Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
P Aa x aa
G1 A a a
F1 Aa aa
Theo mình thì chỉ có đến đó thôi, nếu còn nữa thì F2 có kết quả giống hẹt F1.
1) Bao nhiêu tế bào cùng thực hiện nguyên phân vậy em?
Nếu là 1 thì số TB con là: 23=8 (TB)
Còn nếu a lần thực hiện NP 3 lần, số TB con: a x 23= 8.a (TB)
b) Mạch bổ sung: -T-T-X-A-G-A-G-
b) Trình tự nu trên ARN tổng hợp mạch khuôn.
- U- U- X- A- G- A-G-
3) P: AA (Qủa đỏ) x aa (Qủa xanh)
G(P):A________a
F1: Aa(100%)____Qủa đỏ(100%)
F1 x F1: Aa (Qủa đỏ) x Aa (Qủa đỏ)
GF1: 1/2A,1/2a____1/2A,1/2a
F2: 1/4 AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 Qủa đỏ:1/4 Qủa vàng)
câu 1, ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả bầu dục. Khi lai cho hai giống cà chua quả đỏ , dạng tròn và cà chua quả vàng, dạng bầu dục với nhau thi được F1F1đồng tính quả tròn, dạng tròn . Cho F1F1giao phấn với nhau thu được F2F2CÓ 1801 cây quả đỏ, dạng tròn ; 602 quả đỏ, dạng bầu dục ; 599 quả vàng ,dạng tròn ; 201 cây quả vàng , dạng bầu dục
Kiểu gen của P phải như thế nào trong các trường hợp sau?
A.Aabb×aaBbA.Aabb×aaBb B.AaBB×AABbB.AaBB×AABb
C.AABB×aabbC.AABB×aabb D.AAbb×aaBBD.AAbb×aaBB
a) P : AA( quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% quả đỏ)
b) P : AA(quả đỏ). x. Aa(quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
c) P: Aa(quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 quả đỏ:1 quả vàng
d) P quả đỏ x quả đỏ
kiểu gen: quả đỏ: AA hoặc Aa
TH1: P: AA( quả đỏ). x. AA( quả đỏ)
Gp. A. A
F1: AA(100% quả đỏ)
TH2: P: AA( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
TH3: P: Aa( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng
a/ P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,A a,a
F1:Aa,Aa,Aa,Aa
kiểu gen: 100% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
b/ P: AA (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G:A,A A,a
F1:AA,Aa,AA,Aa
kiểu gen: 50% AA : 50% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
c/ P: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,a a,a
F1: Aa,Aa,aa,aa
kiểu gen: 50% Aa : 50% aa
kiểu hình: 50% quả đỏ : 50% quả vàng
d/ P: AA (quả đỏ) x AA (quả đỏ)
G:A,A A,A
F1: AA,AA,AA,AA
kiểu gen: 100% AA
kiểu hình: 100% quả đỏ
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb
~~> Tỉ lệ: 1:1
Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa
~~> 1AA:2Aa:1aa
Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa
Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp
Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D
Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4
Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa
Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
P1: AA x AA ---> F1: 100% AA (hoa đỏ).
P2: aa x aa ---> F1: 100% aa (hoa trắng).
P3: Aa x Aa ---> F1: 1AA: 2Aa: 1aa (3 hoa đỏ: 1 hoa trắng).
P4: AA x aa ---> F1: 100% Aa (hoa đỏ).
P5: AA x Aa ---> F1 : 50% AA: 50% Aa (100% hoa đỏ).
P6: Aa x aa ---> F1: 50% Aa : 50% aa (50% hoa đỏ: 50% hoa trắng).
\(a,\) $P:$ $Aa$ x $Aa$
$Gp:$ $A,a$ $A,a$
$F1:$ $AA,2Aa,aa$
$---------$
\(b,\) $P:$ $aa$ x $aa$
$Gp:$ $a$ $a$
$F1:$ \(100\%aa\)
$----------$
\(c,\) $P:$ $Aa$ x $aa$
$Gp:$ $A,a$ $a$
$F1:$ $Aa,aa$
$----------$
\(d,\) $P:$ $AA$ x $Aa$
$Gp:$ $A$ $A,a$
$F1:$ $AA,Aa$