K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài thi số 1Câu 1:Cho: . 72m2 3dm2 = …dmSố thích hợp điền vào chỗ chấm là ...Câu 2:Tìm x biết : x : 11 – 237 = 405 Trả lời: Giá trị của x là ...Câu 3:Một đội công nhân đắp đường, ngày đầu làm được 2436m, ngày sau đắp được số mét đường bằng 1/4  ngày đầu. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đó đắp được bao nhiêu mét đường?Trả lời: Cả hai ngày đội công nhân đó đắp...
Đọc tiếp

Bài thi số 1

Câu 1:
Cho: . 72m2 3dm2 = …dm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...

Câu 2:
Tìm x biết : x : 11 – 237 = 405 
Trả lời: Giá trị của x là ...

Câu 3:
Một đội công nhân đắp đường, ngày đầu làm được 2436m, ngày sau đắp được số mét đường bằng 1/4  ngày đầu. Hỏi cả hai ngày đội công nhân đó đắp được bao nhiêu mét đường?
Trả lời: Cả hai ngày đội công nhân đó đắp được ... m đường.

Câu 4:
Cho hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 376. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là... 

Câu 5:
Tìm y biết : 2020 – y : 8 x 10 = 1000
Trả lời: Giá trị của y là ...

Câu 6:
Ba bạn Hùng, Dũng, Nam có tất cả 36 viên bi. Nếu Hùng cho Dũng 8 viên bi, Dũng cho Nam 5 viên bi, Nam cho lại Hùng 6 viên bi thì số bi của ba bạn bằng nhau. Tìm số bi ban đầu của Hùng.
Trả lời: Ban đầu Hùng có số viên bi là ... viên.

Câu 7:
Một đội công nhân trồng rừng đã trồng được một nửa số cây được giao. Nếu đội đó trồng được 12000 cây nữa thì vượt mức kế hoạch là 2450 cây. Hỏi đội đó được giao kế hoạch trồng bao nhiêu cây?
Trả lời: Theo kế hoạch, đội đó phải trồng số cây là ... cây.

Câu 8:
Một bể chứa 207360 lít xăng. Lần đầu người ta lấy 1/6  số lít xăng ở bể đó. Lần sau người ta lấy tiếp 1/5 số lít xăng còn lại trong bể. Hỏi sau hai lần lấy xăng, trong bể còn lại bao nhiêu lít xăng?
Trả lời: Sau 2 lần lấy trong bể còn số lít xăng là ... lít.

Câu 9:
Lớp 4A có 40 học sinh. Trong một buổi trồng cây, mỗi bạn nam đã trồng được 4 cây, mỗi bạn nữ trồng được 3 cây. Cả lớp trồng được 147 cây. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ?
Trả lời: Lớp 4A có ... bạn nữ.

Câu 10:
Cha hơn con 32 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tuổi cha gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi cha hiện nay.
Trả lời: Tuổi cha hiện nay là ... tuổi.

Các bạn trả lời chi tiết cho mình nhé , nếu ai mà trả lời xong đầu tiên mà người thứ hai trả lời chi tiết hơn thì mình sẽ k cho người thứ hai đó , các bạn nhớ kết bạn với mình nữa đó nha !

2
2 tháng 2 2017

Câu 1 : 72 m3 dm2 = 7203 dm2

Câu 2 : x = 7062 

Câu 3 : Cả hai ngày đội công nhân đó đắp được 3045 m đường

Câu 4 : Số bé là : 187

Câu 5 : y = 816

Câu 6 : Ban đầu Hùng có số viên bi là : 14 viên

Câu 7 : Theo kế hoạch đội đó đội đó phải trồng số cây là :19100 cây 

Câu 8 : Sau 2 lần lấy trong bể còn số lít xăng là : 138240 lít 

Câu 9 : Lớp 4A có 13 bạn nữ 

Câu 10 : Tuổi cha hiện nay là : 44 tuổi

27 tháng 2 2017

cảm ơn

Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Tích của hai số là 5320. Nếu gấp một thừa số lên 5 lần, giảm thừa số kia đi 2 lần thì tích mới là ............a. 53200b. 532c. 1330d. 13300Câu 1.2:Một hình vuông có chu vi là 96cm. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của hình bình hành, biết độ dài đáy là 36cm. Trả lời:Chiều cao hình bình hành đó là ....... cm.a. 256b. 8c. 32d....
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Tích của hai số là 5320. Nếu gấp một thừa số lên 5 lần, giảm thừa số kia đi 2 lần thì tích mới là ............

