Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời:
I play badmiton well.
She play badmiton well.
He goes to school every morning.
My sister studies English well.
Our father watches TV every night.
Our school has many trees.
1)it is 9.00, my family (watch) is watching tv
2)in the summer , i usually (go) go to the park with my friend , and the spring , we (have) have Tet Holiday ; i (be) am happy because i always (visit) visit my grandparents
k cho mình nha bạn !
1) It is 9.00, my family (watch) ...is watching.......
2) In the summer , I usually (go) . . . .go . . to the park with my friends , and the spring , we (have ) Tet Holiday ; I (be) . .am. . . happy because I always (visit ) . . .. . visit . .. my grandparents
Hk tốt
# DanLinh
present simple: somtimes; usually, always
present continuous: today, at the moment, now
Present simple: Routines or repeated actions (Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại) |
1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.) 3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.) 5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.) |
Present continuous: Actions happening now (Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại) |
2. We're doing a project today. (Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.) 4. I'm checking a new word at the moment. (Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.) 6. They're wearing their uniforms now. (Bây giờ họ đang mặc đồng phục.) |
THE PRESENT PERFECT TENSE :
Công thức:
(+) S + have/has + Ved/PIII (cột 3) + ....
Eg : I have been to Ha Noi.
(-) S + haven't/hasn't + Ved/PIII(cột 3) + ....
Eg : He hasn't been to London.
(?) Have + S + Ved/PIII(cột 3) + .... ?
Yes, S + have/has.
No, S + haven't/hasn't.
Eg: Have you learnt English for 6 yerars ?
Yes, I have.
Dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
- Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
- Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
- Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
- For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Công thức:
- Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
- Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
- Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?
Dấu hiệu:
Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
Cách dùng :
- Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. (EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.)
- Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. (EX:When you come tomorrow, they will be playing football.)
-
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Công thức:
- Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
- Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
- Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
-
Dấu hiệu:
- By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
- Before + thời gian tương lai
-
Cách dùng :
- Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. (EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.)
- Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai. (EX: I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.)
11. Is chasing
12. Is reading
13. Like
14. Is going / wants
15. Is studying / is listening
Ex1 : Write , using the present simple , past simple or present continuous
1 : Last week , we .......bought........ ( buy ) a kitten and this week we ........have been playing........ ( play ) with it .
2 : Beth never ..........goes........ ( go ) shopping during the week .
Chúc bạn học tốt!
1 are you going - am going - is working - is
2 are you doing - am studying - Do you want - sounds
3 are you cooking - am trying - smells
4 am going - want - need - understand
1) Does she
2) Do you water
3) Does Mr Minh teach
4) Does fly
5) Do they always finish
6) Does she rarely buy
7) doesn't
8) don't obey
9) don't walk
10) don't understand
11) don't have
12) doesn't rest
13) don't swim
14)doesn't go
15) don't know
16) Are they
17) Is she
18) Is this
19) Are you
20) Are there