thiện. 7 – Làm móng nhà.

A. 1; 5; 6

B. 1; 2; 5; 6

C. 2; 4; 5.

D. 1; 3; 5; 7.

Câu 7: Hãy sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.

A. Thiết kế - hoàn thiện – thi công thô.

B. Thi công thô – thiết kế - hoàn thiện.

C. Thiết kế - thi công thô – hoàn thiện.

D. Hoàn thiện – thiết kế - thi công thô.

Câu 8: Các công việc trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất nằm trong bước xây dựng nhà ở nào?

A. Thiết kế.

B. Thi công.

C. Hoàn thiện.

D. Làm móng nhà

Câu 9. Chọn từ còn thiếu để điền vào câu sau: “Ngôi nhà … là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình”.

A. thông minh.                                   

B. hiện đại.

C. sáng tạo.                            

D. trí tuệ.

Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về ngôi nhà thông minh?

A.Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình.

B. Một ngôi nhà đang được sử dụng vẫn có thể lắp đặt hệ thống điều khiển thông minh cho các thiết bị trong ngôi nhà để trở thành ngôi nhà thông minh.

C. Ngôi nhà thông minh giúp cuộc sống trở nên tiện nghi hơn, đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng.

D. Chỉ những ngôi nhà xây mới từ đầu mới có thể lắp đặt hệ thống điều khiển thông minh.

Câu 11: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh có thể được điều khiển từ xa thông qua các ứng dụng cài đặt trên các thiết bị khác là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

A. Tiện ích.

B. An ninh.

C. An toàn.

D. Tiết kiệm năng lượng.

Câu 12: Điều khiển camera giám sát, khóa cửa, báo cháy nằm trong nhóm hệ thống thiết bị nào trong ngôi nhà thông minh?

A. Nhóm hệ thống chiếu sáng.

B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn.

C. Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ.

D. Nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng.

Câu 13: Có mấy nhóm thực phẩm chính?

A. 2                                         

B. 3                                         

C. 4                                         

D. 5

Câu 14: Nhóm thực phẩm nào có tên khoa học là carbohydrate?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 14: Nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “… giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu…”

A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ.

B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 17: Nhóm thực phẩm giàu chất đạm có vai trò gì với cơ thể?

A. Hỗ trợ cho hệ tiêu hóa.

B. Là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể  và giúp cơ thể phát triển.

C. Bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.

D. Làm chậm quá trình lão hóa.

Câu 18: Loại thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm?

     A. Thịt gà, trứng gà, hạt đậu tương.

     B. Bánh mì, khoai lang, trà xanh.

     C. Đầu dừa, dầu gấc, dầu lạc.

     D. Trứng, bơ, ngũ cốc, cà chua.

Câu 19: Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò quan trọng đối với đời sống con người?

     A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể.

     B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.

     C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.

     D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt.

Câu 20: Thế nào là ăn đúng bữa?

     A. Trong bữa ăn cần tập trung, ăn chậm, nhai kĩ.         

     B. Tạo bầu không khí thân mật vui vẻ trong bữa ăn.

     C. Đồ ăn phi được lựa chọn và chế biến cẩn thận.

     D. Mỗi ngày cần ăn ba bữa chính. Các bữa cách nhau 4 – 5 giờ.

Câu 21: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

     A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.

     B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.

     C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.

     D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 22: Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

     A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.                     

     B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.

     C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

     D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầu đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 23: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để bảo quản thực phẩm là phương pháp gì?

A. Làm lạnh và đông lạnh.                                                 

B. Làm khô.

C. Ướp                                                                               

D. Nướng và muối chua.

Câu 24: Hiện nay để bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh người ta thường sử dụng thiết bị nào?

A. Tủ lạnh, tủ đông.

B. Tủ tường.                           

C. Bếp từ.                               

D. Tủ bếp.

Câu 25: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “Làm khô là phương pháp làm... có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm”

A. trộn muối                           

B. làm bay hơi

C. trộn một số chất                 

D. tăng nhiệt đ

Câu 26: Làm chín thực phẩm bằng nhiệt trong môi trường nhiều nước, thường dùng chế biến thịt, trứng, rau... là phương pháp gì?