  • a. 53200
  • b. 532
  • c. 1330
  • d. 13300

Câu 1.2:

Một hình vuông có chu vi là 96cm. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vuông đó. Tính chiều cao của hình bình hành, biết độ dài đáy là 36cm. 
Trả lời:
Chiều cao hình bình hành đó là ....... cm.

  • a. 256
  • b. 8
  • c. 32
  • d. 16

Câu 1.3:

Tổng của hai số bằng hiệu của chúng và bằng 2014. 
Hai số đó là:

  • a. 2013 và 1
  • b. 1007 và 1007
  • c. 2014 và 0
  • d. 2000 và 14

Câu 1.4:

Tính: 3248 x 246 - 3248 x 123 - 3248 x 23 = .........
Đáp số là: ........

  • a. 32480
  • b. 3248
  • c. 3248000
  • d. 324800

Câu 1.5:

Trung bình cộng của hai số lẻ là 950. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 91 số chẵn. 
Trả lời:
Hai số đó là: .........

  • a. 857 và 1043
  • b. 861 và 1039
  • c. 860 và 1040
  • d. 859 và 1041

Câu 1.6:

Trung bình cộng của 15 số lẻ liên tiếp là 121.
Vậy số lớn nhất trong 15 số đó là:

  • a. 137
  • b. 141
  • c. 133
  • d. 135

Câu 1.7:

Một người bán hoa quả lần thứ nhất bán 3/5 số quả xoài, lần thứ hai bán số xoài bằng 3/5 số quả xoài bán lần thứ nhất.
Vậy số xoài còn lại là .......... tổng số xoài.

  • a. 1/5
  • b. 1/25
  • c. 16/25
  • d. 4/5

Câu 1.8:

Cho A = 1/5 + 1/6 + 1/7 + 1/8 + 1/9
So sánh A với 1 ta thấy:

  • a. A > 1
  • b. A = 1
  • c. Không so sánh được
  • d. A < 1

Câu 1.9:

Hãy cho biết trong các số tự nhiên từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu số không chia hết cho 9?
Trả lời:
Số các số không chia hết cho 9 là:

  • a. 11 số
  • b. 89 số
  • c. 10 số
  • d. 90 số

Câu 1.10:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 220m. Nếu tăng chiều dài 5m, giảm chiều rộng 5m thì diện tích mảnh đất giảm 225m2.
Vậy diện tích mảnh đất ban đầu là:

  • a. 250m2
  • b. 2175m2
  • c. 2625m2
  • d. 2400m2

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Một người đi xe máy trong 1/5 giờ đi được 7km80m. Hỏi trong 1 phút người đó đi được bao nhiêu mét?
Trả lời:
Trong 1 phút người đó đi được ..........m.

Câu 2.2:

Cho A = 24*6*.
Biết A chia hết cho cả 2; 3 và 5.
Giá trị lớn nhất của A là: ...........

Câu 2.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số nhỏ hơn 2015 chia hết cho cả 2 và 5?
Trả lời:
Có .......... số thỏa mãn đề bài.

Câu 2.4:

Một trại nuôi 2700 con gồm cả vịt, ngan và ngỗng, Số vịt bằng tổng số ngan và số ngỗng, Số ngan hơn số ngỗng 150 con. Tính số con ngan và số con ngỗng. 
Trả lời:
Số con ngan là .........
Số con ngỗng là .........

Câu 2.5:

Cô giáo có một số vở đem thưởng cho một số bạn. Nếu mỗi em được 4 quyển thì còn thừa 1 quyển; nếu mỗi em được 5 quyển thì lại thiếu 4 quyển mới đủ chia. Hỏi cô giáo có bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: Cô giáo có .......... quyển vở.

Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 3.1:
Xe thứ nhất chỏ 1/2 tấn hàng, xe thứ hai chở 3/4 tấn hàng, xe thứ ba chở 2/5 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
Trả lời:
Trung bình mỗi xe chở .......... kg hàng.

Câu 3.2:

Lúc đầu Mai đã làm được nhiều hơn 24 bông hoa. Mai cho bạn đúng một nửa số bông hoa đó. Sau khi cho bạn, Mai lại làm thêm một số bông hoa nữa, thì Mai có 14 bông hoa. Hỏi lúc đầu Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Trả lời:
Lúc đầu Mai làm được ........ bông hoa.

Câu 3.3:

Tìm y biết:

Trả lời: y = ................

Câu 3.4:

Cửa hàng của bác Lan có 20 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Bác đã bán 2/5 số gạo. Hỏi cửa hàng của bác Lan còn lại bao nhiêu tại gạo?
Trả lời:
Cửa hàng bác Lan còn lại ......... tạ gạo.

