Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 . There is a post - office next to the bank.
2 . My mother goes to the market in the morning.
3 . He has a sister but does not have any brother.
4 . There are forty students in Nam's class.
5 . The lesson finishes at 5 p.m
6 . It is noisy in big city
cho mình nha vi mình nhanh nhất

1. some
2. a
3.any
4.any
5.a
6. some
7.any
8. an
9. any
10. any
XI. Use “a/ an/ some or any” to complete the sentences
1. There are some people in the street.
2. There is a cinema on the right.
3. There aren’t any dishwashers in the country house.
4. There aren’t any rivers running through the town center.
5. There is a bar called Moe’s.
6. There are some chests of drawers in our apartment.
7. Is there any chocolate in the kitchen?
8. There’s an airport next to the city.
9. Are there any tourists in this villa?
10. Is there any office near here?

1. Soccer Club is on Tuesdays.
2. Board Games Club wants you to sign up on the noeboard.
3. Book Club wants you to take something with you.
4. Arts and Crafts Club needs money.

II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
11. A. physics B. perform C. enjoy D. repeat
12. A. novel B. decide C. dollar D. novel
13. A. geography B. biology C. adventure D. literature
14. A. amazing B. popular C. beautiful D. wonderful
15. A. restaurant B. traditional C. paripate D. geography
Đây nhá:)
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
11. A. physics B. perform C. enjoy D. repeat
12. A. novel B. decide C. dollar D. novel
13. A. geography B. biology C. adventure D. literature
14. A. amazing B. popular C. beautiful D. wonderful
15. A. restaurant B. traditional C. paripate D. geography

Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. 1. Trong xã hội của chúng ta, đàn ông thường được coi là người trong một gia đình. A. gánh nặng B. trụ cột gia đình C. nội dung D. khu vực 2. Taj Mahal, _________ được công nhận là một trong những kỳ quan của thế giới, được xây dựng bởi một vị vua Ấn Độ để tưởng nhớ người vợ yêu dấu của mình. A. which B. that C. where D. what 3. Louis Pasteur, _________ đã phát hiện ra cách chữa bệnh dại, là một nhà khoa học người Pháp. A. he B. that C. who D. someone 4. Giáo viên trong các lớp học hiện đại là _________ vì nhiệm vụ chính của họ là đặt mục tiêu và tổ chức quá trình học tập cho phù hợp. A. người ra quyết định B. người hỗ trợ C. cơ sở vật chất D. phương hướng 5. Những người về _________ mà tiểu thuyết gia viết là công nhân nhà máy và về gia đình của họ. A. who B. who C. that D. them 6. Some of the boys_________ didn’t come. A. người mà tôi đã mời họ B. Tôi đã mời họ C. Tôi đã mời D. Khi tôi mời 7. Các công ty phải đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. A. có trách nhiệm B. đáp ứng C. đáp ứng D. có trách nhiệm 8. Mức sống của người dân ở các vùng sâu vùng xa _________. A. sẽ nâng lên B. sẽ được nâng lên C. sẽ tăng lên D. sẽ phát sinh 9. Hệ thống ống nước đã bị vỡ. Cung cấp_________. A. sẽ giảm B. sẽ giảm C. sẽ giảm D. sẽ giảm 10. Chúng tôi đã đến nhiều nơi _________ bạn thấy mọi người _________ ngôn ngữ thật khó hiểu. A. ở đâu - cái nào B. ở đâu - của ai C. cái đó - của ai D. cái nào - của ai 11. Mối đe dọa khủng bố _________ sớm. A. sẽ loại bỏ B. sẽ bị loại bỏ C. sẽ được hoàn thành D. sẽ kết thúc 12. Các khoản nợ quốc gia _________ sớm. A. sẽ trả B. sẽ được trả C. sẽ trả hết D. sẽ được trả hết 13. Trước sự trỗi dậy của Hồi giáo vào đầu những năm 600, người Ả Rập sống trong một xã hội _________ truyền thống; đàn ông coi phụ nữ là tài sản của họ. A. phụ nữ thống trị B. phụ nữ thống trị C. đàn ông thống trị D. nam giới thống trị 14. Đầu bếp sushi phải dành vài phút ___ một trong những đơn đặt hàng của mình để phù hợp với nhu cầu ăn kiêng của khách hàng. A. tailor B. tailored C. tailoring D. to tailor 15. Ông Nam là giáo viên ở _________ chúng tôi rất tin tưởng. A. who B. him C. that D. which 16. Albert Einstein, _________ là một nhà khoa học lỗi lạc, đã đưa ra thuyết tương đối. A. ai B. ai C. đó D. của ai 17. Nhiều nhà tuyển dụng coi kinh nghiệm của người đó cũng hữu ích như bằng cấp học vấn. A. hướng tới B. thực hành C. phát tay D. hầu như 18. Việc trả học phí đặt ra một khoản tài chính lớn cho các gia đình học sinh nghèo. A. thay đổi B. gánh nặng C. xu hướng D. tình huống 19. Chúng tôi đến trong tầm nhìn của Everest, _________ đã thu hút rất nhiều nhà leo núi. A. đỉnh nào B. đỉnh nào C. đỉnh nào D. trong đó đỉnh 20. Tôi đọc về đứa trẻ _________ cuộc sống đã được cứu bởi con chó cưng của cô ấy. A. ai B. ai C. cô ấy D. ai 21. Mặc dù anh ấy đã cố gắng hết sức nhưng anh ấy phải được _________ với vị trí thứ ba trong cuộc thi. A. nội dung B. dễ chịu C. làm hài lòng D. thỏa mãn 22. Anh ấy chỉ cho tôi ngôi nhà _________ anh ấy sinh ra và lớn lên. A. which B. in which C. in where D. in that 23. Một hội thảo có thể cung cấp cho trẻ em trải nghiệm _________ với máy tính. A. khéo léo B. tiện dụng C. thực hành D. thực hành 24. Anh ấy vẫn _________ phụ thuộc vào cha mẹ của mình; anh ta thường xuyên nhận tiền để sống từ họ. A. tài chính B. tài chính C. tài chính D. nhà tài chính 25. Một số _________ tại một trường thực tế, không phải trường ảo, sẽ được yêu cầu để giúp học sinh phát triển các kỹ năng xã hội thích hợp. A. người phục vụ B. sự tham dự