A. Kho.          

B. Nướng.                  

C. Luộc.         

D. Chiên.

Câu 27: Hạn chế của phương pháp kho là gì?

A. Đơn giản, dễ thực hiện.

B. Một số loại vitamin trong thực phẩm có thể bị tan trong nước.

C. Thời gian chế biến lâu.

D. Món

0
22 tháng 10 2021

TL

Ngôi nhà của gia đình em đã có một số đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 

Các đặc điểm của ngôi nhà thông minh của gia đình em là:

Hệ thống ánh sáng bật lên và chuông kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà. 

Hệ thống camera an ninh. 

Ti vi có thể dùng để truy cập Internet

HT

ngôi nhà thông minh cần những đặc điểm là

  1. Kiểm soát nhiệt độ ...
  2. Hệ thống an ninh. ...
  3. Hệ thống ánh sáng thông minh. ...
  4. Hệ thống an toàn thông minh. ...
  5. Hệ thống giải trí âm thanh. ...
  6. Hệ thống thiết bị ...
  7. Các hệ thống sưởi và làm mát. ...
  8. Các hệ thống ngoài trời.
MN giúp mình với đang cần gấp bạn nào giải nhanh nhất mình tick cho.Câu 1. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?A. Đắt tiềnB. Thật mốtC. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụngD. May cầu kì, hợp thời trangCâu 2. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?A. Kiểu dáng đẹp, trang trọngB. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàngC. Kiểu dáng đơn giản, thoải máiD. Kiểu dáng ôm sát cơ...
Đọc tiếp

MN giúp mình với đang cần gấp bạn nào giải nhanh nhất mình tick cho.

Câu 1. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A. Đắt tiền

B. Thật mốt

C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng

D. May cầu kì, hợp thời trang

Câu 2. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng

B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng

C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái

D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể               

Câu 3. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm

B. Kẻ dọc, hoa nhỏ      

C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải     

D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo

Câu 4. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta     

Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn      

B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng

C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng

D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 6. Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ

B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to

C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động      

D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động      

Câu 7: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Máy xay sinh tố

B. Xe đạp     

C. Máy sấy

D. Tủ lạnh

Câu 8: Đại lượng nào dưới đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích              

D. Tất cả đáp án trên      

Câu 9. Máy hút bụi có chức năng là:

A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa

B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc

C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi

D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ

Câu 10. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của:

A. Đèn chùm

B. Đèn bàn học

C. Đèn ngủ     

D. Đèn ống huỳnh quang

Câu 11: Thông số kĩ thuật đặc trưng nào sau đây là của nồi cơm điện?

A. Điện áp định mức

B. Dung tích

C. Sải cánh

D. Lumen

Câu 12: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu?

A.

C.     

B.    

D. 6

Câu 13: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của:

A. Nghề điện dân dụng      

B. Thợ xây        

C. Kỹ sư xây dựng

D. Kiến trúc sư

Câu 14: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây?

A. Chạm tay vào nguồn điện

B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống     

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài

Câu 15: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W

B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W

C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W

D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

Câu 16: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

A. 2     

C. 4         

B. 3       

D. 5

Câu 17: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng?

A. Vỏ bóng

B. Bảng mạch LED     

C. Đuôi đèn

D. Sợi đốt

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?

A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1000 giờ

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng     

Câu 19: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn compact      

D. Đèn LED

Câu 20: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?

A. Sợi đốt

B. Huỳnh quang

C. Compact

D. LED

1
15 tháng 3 2022

Câu 1. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào?

A. Đắt tiền

B. Thật mốt

C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng

D. May cầu kì, hợp thời trang

Câu 2. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây?

A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng

B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng

C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái

D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể               

Câu 3. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống?

A. Màu tối, sẫm

B. Kẻ dọc, hoa nhỏ      

C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải     

D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo

Câu 4. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào?

A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót

B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền

C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta     

Câu 5. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào?

A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn      

B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng

C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng

D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô

Câu 6. Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn

A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ

B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to

C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động      

D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động      

Câu 7: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?