Câu 3.5:

Có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 30 lít. Người ta đem đóng chai, mỗi chai 3/5 lít dầu. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu chai dầu?
Trả lời:
Đóng được số chai dầu là: .......... chai.

Câu 3.6:

Tính thương của một phép chia biết nó bằng 1/5 số bị chia và gấp 4 lần số chia?
Trả lời:
Thương của phép chia đó là .............

Câu 3.7:

Khi nhân một số với 136, bạn Bắc đã sơ ý đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 2500. Em hãy tìm tích đúng của phép nhân đó giúp Bắc. 
Trả lời:
Tích đúng của phép nhân đó là ..........

Câu 3.8:

Trên một mảnh đất hình vuông người ta đào một cái ao cũng hình vuông. Biết chu vi khu đất lớn hơn chu vi ao là 80m và diện tích của mảnh đất lớn hơn diện tích của ao là 1600m2. Tính diện tích mảnh đất.
Trả lời:
Diện tích mảnh đất là ...........m2.

Câu 3.9:

Một cửa hàng lần thứ nhất bán được 1/3 só thóc trong kho, lần thứ hai bán được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần đầu, lần thứ ba được 1/3 số thóc còn lại sau khi bán lần thứ hai. Sau ba lần bán, trong kho còn lại 600kg thóc. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Trả lời:
Lúc đầu trong kho có ........ kg thóc.

Câu 3.10:

Cho hình vuông ABCD. Chia hinh đó thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 180cm. Hỏi diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu đề-xi-met vuông?
Trả lời:
Diện tích hình vuông ABCD là ........... dm2.

nhờ các bạn giúp nhé

3
16 tháng 3 2017

rảnh v~

16 tháng 3 2017

1.1 là 13300

1.2 là 16  cm

1.3 là 2014 và 0

1.4 là 324800

1.5 là 859 và 1541

1.6 là 135

1.7 là 1/5

Câu 2.3:Cho phân số 52/91. Hỏi cùng phải bớt cả tử số và mẫu số đi bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 1/2?Trả lời:Cùng phải bớt cả tử số và mẫu số đi .......... đơn vị.Câu 2.4:Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con?Trả lời:Trước đây .......... năm tuổi mẹ gấp 6...
Đọc tiếp

Câu 2.3:

Cho phân số 52/91. Hỏi cùng phải bớt cả tử số và mẫu số đi bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 1/2?
Trả lời:
Cùng phải bớt cả tử số và mẫu số đi .......... đơn vị.

Câu 2.4:

Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con?
Trả lời:
Trước đây .......... năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con.

Câu 2.5:

Tìm một phân số biết nếu thêm vào tử số 5 đơn vị và giữ nguyên mẫu số ta được phân số có giá trị bằng 1 còn nếu chuyển từ tử số xuống mẫu số 1 đơn vị ta được phân số mới có giá trị bằng 1/2.
Trả lời:
Phân số đó là ..........

Viết phân số dưới dạng a/b

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!

Câu 3.1:
Hiện nay tổng số tuổi của 2 mẹ con là 50 tuổi. Biết sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. 
Trả lời: Tuổi con hiện nay là ........... tuổi.

Câu 3.2:

Tìm tích của hai số tự nhiên, biết nếu giảm thừa số thứ nhất đi 6 đơn vị thì tích giảm đi 486 đơn vị, còn nếu tăng thừa số thứ hai thêm 4 đơn vị thì tích tăng thêm 424 đơn vị. 
Trả lời: Tích hai số đó bằng ..............

Câu 3.3:

Tổng của 5 số lẻ liên tiếp bằng 10065. Vậy số bé nhất trong 5 số đó là .............

Câu 3.4:

Khi nhân số 2014 với số tự nhiên A một bạn đã quên viết số 0 của số 2014 nên tích giảm đi 154800 đơn vị. 
Tìm số A. 
Trả lời: Số A là ..........

Câu 3.5:

Tìm một số tự nhiên biết, nếu viết thêm một chữ số 0 vào tận cùng bên phải số đó ta được số mới hơn số phải tìm 4212 đơn vi. 
Trả lời: Số phải tìm là ..................

Câu 3.6:

Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng hình chữ nhật nhưng chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông 6cm và diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông 24cm2. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ................ cm2.

Câu 3.7:

Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 120cm2 . Tính diện tích hình chữ nhật có số đo chiều dài và chiều rộng tương ứng gấp đôi số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đã cho. 
Trả lời: 
Diện tích hình chữ nhật đó là ........... cm2

Câu 3.8:

Hiện nay tuổi em bằng  tuổi anh. Tính tuổi em hiện nay, biết khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi.
Trả lời: 
Tuổi em hiện nay là ............ tuổi.

