K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2020

Câu 21: B

Câu 22: A

Câu 23: B

Câu 24: C

Câu 25: C

17 tháng 3 2023

sao câu 24 thầy lại chọn c ạ

Câu 1:Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. Real C. String D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 2:Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to M do If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then T := T + I; A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M B....
Đọc tiếp

Câu 1:Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được
khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 2:Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 3:Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 4:Trong lệnh lặp For – do:
A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối
B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối
C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối
D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối
Câu 5:Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=10;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10

1

Câu 1: A

Câu 2: B

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: A

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0
1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26 2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); * A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến...
Đọc tiếp
1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26

2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); *

A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến 20;

3, Trong câu lệnh lặp For i:=3 to 15 do s:=s+i; Có bao nhiêu vòng lặp? *

A. 15; B. 12; C. 13 D. 3;

4, Cho k,m,n nhận giá trị tương ứng 4,5,6; kết thúc câu lệnh sau:X:=n; If ((x mod 2=0)) or (x<=5) then x:=m*k else x:=m div k; thì x có giá trị là ? *

A. 1 B. 0 C. 5. D. 20 5, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?s:=0; n:=0; while s<=5 do n:= n+1;s:= s+n; * A. 3 B. 6 C. 10 D. kết quả khác 6, Cho a,b,c lần lượt nhận giá trị 10,30,20 . Hỏi sau đoạn chương trình Begin X:=a; If x>a then x:=a; if x>b then x:=b;if x>c then x:=c;end; x có giá trị là? * A. 20 B. 10 C. 30 D. Cả ba đáp án đều sai. 7, Cho x:=7; kết thúc câu lệnh If ((x mod 3=0)) and (x<=8) then x:=x+10; thì x có giá trị là ? * A. 8 B. 10 C. 17 D. 7 8, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình s := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là ? * A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 9, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây, khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:=0; n:=0;while S<=3 do begin n:= n+1;S:= s+n; end; * A. 15 B. 10 C. 6 D. 3
1
10 tháng 12 2020

1. C

2. D

3. C

4. D

5. D

6. B

7. D

8. B

9. C

 

26 tháng 2 2022

Sai

Câu 1: câu lệnh viết đúng cú pháp là a.While<điều kiện> to<câu lệnh>; b.While<điều kiện> do <câu lệnh>; c.While<điều kiện> to<câu lệnh1> do; d.While<điều kiện>; do<câu lệnh>; Câu 2: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc a.Múc từng gáo nước đầy bể b.Đi lên tầng, đén tầng 10 thì dừng c. Học cho tới khi thuộc bài d. Nhặt từng cọng rau cho đến...
Đọc tiếp

Câu 1: câu lệnh viết đúng cú pháp là

a.While<điều kiện> to<câu lệnh>;

b.While<điều kiện> do <câu lệnh>;

c.While<điều kiện> to<câu lệnh1> do;

d.While<điều kiện>; do<câu lệnh>;

Câu 2: Hoạt động nào sau đây có thể tính toán được số lần làm việc

a.Múc từng gáo nước đầy bể

b.Đi lên tầng, đén tầng 10 thì dừng

c. Học cho tới khi thuộc bài

d. Nhặt từng cọng rau cho đến khi xong

Câu 3: Vòng lặp while... do là vòng lặp

a.Biết trước số vòng lặp

b. Biết trước số vòng lặp nhưng giói hạn là <=100

c.Chưa biết trước số lần lặp

d. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=10

Câu 4: Trong ngôn ngữ pascal, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?

Fow i:=1 to 10 do write (i,'');

a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

b.10 9 8 7 6 5 4 3 2 1

c. Đưa ra 10 đấu cách

d.Không đưa ra kết quả gì

Câu 5: Phần mềm giúp em học vẽ hình là?

a. Sun times

b.Yenka

c. Finger break out

d.geogebra

Câu 6: Khai báo biến mảng nào đúng

a. Var Y: Array[6..20] of Integer;

b.Var Y; Array[10.5..25.5] of Real;

c.Var Y: Array[10,50] of Integer;

d.Var Y: Array[30..15] of Real;

Câu 7: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là

a. Readln(a)

b.Readln(a[3])

c.Readln(a[i])

d.Readln(a(3))

Câu 8: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?

so := 1;