A. Máy xay sinh tố

B. Xe đạp     

C. Máy sấy

D. Tủ lạnh

Câu 8: Đại lượng nào dưới đây là thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích              

D. Tất cả đáp án trên      

Câu 9. Máy hút bụi có chức năng là:

A. Giúp làm sạch bụi bẩn ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa

B. Giúp chế biến thực phẩm thành dạng lỏng hoặc tạo ra một hỗn hợp đặc

C. Giúp tạo ra nhiệt để hút bụi

D. Giúp làm tươi mới và lưu thông không khí mát mẻ

Câu 10. “Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của:

A. Đèn chùm

B. Đèn bàn học

C. Đèn ngủ     

D. Đèn ống huỳnh quang

Câu 11: Thông số kĩ thuật đặc trưng nào sau đây là của nồi cơm điện?

A. Điện áp định mức

B. Dung tích

C. Sải cánh

D. Lumen

Câu 12: Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu?

A. 

C. 5      

B.     

D. 6

Câu 13: Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống điện và các đồ dùng điện trong gia đình là công việc của:

A. Nghề điện dân dụng      

B. Thợ xây        

C. Kỹ sư xây dựng

D. Kiến trúc sư

Câu 14: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây?

A. Chạm tay vào nguồn điện

B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống     

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài

Câu 15: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W

B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W

C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W

D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

Câu 16: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

A. 2     

C. 4         

B. 3       

D. 5

Câu 17: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng?

A. Vỏ bóng

B. Bảng mạch LED     

C. Đuôi đèn

D. Sợi đốt

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt?

A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khỏang 1000 giờ

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng     

Câu 19: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?

A. Đèn sợi đốt

B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn compact      

D. Đèn LED

Câu 20: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất?

A. Sợi đốt

B. Huỳnh quang

C. Compact

D. LED

14 tháng 5 2021

22. D

23. B

14 tháng 5 2021

Câu 1:A

Câu 2:D

học tốt!

18 tháng 5 2021

1.D

2.D

Học tốt nhé 

9 tháng 5 2021

Thức đơn cho bữa ăn hàng ngày :
* Bữa sáng:
- Trứng ốp la
- Xúc xích chiên
- Bánh mì nướng
- 1 cốc sữa tươi
* Bữa trưa:
- Cơm
- Thịt kho tàu
- Dưa chua
- Canh bí đao nấu tôm khô
* Bữa tối:
- Cơm
- Sườn cốt lết ram
- Canh xà lách xoong nấu nấm (cải xoong)
- Măng xào
- Dưa leo

Thức đơn cho bữa tiệc sinh nhật :
1 Súp ngô non gà xé
2 Nộm rau tiến vua
3 Rau xào ngũ sắc
4 Ngô chiên bơ (khoai tây nghiền chiên phồng)
5 Bò úc nướng sốt rượu vang đỏ
6 Gà quay giòn rút xương sốt nấm
7 Tôm chiên Ngự Thiện
8 Phở cuốn tôm thịt
9 Canh ngao nấu chua
10 Cơm
11 Hoa quả tươi
12 Bánh sinh nhật

12 tháng 12 2021

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là gì?

A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.     

B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh

C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.     

D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành

Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung vềA. Kiến trúc và màu sắc.B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?A. Tây Bắc.B. Tây Nguyên.C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Trung du Bắc Bộ.Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đìnhA. Sử dụng điện...
Đọc tiếp

Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung về

A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.

Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc Bộ.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình

A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.
D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.

Câu 9. Thế nào là ăn đúng cách?

A. Nhai kĩ                                                   B. Không đọc sách khi ăn

C. Không xem tivi khi ăn                            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

3
24 tháng 12 2021

6, D

7, C
8, D

9, D

10, D

Câu 6: Nhà ở có đặc điểm chung về

A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.

Câu 7: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc Bộ.

Câu 8: Biện pháp nào sau đây giúp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình

A. Sử dụng điện mọi lúc, mọi nơi không cần tắt các đồ dùng điện.
B. Thường xuyên dọn dẹp nhà ở sạch sẽ.
C. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức tối đa.
D. Sử dụng các thiết bị có tính năng tiết kiệm điện.

