K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Bài tập trắc nghiệm :

Câu 1. Thành phần chính của khí đồng hành là:

A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2.

Câu 2. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa.

C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

Câu 3. Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là:

A. nhỏ hơn 0,5%. B. lớn hơn 0,5%. C. bằng 0,5%. D. bằng 0,05%.

Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. dầu mỏ là một đơn chất. B. dầu mỏ là một hợp chất phức tạp

C. dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon. D. dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.

Câu 5. Crăckinh dầu mỏ để thu được:

A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. B. dầu thô.

C. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. D. hiđrocacbon nguyên chất.

Câu 6. Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là:

A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.

Câu 7. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là

A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO.

Câu 8. Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là

A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.

Câu 9. Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:

A. vừa đủ. B. thiếu . C. dư. D. vừa đủ hoặc dư.

Câu 10. Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan CH4; 2% nitơ N2 và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).

A. 9,6 lít. B. 19,2 lít. C. 28,8 lít. D. 4,8 lít.

1
10 tháng 4 2020

I. Bài tập trắc nghiệm :

Câu 1. Thành phần chính của khí đồng hành là:

A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. H2.

Câu 2. Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp

A. phun nước vào ngọn lửa. B. phủ cát vào ngọn lửa.

C. thổi oxi vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.

Câu 3. Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là:

A. nhỏ hơn 0,5%. B. lớn hơn 0,5%. C. bằng 0,5%. D. bằng 0,05%.

Câu 4. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. dầu mỏ là một đơn chất. B. dầu mỏ là một hợp chất phức tạp

C. dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hiđrocacbon. D. dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.

Câu 5. Crăckinh dầu mỏ để thu được:

A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn. B. dầu thô.

C. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn. D. hiđrocacbon nguyên chất.

Câu 6. Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là:

A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.

Câu 7. Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường là

A. CH4. B. H2. C. C4H10. D. CO.

Câu 8. Trong các loại than dưới đây, loại than trẻ nhất có hàm lượng cacbon thấp nhất là

A. than gầy. B. than mỡ. C. than non. D. than bùn.

Câu 9. Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:

A. vừa đủ. B. thiếu . C. dư. D. vừa đủ hoặc dư.

Câu 10. Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan CH4; 2% nitơ N2 và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).

A. 9,6 lít. B. 19,2 lít. C. 28,8 lít. D. 4,8 lít.

Bài 1: Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền từ thích hợp vào chỗ trống. a) Chất béo . . . . . . . . . tan trong n­ước như­ng . . . . . . . trong benzen, dầu hỏa. b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng . . . . . . . . . este trong môi tr­ường . . . . . . . . . . . . tạo ra . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi tr­ường axit là phản...
Đọc tiếp

Bài 1: Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền từ thích hợp vào chỗ trống.

a) Chất béo . . . . . . . . . tan trong n­ước như­ng . . . . . . . trong benzen, dầu hỏa.

b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng . . . . . . . . . este trong môi tr­ường . . . . . . . . . . . . tạo ra . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi tr­ường axit là phản ứng . . . . . . . . . . . . nh­ưng không phải là phản ứng . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 2: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường axit ta thu được

A. este và nước B. glyxerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri.

C. glyxerol và các axit béo D. hỗn hợp nhiều axit béo.

Bài 3: Dầu ăn là

A. một este. B. một este của glyxerol và axit béo.

C. este của glyxerol. D. hỗn hợp nhiều este của glyxerol và các axit béo.

Bài 4: Có thể làm sạch dầu ăn dính vào quần áo bằng cách:

A. giặt bằng nước. B. tẩy bằng giấm.

C. giặt bằng xăng. D. giặt bằng nước có pha ít muối.

Bài 5: Đâu không phải là chất béo trong các chất sau:

A. dầu dừa. B. dầu mè. C. dầu lạc D. dầu khuynh diệp

Bài 6: Xà phòng được điều chế bằng cách nào?

A. Phân hủy chất béo

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.

C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.

D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.

Bài 7: Để nhận biết các chất : C2H5OH, CH3COOH, chất béo. Ta dùng

A. Quỳ tím B. Nước C. Axit H2SO4 đ D. Nước và Quì tím.

Bài 8: Để thủy phân hoàn toàn 8,9 g một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 g NaOH, thu được 0,92 g glixerol và m gam hỗn hợp của các axit béo. Tính m?