Câu 3.9:

Cho dãy số tự nhiên liên tiếp 1 ; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 … n.
Tìm n biết số chữ số của dãy đó bằng 2 lần n.
Trả lời: n = ..............

Câu 3.10:

Ba người chung nhau mua một rổ trứng. Người thứ nhất mua  số trứng và 5 quả; Người thứ hai mua  số trứng và 9 quả. Người thứ ba mua  số trứng và 12 quả thì vừa hết toàn bộ số trứng. Hỏi cả ba người đã mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Trả lời: 
Cả ba người mua tất cả ............... quả trứng.

 

 

1
22 tháng 3 2016

bớt đi 13

Toán nâng cao lớp 4:Câu 2.1:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số và mẫu số hơn tử số 28 đơn vị?Trả lời:Có ........ phân số thỏa mãn đề bài.Câu 2.2:Số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau tổng các chữ số của số đó bằng 31 là số .............Câu 2.3:Cho phân số 52/91. Hỏi cùng phải bớt cả tử số và mẫu số đi bao nhiêu đơn...
Đọc tiếp

Toán nâng cao lớp 4:

Câu 2.1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tử số và mẫu số đều là số có hai chữ số và mẫu số hơn tử số 28 đơn vị?
Trả lời:
Có ........ phân số thỏa mãn đề bài.

Câu 2.2:

Số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau tổng các chữ số của số đó bằng 31 là số .............

Câu 2.3:

Cho phân số 52/91. Hỏi cùng phải bớt cả tử số và mẫu số đi bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 1/2?
Trả lời:
Cùng phải bớt cả tử số và mẫu số đi .......... đơn vị.

Câu 2.4:

Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con?
Trả lời:
Trước đây .......... năm tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con.

Câu 2.5:

Tìm một phân số biết nếu thêm vào tử số 5 đơn vị và giữ nguyên mẫu số ta được phân số có giá trị bằng 1 còn nếu chuyển từ tử số xuống mẫu số 1 đơn vị ta được phân số mới có giá trị bằng 1/2.
Trả lời:
Phân số đó là ..........

Viết phân số dưới dạng a/b

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!

Câu 3.1:
Hiện nay tổng số tuổi của 2 mẹ con là 50 tuổi. Biết sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. 
Trả lời: Tuổi con hiện nay là ........... tuổi.

Câu 3.2:

Tìm tích của hai số tự nhiên, biết nếu giảm thừa số thứ nhất đi 6 đơn vị thì tích giảm đi 486 đơn vị, còn nếu tăng thừa số thứ hai thêm 4 đơn vị thì tích tăng thêm 424 đơn vị. 
Trả lời: Tích hai số đó bằng ..............

Câu 3.3:

Tổng của 5 số lẻ liên tiếp bằng 10065. Vậy số bé nhất trong 5 số đó là .............

Câu 3.4:

Khi nhân số 2014 với số tự nhiên A một bạn đã quên viết số 0 của số 2014 nên tích giảm đi 154800 đơn vị. 
Tìm số A. 
Trả lời: Số A là ..........

Câu 3.5:

Tìm một số tự nhiên biết, nếu viết thêm một chữ số 0 vào tận cùng bên phải số đó ta được số mới hơn số phải tìm 4212 đơn vi. 
Trả lời: Số phải tìm là ..................

Câu 3.6:

Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết cạnh hình vuông bằng chiều rộng hình chữ nhật nhưng chu vi hình chữ nhật lớn hơn chu vi hình vuông 6cm và diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông 24cm2. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ................ cm2.

Câu 3.7:

Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 120cm2 . Tính diện tích hình chữ nhật có số đo chiều dài và chiều rộng tương ứng gấp đôi số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đã cho. 
Trả lời: 
Diện tích hình chữ nhật đó là ........... cm2

Câu 3.8:

Hiện nay tuổi em bằng  tuổi anh. Tính tuổi em hiện nay, biết khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi.
Trả lời: 
Tuổi em hiện nay là ............ tuổi.

Câu 3.9:

Cho dãy số tự nhiên liên tiếp 1 ; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 … n.
Tìm n biết số chữ số của dãy đó bằng 2 lần n.
Trả lời: n = ..............

Câu 3.10:

Ba người chung nhau mua một rổ trứng. Người thứ nhất mua  số trứng và 5 quả; Người thứ hai mua  số trứng và 9 quả. Người thứ ba mua  số trứng và 12 quả thì vừa hết toàn bộ số trứng. Hỏi cả ba người đã mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Trả lời: 
Cả ba người mua tất cả ............... quả trứng.

