Câu 1: Cách viết nào biểu diễn đúng số hữu tỉ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Cách viết nào biểu diễn đúng số hữu tỉ?

A. .           B. .               C. .                    D. .

Câu 2: Khi biểu diễn s trên trục số (nằm ngang) ta được điểm.

       A. Nằm bên trái điểm 0.                                 B. Nằm bên phải điểm 0.

       C. Nằm giữa điểm 2 và điểm 5.                     D. Nằm giữa điểm 0 và điểm -1.

Câu 3: Số 4 là căn bậc hai số học của số

        A. -16.                                       B. 16.                                      C. 2.                     D. -2 .

Câu 4: Số thập phân làm tròn đến hàng phần trăm của  

         A.  1,73.                         B. 1,72.                C. 1,732.              D. 1,71.

Câu 5: Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn:

        A. .                                      B. .                         C. .                  D. .

Câu 6: Biết rằng; là hai góc đối đỉnh và . Phát biểu nào sau đây là đúng?

      A. > .              B. + = 1800.                   C. < .          D. .

Câu 7: Hình nào sau đây khẳng định hai đường thẳng a và b song song với nhau?

      A. Hình 1.                    B. Hình 2.                     C. Hình 3.                        D. Hình 4.

Câu 8: Nếu DABC và DA’B’C’ có AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ và thì

      A. DABC = DA’C’B’.                 B.  DABC = DC’A’B’.  

      C. DABC = DA’B’C’.                 D. DABC = DB’A’C’.

Câu 9: DABC có  khi đó số đo của góc C là

          A. 850.                 B. 750         .                  C. 950         .                  D. 600.

Câu 10: Cho DABC cân tại A và . Kết luận nào sau đây là đúng ?

         A. .           B. .           C. AB = BC.                  D. AC = BC.

Câu 11: Trong biểu đồ hình quạt tròn, nửa hình tròn biểu diễn

        A. 25%         .                 B. 50%         .                C. 75%.                   D. 100%.

Câu 12: Muốn so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu ta nên dùng

       A. Biểu đồ tranh.                                 B. Biểu đồ cột.    

       C. Biểu đồ hình quạt tròn.                    D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)

Câu 13: (1,0 điểm)

a) Tính: 

b) Sắp xếp các số sau theo thứ từ bé đến lớn : ;  ; 0; 1,(6)

Câu 14: (1,0 điểm)

Cho biết 1 hải lí khoảng 1,852km. Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh Quảng Ngãi cách đất liền khoảng 15 hải lí. Hỏi huyện đảo Lý Sơn cách đất liền khoảng bao nhiêu km? (Làm tròn với độ chính xác 0,05).

Câu 15. (1,5 điểm) Đóng góp trực tiếp (đơn vị là tỉ đô la) của ngành du lịch cho GDP toàn cầu từ năm 2015 đến năm 2019 được cho trong bảng thống kê sau:

Năm

2015

2016

2017

2018

2019

Lượng đóng góp

2,3

2,4

2,4

2,6

2,9

a) Lượng đóng góp trực tiếp của ngành du lịch cho GDP toàn cầu thuộc dữ liệu nào? Cho biết xu thế về đóng góp trực tiếp của du lịch cho GDP toàn cầu trong thời gian này.

b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.

Câu 16. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).

a) Vẽ tia phân giác AM của góc BAC (M Î BC).

b) Kẻ MHAB (H

1
20 tháng 12 2024

cậu ơi ib mình vớii

 

20 tháng 2 2021

cái naỳ thì mk chịu

20 tháng 2 2021

n = 100-15-30-25=30 v

ta có 

(4*25+30*5+x*30+15*8)/100=5.5

x=6
 

Điểm kiểm tra toán  15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:TênAnChungDuyHàHiếuHùngLiênLinhLộcViệtĐiểm787106591048                        Bảng 1 Câu hỏi:   Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là : A. Số học sinh của một tổ      B. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinhC. Cả  A và B đều đúng           D. Cả A  và B đều...
Đọc tiếp

Điểm kiểm tra toán  15 phút của một tổ được bạn tổ trưởng ghi lại như sau:

Tên

An

Chung

Duy

Hiếu

Hùng

Liên

Linh

Lộc

Việt

Điểm

7

8

7

10

6

5

9

10

4

8

                        Bảng 1 

Câu hỏi:   Chọn câu trả lời đúng 

Câu 1. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 1 là : 

A. Số học sinh của một tổ      B. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh

C. Cả  A và B đều đúng           D. Cả A  và B đều sai 

Câu 2. Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 là

A. 7            B. 9                C. 10           D. 74

Câu 3. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng 1 là 

A . 4             B. 5                C. 6                 D. 7

Câu 4: 

Đơn thức đồng dạng với:

A.