A. 9,18 g B. 6,78 g C. 8,62 g D. 7,68 g

Bài 9: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a) (CH3COO)3C3H5 + NaOH "

b) (C17H35COO)3C3H5 + H2O "

c) (C17H33COO)3C3H5 + ? " C17H35COONa + ?

d) CH3COOC2H5 + ? " CH3COOK + ?

Bài 10: Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 178kg chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường kiềm NaOH. Biết hiệu suất phản ứng là 90%.

Giải giúp mình nha,cảm ơn mn

2
6 tháng 4 2020

Bài 1: Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền từ thích hợp vào chỗ trống.

a) Chất béo . .không . . . . . . tan trong n­ước như­ng . tan. . . . . . trong benzen, dầu hỏa.

b) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng . .thủy ngan . . . . . . . este trong môi tr­ường . . .glixerol . . . . . . . . . tạo ra . . .kiềm . . . . . . . . và . . . . . .các muối của axit béo . . . . . . . . . . . . . . .

c) Phản ứng của chất béo với nước trong môi tr­ường axit là phản ứng . . . . thủy ngân. . . . . . . . nh­ưng không phải là phản ứng . . . . . . . . .xà phòng hóa . . . . . .

Bài 2: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong môi trường axit ta thu được

A. este và nước B. glyxerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri.

C. glyxerol và các axit béo D. hỗn hợp nhiều axit béo.

Bài 3: Dầu ăn là

A. một este. B. một este của glyxerol và axit béo.

C. este của glyxerol. D. hỗn hợp nhiều este của glyxerol và các axit béo.

Bài 4: Có thể làm sạch dầu ăn dính vào quần áo bằng cách:

A. giặt bằng nước. B. tẩy bằng giấm.

C. giặt bằng xăng. D. giặt bằng nước có pha ít muối.

Bài 5: Đâu không phải là chất béo trong các chất sau:

A. dầu dừa. B. dầu mè. C. dầu lạc D. dầu khuynh diệp

Bài 6: Xà phòng được điều chế bằng cách nào?

A. Phân hủy chất béo

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.

C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.

D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.

Bài 7: Để nhận biết các chất : C2H5OH, CH3COOH, chất béo. Ta dùng

A. Quỳ tím B. Nước C. Axit H2SO4 đ D. Nước và Quì tím.

Bài 8

BTKL,

\(m=8,9+1,2-0,92=9,18\left(g\right)\)

Đáp án đúng : A

Bài 9

a, (CH3COO)3C3H5+ 3NaOH \(\underrightarrow{^{to}}\) 3CH3COONa+ C3H5(OH)3

b, (C17H35COO)3C3H5 + H2O \(\underrightarrow{^{HCl,to}}\) 3CH3COOH+ C3H5(OH)3

c, (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH\(\underrightarrow{^{to}}\) 3C17H35COONa + C3H5(OH)3

d, CH3COOC2H5 + KOH \(\underrightarrow{^{to}}\) CH3COOK+ C2H5OH

Bài 10

\(\left(C_{17}H_{35}COO\right)_3C_3H_5+3NaOH\rightarrow3C_{17}H_{35}COONa+C_3H_5\left(OH\right)_3\)

Cứ 890 kg tristearin tạo 918 kg muối

Cứ 178 kg tristearin tạo 183,6 kg muối

\(H=90\%\) Thu được 183,6 . 90% =165,24 (kg) muối

6 tháng 4 2020

Giup mình vs mn ơi,giải bnh cũng đc:((

HELP ME PART 2 Câu 1: Trên bề mặt các hố vôi tôi lâu ngày thường có lớp màng chất rắn. Hãy giải thích hiện tượng này và viết PTHH. Câu 2: giải thích các hiện tượng sau: a. Khi nấu canh cua thấy gạch cua nổi lên? b. Vào mùa đông khi rửa bát đĩa có dính nhiều dầu mỡ người ta thường dùng nước nóng? Câu 3: Nêu hiện tượng, viết PTPƯ xảy ra khi: a, Cho 1 mẩu nhỏ Na vào cốc đựng rượu...
Đọc tiếp

HELP ME PART 2

Câu 1: Trên bề mặt các hố vôi tôi lâu ngày thường có lớp màng chất rắn. Hãy giải thích hiện tượng này và viết PTHH.