Mong các bạn giúp mình làm các bài tập này nhé!

1
Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............a. 294b. 302c. 296d. 298Câu 1.2:Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.Vậy số thứ nhất là ...........a. 99b. 495c. 396d. 594Câu 1.3:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu...
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............

  • a. 294
  • b. 302
  • c. 296
  • d. 298

Câu 1.2:

Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.
Vậy số thứ nhất là ...........

  • a. 99
  • b. 495
  • c. 396
  • d. 594

Câu 1.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2014.
Trả lời:
Có tất cả .......... phân số thỏa mãn đề bài.

  • a. 2014
  • b. 1006
  • c. 1008
  • d. 1007

Câu 1.4:

Cho ba số biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 203; trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 250; còn trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba bằng 255.
Vậy số thứ nhất là ...........

  • a. 189
  • b. 302
  • c. 198
  • d. 208

Câu 1.5:

Tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số 0; 2; 3; 5 bằng:

  • a. 6440
  • b. 17760
  • c. 6600
  • d. 9990

Câu 1.6:

Cho biết tích: 21 x 22 x 23 x 24 x k = 280a264 
k là một số tự nhiên thích hợp; a là chữ số chưa biết.
Vậy chữ số a là ..........

  • a. 9
  • b. 3
  • c. 5
  • d. 6

Câu 1.7:

Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia là 1767, thương bằng 25 và số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có.
Vậy số chia là ..........

  • a. 68
  • b. 69
  • c. 70
  • d. 78

Câu 1.8:

Năm 2014 mẹ 40 tuổi, con gái 12 tuổi, con trai 6 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con?
Trả lời:
Năm tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của 2 con là năm ............

  • a. 2034
  • b. 2036
  • c. 2025
  • d. 2035

Câu 1.9:

Một hình chữ nhật có diện tích bằng 450cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật đó là .......... cm.

  • a. 60
  • b. 225
  • c. 90
  • d. 120

Câu 1.10:

Tính: 
Trả lời: T = ..............

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1:
Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng 234 và biết phân số đó có giá trị bằng phân số 59/118. 
Trả lời:
Phân số đó là ...........

Câu 2.2:

Tìm a biết: 108/135 = a/195
Trả lời: 
a = ............

Câu 2.3:

Trong một phép chia hai số tự nhiên có thương là 3; số dư là 7. Biết tổng số bị chia và số chia là 243. Tìm số bị chia và số chia của phép chia đó.
Trả lời:
Số bị chia là ...........
Số chia là .............

Nhập các giá trị theo giá trị, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.4:

Năm 2014 tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?
Trả lời:
Năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con là năm ............

Câu 2.5:

Hai kho thóc A và B chứa tất cả 495 tấn thóc, biết sau khi xuất đi 3/4 số thóc ở kho A; và 4/5 số thóc ở kho B thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho B lúc đầu.
Trả lời:
Lúc đầu kho B chứa ........... tấn thóc.

Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 3.1:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ........... cm2.

Câu 3.2:

Số A chia cho 48 dư 32 vậy số A chia cho 24 có số dư là ..............

Câu 3.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5?
Trả lời : Có ............ thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 

Câu 3.4:

Hãy cho biết từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Từ 1 đến 100 có tất cả ........... chữ số 1.

Câu 3.5:

Tổng hai số tự nhiên bằng 3531. Tìm số lớn biết, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
Trả lời: Số lớn là ................

Câu 3.6:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2 và 3?
Trả lời: Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.

Câu 3.7:

Khi nhân một số với 46 một bạn học sinh đã sơ ý đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng như cộng hai số tự nhiên nên tìm được tích là 1250. Em hãy tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là .............

Câu 3.8:

Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng  chu vi hình vuông nhưng diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392cm2.Tính diện tích hình vuông.
Trả lời: Diện tích hình vuông là ......... cm2.

Câu 3.9:

Tổng ba số bằng 1306. Tìm số thứ nhất biết, số thứ nhất chia cho số thứ hai được 2 dư 1; Số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được 2 dư 1.
Trả lời: Số thứ nhất là .................

Câu 3.10:

Hiện nay tuổi em bằng  tuổi anh. Tính tuổi anh hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là ........... tuổi.

 

1
11 tháng 3 2017

1,1 c

1,2

Câu hỏi 1:TínhTrả lời: A=Câu hỏi 2:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012.Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài.Câu hỏi 3:Tìm biết:Trả lời: x=Câu hỏi 4:Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 120 là số .Câu hỏi 5:Một số tự nhiên chia cho 38 được thương là 75 và...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Tính
Trả lời: A=

Câu hỏi 2:


Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012.
Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài.