Part II - Choose the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others in the group.
1. A. wet B. better C. rest D. pretty
2. A. serious B. symptom C. sugar D. second
3. A. bottle B. job C. chocolate D. movie
4. A. plays B. looks C. wants D. helps
5. A. knife B. book C. chicken D. like
Your answers:
1. D 2. C 3. D 4. A 5. A
Part III- Choose the answer A, B, C or D which best fits the space in each of the following sentences.
1. If there aren’t any trash cans, we should put it in a bag and ________
A. take it to our home B. take it to home C. take it home D. take it back our house
2. Make sure ________ is no traffic.
A. that B. it C. there D. some
3. Let’s eat here. The ________ seems very good.
A. list B. Paper C. programme D. menu
4. Don’t ________ electricity.
A. save B. waste C. use D. leave
5. My father is ________ man.
A. a old B. an old C. not young D. not very young
6. I’m tired. I’d like________ .
A. sit down B. sitting down C. to sit down D. to sitting down
7. These are their books and those are________
A. we B. our C. ours D. us
8. How ________ is it from Hanoi to Hue City ?
A. many B. long C. far D. much
9. Could you show me the way ________ the railway station please ?
A. to B. at C. next D. from
10. The boy is better ________English than I am.
A. for B. with C. in D. at
11. He looks different ________his father.
A. at B. with C. on D. from
12. ________novels are very interesting.
A. These B. This C. That D. It
13. The meat of a pig is ________
A. beef B. pork C. chilken D. lamb .
14________is the weather like?
A. How B. What C. Who D. How much
15.My house is as ________as Hoa’s house.
A. smaller B. small C. biggest D. bigger
16.We ________waste food and feed it to pigs.
A. damage B. collect C. leave D. throw
17.Chi is________girl in her class.
A. more beautiful B. the most beautiful C. beautiful D. a most beautiful
18.I’m going ________the Ngoc Son Temple tomorrow
A. see B. sees C. to see D.seeing
19.How________oranges would you like?- Six, please. And ________tea.
A.much/some B.many/any C.much/any D.many/some
20. Hurry________ you’ll be late for school.
A or if not B. if not C. unless D. or

1.D
2.A
3.B
4.C
5.B
6.C
7.B
8.A
9.D
10.C
11.B
12.C
13.D
Nếu sai thì cho mik xin lỗi ạ.
HT~
1.D
2.B
3.B
4.A
5.D
6.B
7.B
8.A
9.C
10.B
11.C
12.B
13.D
Mình nghĩ đáp án là vậy, có sai thì giúp mình sửa nhen !
Học tốt! :)
VIII
2. happiness
3. leaves
4. ninth
5. hot
6. richest
7. highest
8. player
9. talking
10. interesting
IX.
1. stands -> is standing
2. have -> having
3. read -> reading
4. has -> have
5. lives -> live
6. little -> few
7. time -> times
8. long -> length
VIII.
2. She sent her best wishes for my future…… .(HAPPY) ………happiness………………..
3. The ……leaves………of this tree are very green and beautiful. ( LEAF ) ………………………..
4. Mr Pike lives on the ……ninth………floor of this building . ( NINE) ………………………..
5.The coffee is too…hot…….for me to drink. ( HEAT ) …………………………
6. Who is the................richest............person in the world? (rich) .....................................
7. What is the..............highest.....mountain in the world? (HIGH) ………………………
8. He is a famous football..............player.................. (PLAY). …………………….
9. They are ..................talking......... to their teacher (TALK). ……………………..
10. English is an ........interesting............and important subject.(INTEREST) ………………………
IX.
1. That's my aunt over there. She stands near the window …………stands => is standing………………………..
2. Sorry, you can't speak to Jenny. She's have a bath. ……………have => having………………………
3. Nam likes read books in the library …………read => to read/ reading………………………..
4. What time does Thu has science class? ………has => have……………………………..
5. Nam's grandparents lives in the old house with his uncle and aunts………………lives => live………………
6.She has a little friends in the city. ………………little => few…………………….
7.How many time a week do you wash your clothes? ……………time => times………………………….
8.What is the long of this river ? …………………long => length………………………