Câu 2: giải thích các hiện tượng sau:

a. Khi nấu canh cua thấy gạch cua nổi lên?

b. Vào mùa đông khi rửa bát đĩa có dính nhiều dầu mỡ người ta thường dùng nước nóng?

Câu 3: Nêu hiện tượng, viết PTPƯ xảy ra khi:

a, Cho 1 mẩu nhỏ Na vào cốc đựng rượu etylic

b, Dẫn khí C2H2 dư vào ống nghiệm đựng dung dịch Br2 màu vàng cam.

Câu 4:

a, Nêu hiện tượng và viết PTHH của phản ứng: Dẫn khí etilen dư qua dd Brom màu da cam.

b, Để dập tắt những đám cháy do xăng, dầu người ta không dùng nước mà dùng cát hoặc chăn dạ trùm lên ngọn lửa?

c, Khi ngọn đèn dầu có bấc ngắn lụi dần vì dầu đã cạn, người ta đổ nước vào dầu còn lại thì đèn lại sáng lên?

THANK YOU =))))

3
16 tháng 4 2018

Cau 3:

a. Cho Na vào rượu etylic thì sau phản ứng có sủi bọt khí là khí H2

C2H5OH + H2-------------> C2H5ONa + 1/2 H2

b.Dẫn khí C2H2 dư vào ống nghiệm đựng dd Br 2 thì khí C2H2 làm mất màu hoàn toàn dd Br2

C2H2 + 2Br2-------> C2H2Br4

16 tháng 4 2018

Cau 3:

a. Cho Na vào rượu etylic thì sau phản ứng có sủi bọt khí là khí H2

C2H5OH + H2-------------> C2H5ONa + 1/2 H2

b.Dẫn khí C2H2 dư vào ống nghiệm đựng dd Br 2 thì khí C2H2 làm mất màu hoàn toàn dd Br2

C2H2 + 2Br2-------> C2H2Br4

1. Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây? A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột. B. PbS (đen). C. Ag. D. đốt cháy Cacbon. 2. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA? A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6. C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6. 3. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KI. 4. Nung...
Đọc tiếp

1. Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây?

A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột.

B. PbS (đen).

C. Ag.

D. đốt cháy Cacbon.

2. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA?

A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6.

C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6.

3. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2

A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KI.

4. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã bị nhiệt phân là

A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.

5. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?

A. cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.

B. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư.

C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư.

D. sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na2CO3.

6. CO2 bị lẫn tạp chất SO2, dùng cách nào dưới đây để thu được CO2 nguyên chất?

A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư.

B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.

C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch thuốc tím.

D. trộn hỗn hợp khí với khí H2S.

7. H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh?

A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2.

8. H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?

A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Al, Zn. D. Al, Mg.

9. Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3hấp thụ vào

A. H2O.

B. dung dịch H2SO4 loãng.

C. H2SO4 đặc để tạo oleum.

D. H2O2.

10. Cần hoà tan bao nhiêu lit SO3 (đkc) vào 600 gam H2O để thu được dung dịch H2SO4 49%?

A. 56 lit. B. 89,6 lit. C. 112 lit. D. 168 lit.

11. Nung 25 gam tinh thể CuSO4. xH2O (màu xanh) tới khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn màu trắng CuSO4 khan. Giá trị của x là

A. 1. B. 2. C. 5. D. 10.

12. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào sau đây?

A. CO2, NH3, H2, N2. B. NH3, H2, N2, O2.

C. CO2, N2, SO2, O2. D. CO2, H2S, N2, O2.

13. Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?

A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2.

C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.

14. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4 cần bao nhiêu mol X?

A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75 mol.

15. H2O2 thể hiện là chất oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây?

A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO3.

C. MnO2. D. O3.

16. Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà dung dịch X bằng

A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml.

1
17 tháng 9 2018

1.D

2.A

3.B

4.D

5.C

6.C

7.D

8.B

9.C

10.C

11.C

12.C

13. D

14.C

15.B

16.D

12 tháng 4 2017

- Cách làm đúng là b và vì ngăn không cho xăng dầu tiếp xúc với không khí

- Cánh làm a là sai vì khi đó dầu loang nhanh trên mặt nước, gây cháy diện rộng hơn.