Câu hỏi 3:


Tìm biết:
Trả lời: x=

Câu hỏi 4:


Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 120 là số .

Câu hỏi 5:


Một số tự nhiên chia cho 38 được thương là 75 và số dư là số dư lớn nhất có thể.Nếu lấy số đó chia cho 46 thì được số dư bằng bao nhiêu?
Trả lời:Số dư là

Câu hỏi 6:


Hiệu của hai số bằng 2 lần số bé. Tổng của hai số đó là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là .

Câu hỏi 7:


Tổng của 2 số chẵn bằng 120. Tìm số lớn biết giữa chúng có tất cả 10 số lẻ.
Trả lời: Số lớn là

Câu hỏi 8:


Tổng 3 số bằng 364 biết, nếu nhân số thứ nhất với 2 ; số thứ hai với 3 và số thứ ba với 4 ta được ba kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là .

Câu hỏi 9:


Mai rán cá bằng một cái chảo mà mỗi lần rán chỉ đặt vừa đủ 2 con cá.Thời gian để rán cá chín một mặt là ba phút.Hỏi muốn rán 11 con cá thì Mai phải cần ít nhất bao nhiêu phút?
Trả lời: Muốn rán 11 con cá thì Mai phải cần ít nhất phút

Câu hỏi 10:


Tích có bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng?
Trả lời: Số chữ số 0 ở tận cùng là

0
Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Trong các số: 1250; 4570; 7650; 7240, số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:a. 7650b. 4570c. 1250d. 7240Câu 1.2:Tính: 342 x 230 = ……..   a. 786660b. 78660c. 78600d. 7866Câu 1.3:Bao thứ nhất có 15kg gạo, bao thứ hai có 25kg gạo. Tỉ số giữa số gạo trong bao thứ hai so với bao thứ nhất là:a. 15/25b. 5/8c. 3/5d. 5/3Câu 1.4:Hai ngăn có tất cả 64 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng 3/5 số sách ở ngăn...
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Trong các số: 1250; 4570; 7650; 7240, số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:

  • a. 7650
  • b. 4570
  • c. 1250
  • d. 7240

Câu 1.2:

Tính: 342 x 230 = ……..   

  • a. 786660
  • b. 78660
  • c. 78600
  • d. 7866

Câu 1.3:

Bao thứ nhất có 15kg gạo, bao thứ hai có 25kg gạo. Tỉ số giữa số gạo trong bao thứ hai so với bao thứ nhất là:

  • a. 15/25
  • b. 5/8
  • c. 3/5
  • d. 5/3

Câu 1.4:

Hai ngăn có tất cả 64 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng 3/5 số sách ở ngăn dưới. Tính số sách ở ngăn dưới.

  • a. 18 quyển
  • b. 24 quyển
  • c. 40 quyển
  • d. 32 quyển

Câu 1.5:

Tính: 7/5 x 12/35 + 7/5 x 18/35 + 7/5 x 1/7 = …………

  • a. 7/35
  • b. 7/5
  • c. 5/7
  • d. 35/7

Câu 1.6:

Tính: 102 x 356 – 652 – 60 = ……....

  • a. 3560
  • b. 356
  • c. 356000
  • d. 35600

Câu 1.7:

Tính: 275 : 25 + 125 : 25 – 150 : 25 = ……….

  • a. 250
  • b. 10
  • c. 400
  • d. 100

Câu 1.8:

Tính: 125 x 13 x 24 : 25 : 4 = ……..

 

  • a. 3900
  • b. 390
  • c. 39000
  • d. 3900000

Câu 1.9:

Cho A = 12 x 22 x 32 x ….. x 2002. Chữ số tận cùng của A là: ……

  • a. 6
  • b. 8
  • c. 2
  • d. 4

Câu 1.10:

Cho 4 chữ số: 1; 2; 3; 6. Viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Viết được tất cả ………    

  • a. 9 số
  • b. 12 số
  • c. 24 số
  • d. 6 số

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1:
Tỉ số của hai số là 4/5. Tổng của hai số là 963. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là: ………..

Câu 2.2:

3dm24cm= ……… cm2.

Câu 2.3:

Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số cần tìm thì được số mới mà tổng của số mới và số cần tìm là 2714. 
Trả lời: Số cần tìm là: ,………

Câu 2.4:

Vườn nhà bác An có 3 loại cây ăn quả: cam, xoài, bưởi, tổng cộng là 224 cây. Số cây xoài chiếm 1/7 số cây trong vườn; số cây cam bằng 3/5 số cây bưởi. Hỏi trong vườn nhà bác An có bao nhiêu cây bưởi?
Trả lời: Số cây bưởi là: ……….. cây.

