Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các ngăn tim co | Nơi máu được bơm tới |
Tâm nhĩ trái co | |
Tâm nhĩ phải co | |
Tâm thất trái co | |
Tâm thất phải co |
Các ngăn tim co | Nơi máu được bơm tới |
tâm nhĩ trái co | Tâm thất trái |
tâm nhĩ phải co | Tâm thất phải |
tâm thất trái co | Động mạch chủ |
tâm thất phải co | Động mạch phồi |
Chắc chắn
Câu 2:
Đơn vị chức năng của thận gồm : cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Câu 3 :
- Quá trình hô hấp bao gồm : sự thở , trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào.
- Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm, hai phân hệ này hoạt động đối lập nhau nhờ đó mà hệ thần kinh này điều hòa được hoạt động của các cơ quan nội tạn trong cơ thể.
Câu 4: Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là mao mạch bạch huyết.
Câu 5:
Tuyến giáp -> hoocmôn tirôxin. b
Tuyến trên thận -> e và g.
Bạn thi tốt nha!
STT | Các thành phần của bộ xương(A) | Thích nghi với đời sống bay lượn(B) |
1 |
Xương ức |
Biến thành cánh |
2 |
Xương sọ |
Phát triển là bám của cơ ngực vận động cánh |
3 |
Các đốt sống lưng |
Rỗng, xốp nên nhẹ nhưng khớp với nhau rất chắc |
4 | Đốt sống hông | Làm chỗ tựa vững chắc cho chi sau |
5 | Chi trước |
1:Điểm khác nhau giữa tim bồ câu và tim thằn lằn:
- Bồ câu: + Tim gồm 4 ngăn (2 tâm thất và 2 tâm nhĩ). + Máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi - Thằn lằn: + Tim gồm 3 ngăn. + Máu nuôi cơ thể là máu đỏ thắm.2:– Thằn lằn: Hô hấp bằng phổi, nhiều vách ngăn làm tăng diện tích trao đổi khí.
– Chim bồ câu: Hô hấp bằng hệ thống ống khí nhờ sự hút đẩy của hệ thống túi khí
4:Các hệ cơ quanThằn lằnChim bồ câu
Tuần hoàn | Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt, máu pha | Tim 4 ngăn, máu không pha trộn |
Tiêu hóa | Hệ tiêu hóa có đầy đủ các bộ phận, nhưng tốc độ tiêu hóa còn thấp. | Có sự biến đổi của ống tiêu hóa(mỏ sừng không răng, diều, dạ dày tuyến, dạ dày cơ).Tốc độ tiêu hóa cao đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn khi bay. |
Hô hấp | Hô hấp bằng phổi có nhiều vách ngăn làm tăng diện tích trao đổi khí.Sự thông khí ở phổi là nhờ sự tăng giảm thể tích khoang thân. | Hô hấp bằng hệ thống ống khí nhờ sự hút đẩy của hệ thống túi khí (thông khí phổi) |
Bài tiết | Thận sau (số lượng cầu thận khá lớn) | Thận sau (số lượng cầu thận rất lớn) |
Sinh sản |
Thụ tinh trong Đẻ trứng, phôi phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường |
Thụ tinh trong Đẻ và ấp trứng |
3:d
STT | Đại diện Đặc điểm | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Kí sinh ở ruột non người | Kí sinh ở ruột già người | kí sinh ở tá tràng người | kí sinh ở rễ lúa |
2 | Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt (nhìn rõ nội quan) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở 1 vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn ,đuôi tù | x |
Môi trường sống | Vảy | Cổ | Vị trí màng nhĩ | Cơ quan di chuyển | Hệ hô hấp | Hệ tuần hoàn | Hệ sinh dục | Trứng | Sự thụ tinh | Nhiệt Độ cơ thể | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Đặc điểm chung của Bò sát |
g) Cạn |
d) Sừng khô |
c) Dài |
b) Nằm trong hốc tai |
e) Chi yếu và có vuốt sắc |
i) Phổi nhiều vách ngăn |
l) 2 vòng, tim 3 ngăn ( có vách hụt), máu đi nuôi cơ thể là máu pha |
k) Có cơ quan giao phối |
m) Có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng |
h) Thụ tinh trong |
a) Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường ( động vật biến nhiệt) |
theo mình là : 1+b ; 2+c ; 3+d ; 4+a đúng nha bạn chúc bạn học tốt