27 tháng 9 2017

Cách b và c đúng vì để cách ly chất cháy với oxi trong không khí!

Câu 11: Chọn phát biểu đúng: A. Axit axetic là 1 axit yếu nên không làm quỳ tím đổi màu B. Axit axetic tác dụng với hầu hết kim loại C. Axit axetic hòa tan được muối cacbonat D. Axit axetic yếu hơn axit cacbonic Câu 12: Axit axetic không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Cu B. Mg C. K D. Ca E. Cả A và B đều đúng Câu 13: Chọn câu đúng: A. Những chất có nhóm...
Đọc tiếp

Câu 11: Chọn phát biểu đúng:

A. Axit axetic là 1 axit yếu nên không làm quỳ tím đổi màu

B. Axit axetic tác dụng với hầu hết kim loại

C. Axit axetic hòa tan được muối cacbonat

D. Axit axetic yếu hơn axit cacbonic

Câu 12: Axit axetic không tác dụng với kim loại nào sau đây:

A. Cu B. Mg C. K D. Ca E. Cả A và B đều đúng

Câu 13: Chọn câu đúng:

A. Những chất có nhóm –OH và –COOH tác dụng được với NaOH

B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH

C. Những chất có nhóm–COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na

D. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với Na còn những chất có nhóm–COOH tác dụng được với Na lẫn NaOH

Câu 14: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Mg:

A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 – OH

C. CH3 – CH2 – COOH D. CH3 – COO – CH3

Câu 15: Phản ứng este hóa là phản ứng xảy ra:

A. Giữa axit và bazơ B. Giữa 2 dung dịch muối

C. Giữa axit với rượu D. Giữa axit hữu cơ với rượu

Câu 16: Muốn nhận biết CH3COOH, C2H5OH và C6H6 người ta có thể dùng:

A. Quỳ tím B. Na C. Zn D. Quỳ tím và Na

Câu 17: Cho các chất: Mg, CaO, Cu, K2CO3, NaCl, C2H5OH, NaOH, H2SO4. Có bao nhiêu chất tác dụng được với axit axetic:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E. Đáp án khác

Câu 18: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có tất cả các chất tác dụng được với axit axetic:

A. Mg, Ca, NaOH, C2H5OH B. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, CaCO3, C2H5OH

C. Cu, KOH, CaCO3, C2H5OH D. B, C đúng

Câu 19: Cho chuỗi phản ứng sau:

A à C2H5OH à B à CH3COONa à C à CO2

Các chất A, B, C lần lượt là:

A. C6H6, CH3COOH, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH, C2H5OH

C. C6H12O6; CO2; CO D. C2H2, CH3COOH, C2H5OH

Câu 20: Chọn câu đúng:

A. Dầu ăn là este của glixerol B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo

C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo

D. Dầu ăn là hợp chất vô cơ

Câu 21: Khi cho chất béo tác dụng với kiềm thu được glixerol và:

A. Một muối của axit béo B. Hai muối của axit béo

C. Ba muối của axit béo D. Hỗn hợp muối của axit béo

Câu 22: Chọn câu đúng:

A. Dầu mỡ luôn sôi ở nhiệt độ nhất định là 2200C

B. Dầu mỡ tan nhiều trong nước.

C. Dầu mỡ nhẹ hơn nước và không tan trong nước

D. Dầu mỡ nặng hơn nước và không tan trong nước

Câu 23: Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa?

A. C2H2, CH3COOH B. CH3COOH,C2H5OH

C. CH3COOH,CH3OCH3 D. CH3OH,C2H5OH

Câu 24: Rượu etylic phản ứng được với natri vì

A. trong phân tử có nguyên tử oxi. B. trong phân tử có nguyên tử oxi và hiđro.

C. trong phân tử có chứa C,H,O. D. trong phân tử có nhóm –OH.

Câu 25: Chất tác dụng được với Na là

A. CH3-CH3 B. CH3-CH2-CH2-OH C. C6H6 D. CH3-O-CH3

Câu 26: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là:

A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml

Câu 27: Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic là

A. Sôi ở 78,30C. B. Hòa tan được benzen.

C. Tan vô hạn trong nước. D. Có vị chua.

Câu 28: Để pha 200ml rượu 250 người ta cần dùng

A. 40ml rượu etylic và 160ml nước. B. 45ml rượu etylic và 155ml nước.

C. 50ml rượu etylic và 150ml nước. D. 55ml rượu etylic và 145ml nước.

Câu 29: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ

A. 2→ 5 % B. 5 → 8% C. 8 → 11% D. 11 → 14%

Câu 30: Nhóm chất tác dụng được với NaOH là

A. CH3COOH và C2H5OH B. CH4 và C2H5OH

C. CH3COOC2H5 và CH3COOH D. CH3COOC2H5 và C2H5OH

Câu 31: Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic từ

A. Etilen B. Rượu etylic C. Axetilen D. Butan

Câu 32: Axit axetic dùng để

A. Pha nước hoa B. Làm rượu bia C. Chế tạo tơ nhân tạo D. Pha vecni

Câu 33: Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được

A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH

C. CH3COOK vàC2H5OH D. CH3COOK và CH4

Câu 34: Phương pháp làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo quần là

A. Giặt bằng cồn 900. B. Giặt bằng xà phòng

C. Giặt bằng giấm. D. Giặt bằng nước lạnh.

Câu 35: Chất tác dụng với axit axetic giải phóng khí hiđro là

A. ZnO B. Zn(OH)2 C. Zn D. ZnCl2

0
Câu 1: Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là: a. Na2CO3, CH3COONa, C2H6 b. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl. c. CH3Cl , C2H6O , C3H8. d. CH4 , AgNO3, CO2 . Câu 2: Nhóm các chất đều gồm các hiđrocacbon là: a. C2H4 , CH4, C2H5Cl. b. C3H6 , C4H10 , C2H4. c. C2H4 , CH4 , C3H7Cl. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 3: Công thức cấu tạo nào viết sai trong các công thức sau: A. CH2 = CH2...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:

a. Na2CO3, CH3COONa, C2H6 b. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl.

c. CH3Cl , C2H6O , C3H8. d. CH4 , AgNO3, CO2 .

Câu 2: Nhóm các chất đều gồm các hiđrocacbon là:

a. C2H4 , CH4, C2H5Cl. b. C3H6 , C4H10 , C2H4.

c. C2H4 , CH4 , C3H7Cl. d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3: Công thức cấu tạo nào viết sai trong các công thức sau:

A. CH2 = CH2 B. CH2-O-CH3 C. CH3- CH3 D. CH \(\equiv\) CH

Câu 4: Công thức phân tử C3H6 có thể viết được số công thức cấu tạo là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H6O:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 5: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. Nước. B. Metan. C. Natri clorua. D. Khí cacbonic

Câu 6: Hợp chất hữu cơ là:

A. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O

B. Hợp chất khó tan trong nước.

C. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.

D.Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại...

1
9 tháng 4 2020

Câu 1: Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:

a. Na2CO3, CH3COONa, C2H6 b. C6H6, Ca(HCO3)2, C2H5Cl.

c. CH3Cl , C2H6O , C3H8. d. CH4 , AgNO3, CO2 .

Câu 2: Nhóm các chất đều gồm các hiđrocacbon là:

a. C2H4 , CH4, C2H5Cl. b. C3H6 , C4H10 , C2H4.

c. C2H4 , CH4 , C3H7Cl. d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3: Công thức cấu tạo nào viết sai trong các công thức sau:

A. CH2 = CH2 B. CH2-O-CH3 C. CH3- CH3 D. CH ≡≡ CH

Câu 4: Công thức phân tử C3H6 có thể viết được số công thức cấu tạo là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H6O:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

1. H3C−O−CH3 : đimetyl ete, chất khí, không tác dụng với Na.

2. H3C−CH2−O−H: ancol etylic, chất lỏng, tác dụng với Na giải phóng hiđro.

Câu 5: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. Nước. B. Metan. C. Natri clorua. D. Khí cacbonic

Câu 6: Hợp chất hữu cơ là:

A. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O

B. Hợp chất khó tan trong nước.

C. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.

D.Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại...