Câu 2.5:

Tính: 

Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 
Tìm X biết: 325 x X = 13650
Trả lời: X = …….

Câu 3.2:

Tổng số học sinh của khối 4 và khối 5 của một trường là 288 học sinh. Số học sinh khối 4 bằng 4/5 số học sinh khối 5. Tính số học sinh khối 5. 
Trả lời: Số học sinh khối 5 là: ……… học sinh.

Câu 3.3:

Tính: 472 x 206 = …….

Câu 3.4:

An đọc một quyển truyện dày 120 trang. Số trang đã đọc bằng 3/5 số trang chưa đọc. Hỏi bạn An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển sách đó? 
Trả lời: Số trang An còn phải đọc là ……. Trang.

Câu 3.5:

Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà các chữ số đó đều là số lẻ. Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tìm số thứ hai. 
Trả lời: Số thứ hai là ……..

Câu 3.6:

Tìm x biết: 9/14 – x/7 : 5/3 = 3/14 
Trả lời: x = ……...

Câu 3.7:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 300m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Người ta trồng rau lên mảnh vườn đó. Tính ra cứ 100mthì thu hoạch được 65kg rau. Tính khối lượng rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó.
Trả lời: Khối lượng rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó là ……….. kg.

Câu 3.8:

Trung bình cộng của tất cả các số lẻ liên tiếp từ 15 đến 2011 là: …….

Câu 3.9:

Tìm x biết:  
Trả lời: x = ............

Câu 3.10:

Tìm x biết: (x – 273)x(1 + 3 + 5 + ….+ 2015) = 0. 
Trả lời: x = ..............

 

4
8 tháng 3 2017

1,1:a

chờ mấy chục tiếg nữa

8 tháng 3 2017

đợi anh 2 tháng nhé

Bài 1: Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho  26917 < n x 56Trả lời:  n = ………Bài 2: Cho các phân số:  \(\frac{2015}{2016};\frac{3}{4};\frac{17}{18};\frac{127}{128}\)Phân số lớn nhất trong các phân số đã cho là ……Bài 3: Có tất cả bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số bằng 2016?Trả lời: Số các phân số lớn hơn 1 có tử số bằng 2016 là …………phân số.Bài 4: Tìm một phân số, biết rằng tổng của...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho  26917 < n x 56
Trả lời:  n = ………

Bài 2: Cho các phân số:  \(\frac{2015}{2016};\frac{3}{4};\frac{17}{18};\frac{127}{128}\)
Phân số lớn nhất trong các phân số đã cho là ……

Bài 3: Có tất cả bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số bằng 2016?
Trả lời: Số các phân số lớn hơn 1 có tử số bằng 2016 là …………phân số.

Bài 4: Tìm một phân số, biết rằng tổng của tử số và mẫu số là 2016 và tử số kém mẫu số  24 đơn vị.
Trả lời: Phân số cần tìm là …….

Bài 5: Tính tổng của tất cả các số có 4 chữ số khác nhau được viết từ các chữ số 0; 2; 4; 1.
Trả lời: Tổng đó là ……………

Bài 6: Có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà có mẫu số là 2015?
Trả lời: Số các phân số bé hơn 1 có mẫu số bằng 2015 là ……….. phân số.

Bài 7: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 chia cho 45 và 10 đều dư 1.
Trả lời: Số đó là ……..

Bài 8: Tìm số tự nhiên x sao cho:  \(\frac{4}{3}< x< \frac{9}{4}\)
Trả lời: x = ……..

Bài 9: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{1999}{2003}......\frac{9}{8}\)

Bài 10: Tìm a biết: 
Trả lời: a = ………

Bài 11: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{218}{376}........\frac{218}{367}\)

Bài 12: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{47}{52}......\frac{45}{58}\)

Bài 13: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{2015}{2011}......\frac{1996}{1992}\)

 

Bài 14: Cho các số 1; 2; 3; 4; 5; ….; 8; 9; 10. Hỏi phải bỏ đi một số nào để trung bình cộng các số còn lại bằng 5?
Trả lời: Phải bỏ đi số ……..

Bài 15: Khi cộng một số tự nhiên với 302, bạn An đã viết nhầm số 302 thành 3002. Hỏi tổng tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Tổng tăng thêm …………. đơn vị.

Bài 16: Những hình chữ nhật có chu vi là 14cm thì hình có diện tích nhỏ nhất có diện tích là bao nhiêu? (biết rằng số đo các cạnh tính bằng xăng-ti-mét là số tự nhiên)
Trả lời: Hình có diện tích nhỏ nhất, có diện tích là ………cm.

