K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2021

1) Does she  

2) Do you water 

3) Does Mr Minh teach 

4) Does fly 

5) Do they always finish 

6) Does she rarely buy 

7) doesn't  

8) don't obey 

9) don't walk 

10) don't understand

11) don't have 

12) doesn't rest

13) don't swim

14)doesn't go 

15) don't know

16) Are they 

17) Is she 

18) Is this

19) Are you 

20) Are there 

22 tháng 9 2021

Trả lời:

play badmiton well.

She play badmiton well.

He goes to school every morning.

My sister studies English well.

Our father watches TV every night.

Our school has many trees.

22 tháng 9 2021

a, play

b, plays

c,goes

d,studies

e,watches 

f,has

14 tháng 7 2019

1)it is 9.00, my family (watch) is watching tv

2)in the summer , i usually (go) go to the park with my friend , and the spring , we (have) have Tet Holiday ; i (be) am happy because i always (visit) visit my grandparents

k cho mình nha bạn !

14 tháng 7 2019

1) It is 9.00, my family (watch) ...is watching....... 

2) In the summer , I usually (go)  . . . .go  . . to the park with my friends , and the spring , we (have ) Tet Holiday ; I (be)  . .am. . . happy because I always (visit ) . . .. . visit . ..  my grandparents

Hk tốt 

# DanLinh

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today(Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment(Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now(Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)

30 tháng 3 2017

THE PRESENT PERFECT TENSE :

Công thức:

(+) S + have/has + Ved/PIII (cột 3) + ....

Eg : I have been to Ha Noi.

(-) S + haven't/hasn't + Ved/PIII(cột 3) + ....

Eg : He hasn't been to London.

(?) Have + S + Ved/PIII(cột 3) + .... ?

Yes, S + have/has.

No, S + haven't/hasn't.

Eg: Have you learnt English for 6 yerars ?

Yes, I have.

Dấu hiệu nhận biết

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng:

  • Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
  • Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
  • Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
  • For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

29 tháng 12 2017

Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

Công thức:

  • Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
  • Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
  • Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?

Dấu hiệu:

Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.

Cách dùng :

  • Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.)
  • Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.)
  • Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

    Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
  • Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
  • Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
  • Dấu hiệu:

  • By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
  • Before + thời gian tương lai
  • Cách dùng :

  • Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. (EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.)
  • Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. (EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.)
12 tháng 10 2020

11. Is chasing

12. Is reading

13. Like

14. Is going / wants

15. Is studying / is listening

3 tháng 8 2019

Ex1 : Write , using the present simple , past simple or present continuous

1 : Last week , we .......bought........ ( buy ) a kitten and this week we ........have been playing........ ( play ) with it .

2 : Beth never ..........goes........ ( go ) shopping during the week .

Chúc bạn học tốt!

3 tháng 8 2019

Ý kiến khác

1.bought,are playing

2.goes

1. Don't like 2. Does't like
22 tháng 9 2021

(not ride) nha bạn                                                                         

a, don't ride

b, doesn't

7 tháng 5 2019

1 started
2 play
3 had

 

7 tháng 5 2019

Trả lời :

1. started

2. play

3. had

I Put the werbs in brackets into the present simple or the present continuous .1 A : Hey Stacey ! Where ...........................................( you / go ) ?B : I ............................................( go ) to the supermarket . Mun can't go today because she ..................................( work ) until late .A: That's a good idea . The fridge ..................................( be ) almost empty .2 A : What .................................( you / go ) right now ?B : I...
Đọc tiếp

I Put the werbs in brackets into the present simple or the present continuous .

1 A : Hey Stacey ! Where ...........................................( you / go ) ?

B : I ............................................( go ) to the supermarket . Mun can't go today because she ..................................( work ) until late .

A: That's a good idea . The fridge ..................................( be ) almost empty .

2 A : What .................................( you / go ) right now ?

B : I .................................( study ) for the History test .

A : ..............................................( you / want ) to take a break ? We can have some tea and then you can continue .

B OK ! That ................................( sound ) good .

3 A : What ......................................( you / cook ) , MUn ?

B : I .......................................( try ) a new recipe IT;s an ltalian dish .


 
A : Well , it .......................................( smell) delicious . I can't wait to taste it !

4 A : I ........................................( go ) to the shops now . Can you join me ?

B: I .....................................( want ) to come but I can't . I .....................................( need ) to study for my exams .

a : No problem . I .........................................................( understand ) .

1
14 tháng 6 2021

1 are you going - am going - is working - is

2 are you doing - am studying - Do you want - sounds

3 are you cooking - am trying - smells

4 am going - want - need - understand

15 tháng 8 2017

Luyện tập tổng hợp