Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.
2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.
3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.
4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.
5. A: like. B: lively. C: live. D: life.
6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.
7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.
8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.
9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.
10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.
1. A. forest B. empty C. environment D. fastest (Ko bt )
2. A.reduce B. recognise C. regard D. remote
3. Aplant B.trash C.understand D.waste
4. Marathon B. therefore C.weatherman D.together
5. Aprounounce B.announce C.mouth D.enough
1Aforest B. empty C. environment D.fastest
2A.reduce B. recognise C. regard D. remote
3Aplant B.trash C.understand D.waste
4.marathon B. therefore C.weatherman D.together
5.Aprounounce B.announce C.mouth D.enough
Find the words which has a different sound in the part underlined:
- A.red B.tent C.end D.forest
- A. lake B.bag C. take D.nature
- A. island B.plaster C.coast D.longest
- A. map B.area C.hat D.plan
- A. post B.cost C.question D.coast
1. A. writes B. drives C. takes D. makes
2. A. funny B. lunch C. sun D. computer
3. A. breakfast B. eating C teacher D. reading
4. A. never B. often C. tennis D. when
5. A. school B. teaching C. chalk D. chess
1. A. writes B. drives C. takes D. makes
2. A. funny B. lunch C. sun D. computer
3. A. breakfast B. eating C teacher D. reading
4. A. never B. often C. tennis D. when
5. A. school B. teaching C. chalk D. chess
4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:
1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late
2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet
3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead
4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction
5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next
6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide
5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, Students sometimes like to have picnic
having
b, Mr Brown always goes to work in car
by
c, Can you tell me the way to hospital?
the hospital.
d, There are a dog under the table.
is
Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:
1. b, cinema.
2. b, zebra.
3. d, ahead.
4. a, exuse.
5. a, evening.
6. d, decide.
Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, like => likes
b, in => by
c, Can => Could
d, There are => There is
1.A, forest B, empty C, environment D, fastest
2.A, reduce B, recognise C, regard D, remote
3.A, planet B, trash C, understand D, waste
Chúc bạn học tốt
1 B
2 B
3D