K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2020

1.A

2.D

3.A

4.B

5. Đề không có câu trả lời đúng : cú phú đúng theo đề bài là:

A<>'Viet Nam'

LÝ THUYẾT: 1) Năm nay là 2020 vậy tháng 2 có điều kiện THANG2 > 0 và điều kiện nào sao đây: A. THANG2 <= 28 B. THANG2 <= 29 C. THANG2 <= 31 D. THANG2 <= 30 2) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay 8 E là Gioi câu nào sau đây đúng A. (D >= 8) OR (E = ' Gioi ') B. ( D >= 8) OR (E= ''Gioi'') C. (D >= 8) OR (E = Gioi) D. D .= 8 OR E = Gioi 3) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a,b thì ta viết: A. Max:=b;If a> Max then...
Đọc tiếp

LÝ THUYẾT:

1) Năm nay là 2020 vậy tháng 2 có điều kiện THANG2 > 0 và điều kiện nào sao đây:

A. THANG2 <= 28 B. THANG2 <= 29 C. THANG2 <= 31 D. THANG2 <= 30

2) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay 8 E là Gioi câu nào sau đây đúng

A. (D >= 8) OR (E = ' Gioi ') B. ( D >= 8) OR (E= ''Gioi'')

C. (D >= 8) OR (E = Gioi) D. D .= 8 OR E = Gioi

3) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a,b thì ta viết:

A. Max:=b;If a> Max then Max:=a; B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;

C. Max:=a;If b>Max then Max:=b; D. Cả 3 câu đều đúng

4) Lệnh nào thể hiện A là số chẵn:

A. If A mod 2 <> 1 then write (' A là số lẻ ');

B. If A mod 2 <> 0 then write (' A là số chẵn ');

C. If A mod 2 = 0 then write (' A là số chẵn ');

D. If A mod 2 = 1 then write (' A là số chẵn ');

5) Chương trình sau cho biết kết quả là gì?

Var a, b: real; x integer; Begin readln(a, b); If a > b then x:=a else x:=b; Write(x); End.

A. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

B. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu

C. Xuất ra màn hình số lớn trong 2 số a, b đã nhập

D. Xuất ra màn hình số nhỏ trong 2 số a, b đã nhập

6) Điều kiện nào hợp lệ trong các điều kiện sau khi nói về ngày trong tháng 8:

A. (NGAY > 0) AND (NGAY <= 31) B. (NGAY > 0) AND (NGAY <= 30)

C. NGAY <= 31 D. NGAY > 0

7) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay bằng 8 và E là Gioi câu nào sau đây đúng:

A. D >= 8 AND E= Gioi B. (D >= 8) AND (E= Gioi)

C. (D >= 8) AND (E= "Gioi") D. (D >= 8) AND (E= 'Gioi')

8) Xác định học sinh thi đậu hay rớt bằng câu lệnh nào sau đây:

A. If ĐTB >= 0 then Writeln('Thi đậu');

B. If ĐTB >= 0 then Writeln('Thi rớt');

C. If ĐTB >= 5 then Writeln('Thi đậu') else Writeln('Thi rớt');

D. If X mod 2=0 then Writeln('Thi rớt') else Writeln('Thi đậu');

9) Tìm số bé nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

A. min:=x; If y>min then min:=y else min:=z;

B. min:=x; If y>min then min:=y; if z>min then min:=z;

C. min:=x; If y<min then min:=y else min:=z;

D. min:=x; If y<min then min:=y; if z<min then min:=z;

10) Để thể hiện B lớn hơn 10 câu nào sau đây đúng:

A. B >= '10' B. B>= '10' C. B > 10 D. B >= 10

1

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: A

Câu 7: D

Câu 8: C

Câu 9: D

Câu 10: C

Câu 1: C,D đều đúng nhé bạn

Câu 2: D

Câu 3: A sai, B sai, C đúng, D sai

\(I\), Lý thuyết: 1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì? a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ 2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ: a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2; b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2; c) If điều kiện then câu lệnh; d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh; 3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào...
Đọc tiếp

\(I\), Lý thuyết:

1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?

a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ

2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:

a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;

b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;

c) If điều kiện then câu lệnh;

d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;

3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :

a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');

b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');

c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');

d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');

4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;

b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;

c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;

d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;

5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;

6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;

c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;

3

1: D

2: B

3: D

4: C

5: B

6: A

11 tháng 2 2020

1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?

a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ

2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:

a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;

b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;

c) If điều kiện then câu lệnh;

d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;

3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :

a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');

b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');

c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');

d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');

4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;

b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;

c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;

d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;

5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;

6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;

c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer; A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer; C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất? A....
Đọc tiếp

Bài 9. LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ CÂU HỎI BÀI TẬP
Câu 1: Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu? Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68 Câu 2: Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer; B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real; D. var tuoi : array[1 ... 15 ] of integer; Câu 3: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >; B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >; C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >; D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4: Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]); B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A); D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5: Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]); B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5); D. read(dayso[9]);
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real; Câu 8: Câu 9: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai?
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ; Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết: A. Write(A[20]); B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]); D. Write([20]);
a) var X: Array[10, 13] Of Integer;
b) var X: Array[5 ..10.5] Of Real; c) var X: Array[3.4 .. 4.8] Of Integer;
d) var X: Array[4 .. 10] Of Integer;

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 9: D

Câu 10: A

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là : A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là : A. Const B. Begin C....
Đọc tiếp

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là :
A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin
Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là :
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4 . Tính giá trị cuối cùng của c biết rằng : a:=3 ; b:=5 ; a:= a+b ; c:= a+b
A. c=8 B. c=3 C. c=5 D. c=13
Câu 5. Sau câu lệnh x:= 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là :
A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
Câu 6 . Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2 ; ( biết rằng trược đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 7 . Ta có 2 lệnh sau : x:=8 ; if x>5 then x:=x+1 ; giá trị của x là bao nhiêu ?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 . Câu lệnh điều kiện đầy đủ là :
A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 >
B. If < điều kiện > then < câu lệnh >
C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > , < câu lệnh 2 >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 > .

0
1. Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai? A. if x:=5 the a=b; B. if x > 4; then a:=b; C. if x > 4 then a:=b; m:=n; D. if x > 4 then a:=b; else m:=n; 2. Để tìm giá trị lớn nhất của hai số a,b thì ta viết: A. Max:=a; If b>Max then Max:=b; B. If (a>b) then Max:=a; If ( b>a) then Max:=b; C. Max:=b; If a>Max then Max:=a; D. Cả 3 câu đều đúng 3. If.. Then...Else là: A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác định C. Câu lệnh...
Đọc tiếp

1. Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai?

A. if x:=5 the a=b;

B. if x > 4; then a:=b;

C. if x > 4 then a:=b; m:=n;

D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;

2. Để tìm giá trị lớn nhất của hai số a,b thì ta viết:

A. Max:=a; If b>Max then Max:=b;

B. If (a>b) then Max:=a; If ( b>a) then Max:=b;

C. Max:=b; If a>Max then Max:=a;

D. Cả 3 câu đều đúng

3. If.. Then...Else là:

A. Vòng lặp xác định

B. Vòng lặp không xác định

C. Câu lệnh điều kiện

D. Một khai báo

4. If a>8 then b:=3 else b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?

A. 0

B. 5

C. 8

D. 3

5. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:

A. 16 div 5 = 1

B. 16 mod 5=1

C. 16 div 5=3

D. 16 mod 5=3

6. A được khai báo là biến có kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến dữ liệu kiểu xấu. Phép gán hợp lệ:

A. A:=4.5;

B. X:='1234';

C. X:=57;

D. A:='LamDong';

1

Câu 1:

A sai

B sai

C đúng

D sai

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: B

Câu 6: B

Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then C. while...do D. if...then...else Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer; C. Var a: integer; D. Var: a: integer; Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp...
Đọc tiếp