While so < 10 do writeln(so);

so:=so+1;

a.In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng

b.Không phương án nào đúng

c. In ra các số từ 1 đến 9

d. In ra các số từ 1 đến 10

Câu 9: Để tính tổng S=1/2+1/4+1/6+...+1/n; em chọn đoạn lệnh

a. for i:=1 to n do b.for i:=1 to n do

if (i mod 2)= 0 then S:=S-1/i ; Else S := S+1/i

if (i mod 2) = 0 then S:=S+1/i;

c.for i:= 1 to 10 do d.for i:=2 to n do

if (i mod 2) <>0 then S=S+i; if (i mod 2) <> ) then S:= S=S +i/1

Else S:= S-1/i;

Câu 10: Câu lệnh cho phép nhập giá tị của C từ bàn phím

a. Write(C);

b. Writeln(C);

c.Write('Nhap gia tri cua C');

d.Readln(C);

Part#1

1
20 tháng 4 2019

1.b

2.c

3.c

4.a

5.d

6.a

7.c

8.a

9.a

10.d

13 tháng 5 2019

10.c

Chọn B nhé bạn

19 tháng 2 2021

B nha

Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng … A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1 Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm … A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành...
Đọc tiếp

Câu 6: Khi kết thúc câu lệnh lặp For, giá trị của biến đếm bằng …
A. Giá trị cuối B. Giá trị đầu C. Giá trị cuối – 1 D. Giá trị đầu + 1
Câu 7: Khi thực hiện câu lệnh lặp For, sao mỗi vòng lặp, biến đếm sẽ tự động tăng thêm …
A. 1 đơn vị B. 4 đơn vị C. 2 đơn vị D. 3 đơn vị
Câu 8: Câu lệnh ghép là câu lệnh được tạo thành từ 2 hay nhiều câu lệnh đơn giản, các câu lệnh đơn đó phải
được đặt trong hai từ khóa nào?
A. var và end B. uses và begin
C. begin và end; D. const và begin
Câu 9: Để có thể lưu trữ các số nguyên rất lớn trong phạm vi -231 đến 231-1, ta sử dụng kiểu dữ liệu nào sau
đây?
A. real B. double C. longint D. byte
Câu 10: Với câu lệnh for i:=1 to n do … , trong đó i là:
A. Biến đếm chỉ số lần lặp
B. Biến chạy từ đầu đến cuối câu lệnh lặp
C. Biến điều khiển vòng lặp

D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do writeln(‘O’); có số lần lặp là:
A. 14 B. 15 C. 17 D. 16
Câu 12: Để tính tổng các số nguyên từ 1 đến n, ta sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây:
A. for i:=1 to n do s:=s+1; B. for i=1 to n do s:=s+i;
C. for i:=1 to n do s:=s+i; D. for i:=1 to n do s:=s+1;
Câu 13: Trong các câu lệnh sau đây, câu lệnh nào hợp lệ?
A. for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. for i =1 to 15 do writeln(‘A’);
C. for i:=1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 14: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
j:=0;
for i:=1 to 5 do j:=j+3;
A. 9 B. 13 C. 16 D. 15
Câu 15: Đoạn lệnh sau đây:
s := 0;
for i := 1 to n do
if (i mod 2 &lt;&gt; 0) then s := s + i ;
dùng để:
A. Tính tổng các số nguyên từ 1 đến n. B. Tính tổng các số nguyên chẵn từ 1 đến n.
C. Tính tổng các số nguyên lẻ từ 1 đến n . D. Tính tổng các số nguyên âm từ 1 đến n.

sorry nha mih viết bị thíu

0
25 tháng 4 2020

B1: Trong các hoạt động sau đây hoạt động nào là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:

A. tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.

B. Nhập các số nguyên cho đến khi đủ 50 số

C. Mỗi ngày tập TD 2 lần

D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho đến khi nhập xong dữ liệu khi dừng

B2: Đoạn lệnh sau đây in ra kết quả gì?
s:=0; while s<10 do begin s:=s+1;
Writeln(s); end;
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra các số 1.
D. Không có đáp án đúng.

B3: Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp bằng câu lệnh While...do để tính tổng S=1+2+...+10?
A. S:=0; while i<10 do S:=S+i;
B. S:=0; i:=0; while i<11 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. S:=0; i:=1; while i do S:=S+i; i:=i+1;
D. S:=0; i:=0; while i<=10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;

25 tháng 4 2020

Câu 3 chọn B và D phải không cô?