Câu 9. Thế nào là ăn đúng cách?

A. Nhai kĩ                                                   B. Không đọc sách khi ăn

C. Không xem tivi khi ăn                            D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1                                                             B. 2

C. 3                                                             D. 4

Câu 1. Để có trang phục đẹp, cần chú ý lựa chọn trang phục theo những yếu tố nào? A. Theo vóc dáng.C. theo hoàn cảnh sử dụng.B. Theo lứa tuổi.D. Cả 3 đáp án trên.Câu 2. Quy trình các bước bảo quản trang phục?A. Giặt, phơi, cất giữ.                                   B. Giặt, là, cất giữ.C. Giặt, phơi,...
Đọc tiếp

Câu 1. Để có trang phục đẹp, cần chú ý lựa chọn trang phục theo những yếu tố nào?

A. Theo vóc dáng.

C. theo hoàn cảnh sử dụng.

B. Theo lứa tuổi.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2. Quy trình các bước bảo quản trang phục?

A. Giặt, phơi, cất giữ.                                   B. Giặt, là, cất giữ.

C. Giặt, phơi, là                                            D. Giặt, phơi, là và cất giữ

Câu 3. Các bước giặt quần áo?

A. chuẩn bị, giặt, phơi (sấy).                        B. giặt, phơi (sấy).

C. giặt, là, cất giữ.                                        D. cả 3 đáp án đều đúng

Câu 4. Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm?

A. sợi đốt, đuôi đèn.                                     B. bóng thủy tinh, đuôi đèn.

C. sợi đốt, bóng thủy tinh.                           D. sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn.

Câu 5. Đèn huỳnh quang có đặc điểm?

A. có hiện tượng nhấp nháy.                        B. Hiệu suất phát quang cao.

C. Tuổi thọ trung bình cao.                          D. Tất cả 3 đáp án trên.

Câu 6. Quần áo tối màu nên phơi ở đâu ?

A. Chỗ râm            B. Ngoài nắng              C. Ngoài trời mưa            D. Tất cả đều đúng.

Câu 7. Trang phục có vai trò như sau:

A. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của thời tiết, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc.

B. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của môi trường, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc

C. Bảo vệ cơ thể  con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường, không tôn thêm vẻ đẹp của người mặc

D. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường, góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc.

Câu 8. Phân loại trang phục theo lứa tuổi bao gồm

A. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

B. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục trung niên; trang phục mặc thường ngày.

C. Trang phục trẻ em, trang phục thanh niên, trang phục mùa lạnh; trang phục người cao tuổi.

D. Trang phục trẻ em, trang phục nam, trang phục trung niên; trang phục người cao tuổi.

Câu 9. Bộ phận nào của đèn sợi đốt là quan trọng nhất:

A. Bóng thủy tinh                                       B. Đuôi đèn

C. Sợi đốt                                                   D. Đui đèn

Câu 10. Công dụng của đèn điện là

         A. Chiếu sáng, trang trí.                       B. Chiếu sáng, trang trí, sưởi ấm.

         C. Chiếu sáng, sưởi ấm.                        D. Trang trí, sưởi ấm.

Câu 11. Một số bóng đèn thông dụng là:

A. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn compac.

B. Đèn sợi đốt, đèn LED, đèn compac.

C. Đèn sợi đốt, đèn compac, đèn huỳnh quang, đèn LED

D. Đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn LED.

Câu 12. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu là tính chất của loại vải nào?

         A. Vải sợi hóa học.                               B. Vải sợi tổng hợp.          

         C. Vải sợi pha                                       D. Vải sợi thiên nhiên

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 13 (3 điểm): Em hãy trình bày nguyên lý làm việc và đặc điểm của bóng đèn sợi đốt?

Câu 14 (2 điểm): Em hãy nêu nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

Câu 15 (2 điểm): Trước khi đi dã ngoại, em chuẩn bị những trang phục nào để bảo vệ cơ thể dưới ánh nắng mặt trời? Vì sao

1
28 tháng 1 2022

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: D

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: D

Câu 6: B

Câu 7: D

Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: C

Câu 12: D