B.

C.

D.

Câu 5: 

Tìm n N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:

A. n = 4

B. n = 1

C. n = 3

D. n = 2

Câu 6: 

Tìm n N, biết , kết quả là :

A. n = 2

B. n = 3

C. n = 1

D. n = 0

Câu 7: 

Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba cạnh của tam giác.

A. 6cm; 8cm; 10cm

B. 5cm; 7cm; 13cm

C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cm

D. 5cm; 5cm; 8cm

Câu 8: 

Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là :

A. Mốt của dấu hiệu

B. Tần số của giá trị đó

C. Số trung bình cộng

D. Số các giá trị của dấu hiệu

1
22 tháng 5 2021

1.D         2.C           3.D            4.C

5.D         6.B           7.B             8.A

Điểm kiểm tra toán HKI của các bạn học sinh lớp 7a được thống kê theo bảng 1 sau:Điểm (x)45678910 Tần số(n)1415141051N=50      1) Dấu hiệu điều tra là:     A . Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7a              B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của lớp 7a      C. Điểm kiểm tra toán HKI  của mỗi bạn học sinh  lớp 7a .2) Tần số của điểm 5  ở bảng 1 là:    A.  4            ...
Đọc tiếp

Điểm kiểm tra toán HKI của các bạn học sinh lớp 7a được thống kê theo bảng 1 sau:

Điểm (x)

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số(n)

1

4

15

14

10

5

1

N=50



 

     1) Dấu hiệu điều tra là:

     A . Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7a        

      B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của lớp 7a 

     C. Điểm kiểm tra toán HKI  của mỗi bạn học sinh  lớp 7a .

2) Tần số của điểm 5  ở bảng 1 là:

    A.  4                      B. 14                   C. 10  .                D. 1.

3) Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:

    A .  4                 B. 5                    C. 6  .               D. 7.

4) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:

    A .   6,94                B.  6,0                    C.  6,91              D .  6,9

5) Số các giá trị của dấu hiệu là :

    A. 20                   B. 30                           C. 40                     D .  50

6) Số các giá trị khác nhau là :

    A. 6                     B. 7                  C.  8                   D. 9.

7) Tần số 10 là của giá trị :

    A.  9                   B. 8                       C. 10  .                D. 6.

8) Tổng tần số của dấu hiệu là :

    A.   40                 B. 50                    C. 60  .                 D. 20.

9) Điểm kiểm tra thấp nhất là :

    A.  1                 B. 2                   C. 3                  D. 4.

10) Điểm kiểm tra cao nhất là :

    A. 7                     B. 8                    C. 9  .                D. 10.

 
1
16 tháng 2 2021

1.C

2.A

3.C

4.A

5.D

6.B

7.B

8.B

9.D

10.D

#H

<Sai thì sửa, học lâu rồi nên quên hết rồi :')>

25 tháng 10 2016

Tổng số phần bằng nhau :

4 + 1 = 5 ( phần )

Giá trị 1 phần cũng là chiều rộng :

60 : 5 = 12 ( cm )

Chiều dài hình chữ nhật :

12 x 4 = 48 ( cm )

đ/s : 12 cm và 48 cm

25 tháng 10 2016

ta có sơ đồ : chiều dài : |===|===|===|===|

                 chiều rộng : |===|      tổng : 60 cm

tổng số phần bằng nhau là :

4 + 1 = 5 ( phần )

chiều dài HCN là :

60 : 5 x 4 = 48 ( cm )

chiều rộng HCN là :

60 : 5 = 12 ( cm )

ĐS : ....

19 tháng 3 2016

Ta có :

Theo định lý PI-TA-GO là :

HK2+HI2=IK2

302+x2=302

x2=302+302

x2=1800

\(x=\sqrt{1800}=30\sqrt{2}\)