Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
b, 2Al2O3 + 6C → Al4C3 + 3CO2↑
c, ko hiểu đề
d, Cu(OH)2 → CuO + H2O
e, Na2O + CO2 → Na2CO3
a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:
P2O5: điphotpho penta oxit,
Fe2O3: sắt (III)oxit,
SO2: lưu huỳnh đioxit,
CaO: canxi oxit,
N2O5: đinito penta oxit,
FeO: sắt (II)oxit,
CO2: cacbon đioxit,
BaO: bari oxit,
ZnO: kẽm oxit,
K2O: kali oxit,
MgO: magie oxit,
HgO: thủy ngân (II) oxit,
CO: cacbon monoxit,
Cr2O3: crom (III) oxit,
Al2O3: nhôm oxit,
N2O: nito oxit,
SO3: lưu huỳnh trioxit
b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:
Natri oxit: Na2O,
Đồng (I) oxit: Cu2O,
sắt (II) oxit: FeO,
nhôm oxit: Al2O3,
lưu huỳnh tri oxit: SO3,
cacbon đioxit: CO2,
mangan(IV) oxit: MnO2,
sắt(III) oxit: Fe2O3,
kẽm oxit: ZnO,
đi nitơ tri oxit: N2O3,
crom (III) oxit: Cr2O3,
chì (II) oxit: PbO
kali oxit: K2O,
Nitơ oxit: N2O.
Chúc em học vui nha!
a)
P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.
Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.
SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.
CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.
N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.
FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.
CO2: cacbon đioxit: oxit axit.
BaO: bari oxit: oxit bazơ.
ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.
K2O: kali oxit: oxit bazơ.
MgO: magie oxit: oxit bazơ.
HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.
CO: cacbon oxit: oxit axit.
Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.
Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.
N2O: nitơ đioxit: oxit axit.
SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.
b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:
CTHH | oxit axit | oxit bazơ |
Na2O | + | |
Cu2O | + | |
FeO | + | |
Al2O3 | + | |
SO2 | + | |
CO2 | + | |
MnO2 | + | |
Fe2O3 | + | |
ZnO | + | |
NO2 | + | |
Cr2O3 | + | |
PbO | + | |
K2O | + | |
NO | + |
a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:
P2O5: điphotpho penta oxit,
Fe2O3: sắt (III)oxit,
SO2: lưu huỳnh đioxit,
CaO: canxi oxit,
N2O5: đinito penta oxit,
FeO: sắt (II)oxit,
CO2: cacbon đioxit,
BaO: bari oxit,
ZnO: kẽm oxit,
K2O: kali oxit,
MgO: magie oxit,
HgO: thủy ngân (II) oxit,
CO: cacbon monoxit,
Cr2O3: crom (III) oxit,
Al2O3: nhôm oxit,
N2O: nito oxit,
SO3: lưu huỳnh trioxit
b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:
Natri oxit: Na2O,
Đồng (I) oxit: Cu2O,
sắt (II) oxit: FeO,
nhôm oxit: Al2O3,
lưu huỳnh tri oxit: SO3,
cacbon đioxit: CO2,
mangan(IV) oxit: MnO2,
sắt(III) oxit: Fe2O3,
kẽm oxit: ZnO,
đi nitơ tri oxit: N2O3,
crom (III) oxit: Cr2O3,
chì (II) oxit: PbO
kali oxit: K2O,
Nitơ oxit: N2O.
Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!
Mình viết lần lượt nha
K2O, ZnO, CaO, NO2 , CO , SO3 , FE2O3
\(n_{Fe}=\frac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{^{to}}2Fe+3CO_2\)
\(n_{CO2}=\frac{3}{2}n_{Fe}=0,45\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CO2}=0,45.44=19,8\left(g\right)\)
Fe2O3+3CO---->2Fe+3CO2
n Fe=16,8/56=0,3(mol)
n CO2=3/2n Fe=0,45(g)
m CO2=0,45.44=19,8(g)\
Không có đáp án đúng
a) \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
b) \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
c) \(CuO+CO\rightarrow Cu+CO_2\uparrow\)
d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
a) 3Fe+2O2--->Fe3O4
b) CH4+2O2--->CO2+2H2O
c) 2Ca+O2--->2CaO
d) 4P+5O2--->2P2O5
1. Cacbon + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
C+2FeO->2Fe+CO2
2. Cacbon + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
3C+2Fe2O3->4Fe+3CO2
3. Cacbon + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
2C+Fe3O4->3Fe+2CO2
4. Cacbon + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit
C+2Ag2O->4Ag+CO2
5. Cacbon oxit + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
CO+FeO->Fe+CO2
6. Cacbon oxit + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
3CO+Fe2O3->2Fe+3CO2
7. Cacbon oxit + Sắt từoxit suy ra Sắt + Cacbon đioxit
4CO+Fe3O4->3Fe+4CO2
8. Cacbon oxit + Bạc oxit suy ra Bạc + Cacbon đioxit
CO+Ag2O->2Ag+CO2
9. Nhôm + Sắt(II)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
2Al+3FeO->3Fe+Al2O3
10. Nhôm + Sắt(III)oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
2Al+Fe2O3->2Fe+Al2O3
11. Nhôm + Sắt từ oxit suy ra Sắt + Nhôm oxit
8Al+3Fe3O4->9Fe+4Al2O3
12. Nhôm + Bạc oxit suy ra Bạc + Nhôm oxit
2Al+3Ag2O->6Ag+Al2O3
13. Natri + nước suy ra Natri hiđroxit + Hiđrô
Na+H2O->NaOH+\(\dfrac{1}{2}\)H2
14. Canxi + nước suy ra Canxi hiđroxit + Hiđrô
Ca+2H2O->Ca(OH)2+H2
15. Nhôm + nước suy ra Nhôm hiđroxit + Hiđrô
Al+H2O-/>
16. Điphotpho trioxit + nước suy ra Axit photphorơ
P2O3+3H2O->2H3PO3
17. Điphotpho penta oxit + nước suy ra Axit photphoric
P2O5+3H2O->2H3PO4
18. Đinitơ trioxit + nước suy ra Axit nitrơ
N2O3+H2O->2HNO2
19. Đinito penta oxit + nước suy ra Axit nitric ( chỉnh đề)
N2O5+H2O->2HNO3
20. Nitơ đioxit + nước suy ra Axit nitrơ + Axit nitric
2NO2+H2O->HNO2+HNO3
21. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + Axit hipoclorơ
Cl2+H2O->HCl+HClO
22. Clo + nước suy ra Axit clohiđric + oxi
Cl2+H2O->2HCl+O
thanks