9 tháng 4 2020

h​ình như còn mấy câu chưa làm

Câu 1: Dãy chất nào sau đây bao gồm toàn là hợp chất hữu cơ A. CuCl2, CaCl2, HNO3, CaCO3 B.CO2, Na2CO3, CH3Cl, CH4. .C. C2H2, C2H6, C2H4, C6H6Cl6 D.CaCO3, C2H4, C12H22O11, NaHCO3 Câu 2: Công thức cấu tạo của phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết đôi? A. C2H6O .B. C2H4 C. C3H8 D. CH4 Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất nào sau đây bao gồm toàn là hợp chất hữu cơ

A. CuCl2, CaCl2, HNO3, CaCO3 B.CO2, Na2CO3, CH3Cl, CH4.

.C. C2H2, C2H6, C2H4, C6H6Cl6 D.CaCO3, C2H4, C12H22O11, NaHCO3

Câu 2: Công thức cấu tạo của phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết đôi?

A. C2H6O .B. C2H4

C. C3H8 D. CH4

Câu 3: Một hỗn hợp khí gồm: C2H4 và CH4. Để thu khí CH4 tinh khiết ta dùng hóa chất nào sau đây?

.A. dung dịch Br2 dư B. khí Clo dư

C. nước vôi trong dư dư D.dung dịch NaOH dư

Câu 4: Thể tích dung dịch brom 0,1 M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 1,12 lít etilen (đktc) là:

.A. 100 ml B. 200 ml C. 220 ml D. 500 ml

Câu 5: Dầu mỏ có đặc điểm:

A. Dễ tan trong nước.

B. Không tan trong nước và nổi trên mặt nước.

.C. Không tan trong nước và chìm dưới nước.

.D. Có nhiệt độ sôi 220oC

Câu 6: Rượu etylic tác dụng được với

.A. NaOH B. Na

C. Na2CO3 D. Cu(OH)2

Câu 7 . Những nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất thủy tinh ?

A.Đất sét, thạch anh, fenpat. B. Đất sét, đá vôi, cát.

C.Đá vôi, thạch anh, sô đa. D. Đá vôi, đát sét,

Câu 8. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?

A. K, Na, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K

C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na.

Câu 9: Nhỏ dung dịch axit axetic vào ống nghiệm đựng bột CuO, hiện tượng nào xảy ra sau đây?

A. Xuất hiện bọt khí

B. Bột CuO tan và sủi bọt khí

C. Bột CuO tan, dung dịch không màu

.D. Bột CuO tan, dung dịch có màu xanh

Câu 10. Phản ứng điều chế nhựa PE là

A. Phản ứng cộng C. phản ứng phân hủy

B. Phản ứng trùng hợp. D. phản ứng thế

Câu 11. Hợp chất hidro cacbon A có tỉ khối hơi đối với khí hidro là 30.Công thức phân tử của A là công thức nào dưới đây?

A. C4H B. C4H6

C. C4H4 .D. C4H10

Câu 12. Thể tích rượu etylic 90o cần lấy để pha chế thành 2 lít rượu 45o là:

A. 4 lít . B. 3 lít .

C. 1,5 lít . .D. 1 lít.

Câu 13. Axit axetic tác dụng được các chất nào sau đây?

A. Cu , ZnO , Na2CO3 , NaOH C. Na , ZnO , K2SO4 , KOH

B. .Fe , CuO , Na2CO3 , KOH D. Zn , CuO, NaNO3 , NaOH

Câu 14. Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro ứng với công thức chung là RH4. Trong hợp chất này hidro chiếm 75% về khối lượng. Hãy cho biết R là nguyên tố nào trong số các nguyên tố hóa học sau:

A. Lưu huỳnh B. Clo

C. Nitơ . D. Cacbon

1
17 tháng 6 2020

1. C

2. B

3. A

4. D

5. B

6. B

7. C

8. A

9. D

10. B

11. Xem lại đề

12. D

13. B

14. Bạn xem lại đề ( Ở đây lẽ ra R phải chiếm 75% về khối lượng, lúc này đáp án là D)

12 tháng 4 2017

Bài 1. Chọn những câu đúng trong các câu sau :

A. Dầu mỏ là một đơn chất.

B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp.

C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.

D. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định.

E. Dầu mỏ sôi ở những nhiệt độ khác nhau.

Giải

Đáp án đúng là: C và E

23 tháng 2 2019

A - Sai vì dầu mỏ là một hỗn hợp

B - Sai vì dầu mỏ là một hỗn hợp chứ không phải hợp chất

C - Đúng

D - Sai vì dầu mỏ là một hỗn hợp gồm nhiều chất khác nhau nên không có nhiệt độ sôi xác định

E - Đúng