Hãy chọn và khoanh tròn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước có dạng: A. for...do B. if...then
C. while...do D. if...then...else
Câu 2: Trong các cách khai báo biến sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ? A. Var a: array; B. Var a= integer;
C. Var a: integer; D. Var: a: integer;
Câu 3: Trong các cách khai báo biến mảng sau đây, cách khai báo nào là hợp lệ?
A. Var a: array [1..100] for integer; B. Var a: array [1.5..1.05] for integer; C. Var a: array [1,100] for integer; D. Var a: array [1.5,1.05] for integer;
Câu 4: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng? A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên. B.Chỉsốđầu<chỉsốcuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là Integer hoặc Real.
Câu 5: Vòng lặp While ... do kết thúc khi nào?
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn. C. Khi tìm được Output.
D. Cả ba ý trên.
B. Khi đủ số vòng lặp.
D. Tất cả các phương án.
Câu 6: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 6 lần Câu 7: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A.14 B.15 C.16 D.17
Câu 8: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để
gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A.Chỉsốđầuvàchỉsốcuốilà2sốnguyên.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
Câu 10: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
B.Chỉsốđầu  chỉsốcuối. D. Cả ba ý trên.
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;

1
27 tháng 4 2020

Câu 1 : A.while...do

Câu 2 : Var a: integer;

Câu 3 : *Câu này là A. Var a: array[1..100] of inrteger mới đúng nha bạn chứ bạn ghi "integer" là sai thành ra không có cái nào đúng đấy*

Câu 4 : C.Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real *Hình như cái này thiếu ý D. ???*

Câu 5 : A.Khi điều kiện cho trước được thỏa mãn *Câu này bạn đánh máy sai kìa hai ý D mà còn lên xuống dòng tùm lum*

Câu 6 : D.6 lần

Câu 7 : *Bạn đánh máy sai câu này nên mình ko biết đáp án*

Câu 8 : B.5

Câu 9 : *Trùng câu 4*

Câu 10 : B.While < điều kiện > do < câu lệnh >;

I. Trắc nghiệm: Câu 1:Xác định bài toán là gì? A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau: A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Xác định bài toán là gì?
A. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu đc
B. Chỉ rõ các điều kiện cho trước và phương pháp giải
C. Chỉ rõ phương pháp giải và kết quả cần thu đc
D. Chỉ rõ các bước để giải bài toán
Câu 2: Giải thuật đổi giá trị hai biến x và y cho nhau, ta có thể thực hiện như sau:
A. x -> z; z ->y; y-> x B. z->x; z->y; y->x
C. z->x; x->y;y->z D. z->x; x->y; z->x
Câu 3: Phần thân chương trình của Pascal đc bắt đầu và kết thúc bởi cặp từ khóa:
A. Begin và end B. Begin: và end
C. Begin và end; D. Begin và end.
Câu 4: Kiểu dữ liệu thường dùng của Turbo Pascal là:
A. Xâu ký tự B. Số nguyên
C. Số thực D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Kết quả của phép chia 7 mod 5 thuộc kiểu gì?
A. Kiểu số nguyên B. Kiểu số thực
C. Kiểu xâu ký tự D. Kiểu thập phân
Câu 6: Nội dung các văn bản muốn ghi ra màn hình bằng lệnh Write phải đc đặt trong cặp dấu ngoặc:
A. ( và ) B. '' và '' C. ' và ' D. { và }
Câu 7: Để tăng biến nhớ X lên 1 đơn vị, ta thực hiện lệnh:
A. X => X + 1; B. X := X+1
C. X => X+ 1 D. X := X + 1;
Câu 8: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a := 3; b := 5; a := a + b; c:= a+b;
A. c=8; B. c=3; C. c= 5; D. c= 13;
Câu 9: Câu lệnh Write và Writeln, Read và Readln khác nhau ở điểm nào?
A. Writeln và Readln sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
B. Write và Read sau khi thực hiện, con trở tự động xuống dòng kế tiếp
C. Write là viết ra còn Writeln là ghi vào
D. Read là đọc vào còn Readln là ghi ra
Câu 10: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ có dạng như sau:
A. If <câu lệnh 1> Then <điều kiện> Else <Câu lệnh 2>;
B. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>
C. If <điều kiện> Then <câu lệnh 1> Else <Câu lệnh 2>;
D.If <điều kiện> Then <câu lệnh 1>; Else <Câu lệnh 2>;
II. Tự luận:
11. Cấu trúc chương trình gồm mấy phần? Gồm những phần nào? Phần nào là quan trọng nhất và k thể thiếu đc?
12. Viết chương trình. Nhập vào ba số thực bất kỳ, báo ra màn hình giá trị lớn nhất trong ba số đó