Bài 17: Tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Trả lời: Số cần tìm là …………

Bài 18: Tìm số có ba chữ số viết bởi ba chữ số 1, 6, 8 biết rằng nếu xoá chữ số 6 đi ta được một số mới kém số ban đầu 780 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là ………..

Bài 19: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 3983 biết giữa chúng có 23 số chẵn. 
Trả lời:  Số bé …………; Số lớn  …………..

Bài 20: Tìm một số tự nhiên có 4 chữ số, biết nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào tận cùng số đó ta được số mới hơn số phải tìm 17901 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là …………

Bài 21: Tìm hiệu của hai số lẻ mà giữa chúng có 2015 số chẵn.
Trả lời: Hiệu hai số đó là ………..

Bài 22: Cho một số có ba chữ số. Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó thì được số mới. Tổng của số mới và số đã cho bằng 4518. Tìm số đã cho.
Trả lời: Số cần tìm là ………

Bài 23: Tìm y biết:   \(\frac{42+y}{76}=\frac{153}{171}\)
Trả lời:  y = ……….

Bài 24: Cho 147 x 155 x 269 = 612916x. Tìm chữ số x.
Trả lời: x = ……

Bài 25: Một ô tô đi từ A đến B cách nhau 420km. Giờ thứ nhất ô tô đi được  \(\frac{1}{6}\)  quãng đường; giờ thứ hai ô tô đó đi được \(\frac{1}{7}\)  quãng đường còn lại. Hỏi sau 2 giờ thì ô tô đó còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa?
Trả lời: Sau 2 giờ thì ô tô còn phải đi số ki-lô-mét là ………..km.

 

Bài 26: Tìm chữ số a, sao cho: 364a   chia hết cho 45.
Trả lời: a = …….

Bài 27: Tính: 

Bài 28: Tìm số tự nhiên abc   , biết rằng:  2abc = 9 x abc
Trả lời: abc =

Bài 29: Khi thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 106, do sơ suất nên bạn An đã quên không ghi chữ số 0 của số 106 nên tích giảm đi 37890 đơn vị. Tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là ……..

Bài 30: Trung bình cộng của các số chia cho 3 dư 2 không vượt quá 2014 là ………

Bài 31: Hãy cho biết tích:   kết quả có tận cùng là chữ số mấy?
Trả lời: Tích đó kết quả có tận cùng là chữ số …….

Bài 32: Hãy cho biết tích: 4 x 14 x 24 x .... x 94  kết quả có tận cùng bằng bao nhiêu chữ  số 0?
Trả lời: Tích trên có tận cùng bằng ………chữ số 0.

Bài 33: Cửa hàng có một số táo. Sau khi bán đi lần thứ nhất \(\frac{1}{2}\) tạ táo, lần thứ hai \(\frac{1}{3}\) tạ táo thì cửa hàng còn lại \(\frac{1}{6}\) tạ táo. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam táo?
Trả lời: Lúc đầu cửa hàng có ……….kg táo.

Bài 34: Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài 77m, chiều rộng 35m. Người ta trồng dừa xung quanh ao, hai cây dừa liền nhau cách nhau 7m và các góc ao đều trồng dừa. Hỏi xung quanh ao có bao nhiêu cây dừa?
Trả lời: Xung quanh ao có ……….cây dừa.

Bài 35: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số, biết số đó chia cho 3 dư 2, chia cho 4 dư 3 và chia cho 5 dư 4.
Trả lời: Số cần tìm là: ……….

Bài 36: Một cửa hàng có 163kg hoa quả gồm ba loại: táo, cam, xoài. Biết số táo ít hơn tổng số cam và xoài là 47kg. Nếu thêm vào 25kg xoài thì số cam bằng số xoài. Tính số cam, số xoài.
Trả lời: Số cam là ………..; Số xoài là ……….

Bài 37: Tìm diện tích một hình vuông, biết nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 255cm2.
Trả lời: Diện tích hình vuông đó là ……….cm2.

 

Bài 38: Cho 10 số lẻ liên tiếp, biết rằng trung bình cộng của chúng bằng 260. Tìm số lớn nhất trong 10 số đó.
Trả lời: Số lớn nhất trong 10 số đó là ……….

Bài 39: Tìm một số có hai chữ số, biết khi viết số đó theo thứ tự ngược lại ta được số mới kém số phải tìm 18 đơn vị và biết tổng hai chữ số của số đó bằng 8.
Trả lời: Số cần tìm là: ……

Bài 40: Tính: 50 + 49 – 48 + 47 – 46 + 45 – 44 + 43 – 42 + 41 – 40 = …….

 

0