Bài 1:Viết chương trình tính tổng các số lẻ( số chẵn) của 100 số tự nhiên đầu tiên bằng câu lệnh While..do; For ....do. Bài 2:B1:S←0;n←1 B2:nếu S >200 thì chuyển B4 B3:S←S+n*n; n←n+1 B4: Thông báo kết quả S và kết thúc. Bài 3:Tính tổng của 5+10+15+20+25+30+35+....+100 bằng câu lệnh lặp For ... do ; While .... do Bài 4:Viết chương trình in ra màn hình bản cửu chương của số N trong khoảng từ 1...
Đọc tiếp

Bài 1:Viết chương trình tính tổng các số lẻ( số chẵn) của 100 số tự nhiên đầu tiên bằng câu lệnh While..do; For ....do.

Bài 2:B1:S←0;n←1

B2:nếu S >200 thì chuyển B4

B3:S←S+n*n; n←n+1

B4: Thông báo kết quả S và kết thúc.

Bài 3:Tính tổng của 5+10+15+20+25+30+35+....+100 bằng câu lệnh lặp For ... do ; While .... do

Bài 4:Viết chương trình in ra màn hình bản cửu chương của số N trong khoảng từ 1 đến 9 , số được nhập từ bàn phím và dừng lại để có thể quan sát kết quả.

Bài 5:Cũng như câu lệnh if, có thể dùng câu lệnh for lồng bên trong một câu lệnh for ... do lồng nhau để in ra màn hình các số từ 0 đến 99.

Bài 6: B1:S←10; n←0.

B2: Nếu S≥10, chuyển tới bước 4

B3: n←n+3,S←S-n và quay lại bước 2.

B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.

Bài 7: Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp While ... do để tính trung bình của n số thực X1 , X2 , X3 , ..... Xn . Các số n và X1, X2, X3, ... Xn được nhập vào từ bàn phím.

Bài 8 : Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp . Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại Giỏi ,Khá ,trung bình và kém (theo tiêu chuẩn >8 điểm :Giỏi , từ 6,5 đến 7,9 điểm : Khá , từ 5 điểm đến 6,5 điểm : Trung bình và dưới 5 điểm :Kém ).

0
Ai giải hộ mình mấy bài này với đi ngày 26/4 thi rồi huhu .Thanks ❗ Bài 1:Viết chương trình tính tổng các số lẻ( số chẵn) của 100 số tự nhiên đầu tiên bằng câu lệnh While..do; For ....do. Bài 2:B1:S←0;n←1 B2:nếu S >200 thì chuyển B4 B3:S←S+n*n; n←n+1 B4: Thông báo kết quả S và kết thúc. Bài 3:Tính tổng của 5+10+15+20+25+30+35+....+100 bằng câu lệnh lặp For ... do ; While .... do Bài 4:Viết chương...
Đọc tiếp

Ai giải hộ mình mấy bài này với đi ngày 26/4 thi rồi huhu .Thanks ❗

Bài 1:Viết chương trình tính tổng các số lẻ( số chẵn) của 100 số tự nhiên đầu tiên bằng câu lệnh While..do; For ....do.

Bài 2:B1:S←0;n←1

B2:nếu S >200 thì chuyển B4

B3:S←S+n*n; n←n+1

B4: Thông báo kết quả S và kết thúc.

Bài 3:Tính tổng của 5+10+15+20+25+30+35+....+100 bằng câu lệnh lặp For ... do ; While .... do

Bài 4:Viết chương trình in ra màn hình bản cửu chương của số N trong khoảng từ 1 đến 9 , số được nhập từ bàn phím và dừng lại để có thể quan sát kết quả.

Bài 5:Cũng như câu lệnh if, có thể dùng câu lệnh for lồng bên trong một câu lệnh for ... do lồng nhau để in ra màn hình các số từ 0 đến 99.

Bài 6: B1:S←10; n←0.

B2: Nếu S≥10, chuyển tới bước 4

B3: n←n+3,S←S-n và quay lại bước 2.

B4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.

Bài 7: Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp While ... do để tính trung bình của n số thực X1 , X2 , X3 , ..... Xn . Các số n và X1, X2, X3, ... Xn được nhập vào từ bàn phím.

Bài 8 : Viết chương trình nhập điểm của các bạn trong lớp . Sau đó in ra màn hình số bạn đạt kết quả học tập loại Giỏi ,Khá ,trung bình và kém (theo tiêu chuẩn >8 điểm :Giỏi , từ 6,5 đến 7,9 điểm : Khá , từ 5 điểm đến 6,5 điểm : Trung bình và dưới 5 điểm :Kém ).

0