0
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất. Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’); C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10...
Đọc tiếp

I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4: Cú pháp của câu lệnh điều kiện dạng đủ nào sau đây là đúng?
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> B. If <câu lệnh> then <điều kiện>
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2> D. If &lt;điều kiện&gt; do &lt;câu lệnh&gt;;
Câu 5: Chương trình sau cho kết quả gì?
Program VD;
Var a, b: Real; x: Integer;
Begin
Readln( a,b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Writeln(x);
End.
A.Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập.
B.Xuất ra màn hình số lớn nhất trong hai số a, b đã nhập.
C.Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu.
D.Đảo giá trị của hai biến a, b cho nhau.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Rửa rau tới khi sạch B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy D. Ngày tắm 2 lần
Câu 7: Cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng thiếu là:
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2> B. If <điều kiện> then <câu lệnh >
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> <câu lệnh 2> D. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> esle <câu lệnh 2>
Câu 8: Ta có 2 lệnh sau:
x := 8;
IF x > 5 then x := x+1;
Giá trị của x nhận được là bao nhiêu?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu lệnh sau:
A. If a > b then max = a ; B. If a := b then max = b ;
C. If a = b then S := a+b ; D. If a <> b then b=a;
Câu 10: Chọn cú pháp đúng nhất về câu lệnh lặp:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do <câu lệnh >

C. for <biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 11: Em hiểu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần
C. Vì câu lệnh có tên là lệnh lặp D. Cả (A), (B), (C) đều sai
Câu 12: Khi nào thì câu lệnh For..to..do kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 13: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng?
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 14: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải
được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 15: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (For – do), được thực hiện mấy lần?
A. ( < giá trị cuối > - < giá trị đầu >) lần B. Tuỳ thuộc vào bài toán mới biết được số lần
C. Khoảng 10 lần D. ( < giá trị đầu > - < giá trị cuối>) lần
Câu 16: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1 B. 100 C. 99 D. Tất cả đều sai
Câu 17: Kết quả của &lt; điều kiện &gt; trong câu lệnh sẽ có giá trị là gì?
A. Là một số nguyên B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một dãy kí tự
Câu 18: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 19: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi:
A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
B. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >
D. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh >
Câu 20: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất)
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 21: Lệnh lặp For – do được sử dụng khi:
A. Lặp với số lần biết trước B. Lặp với số lần chưa biết trước
C. Lặp với số lần có thể biết trước D. Lặp với số lần không bao giờ biết trước
Câu 22: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=1; for i:= 1 to 3 do s:= s*i;
Giá trị của biến s bằng bao nhiêu?
A. 10; B.5; C. 6; D. 15.
Câu 23: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Real; B. Integer; C. String; D. Char.
Câu 24: Lệnh lặp for..to..do của Pascal trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 1 đơn vị; B. +1 hoặc -1;
C. Giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0.

II: Bài tập: Tính tổng các số tự nhiên đầu tiên chia hết cho 3 không vướt quá N cho trước (N được
nhập vào từ bàn phím).

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ TRỢ GIÚP TỪ CÁC BẠN !!!

1

I: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: B

Câu 11: D

Câu 12: B

Câu 13: B

Câu 14: A

Câu 15: B

Câu 16: B

Câu 17: Không rõ câu hỏi

Câu 18: B

Câu 19: B

Câu 20: B

Câu 21: A

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: A

II: Bài tập:
uses crt;
var i,s,n:longint;
begin
clrscr;
write('n='); readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 3=0 then s:=s+i;
writeln('tong cac so tu nhien chia het cho 3 khong vuot qua ',n,' la: ',s);
readln;
end.