Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2
Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3
Ion A3- có cấu hình e là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Y lần lượt là
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 4. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na.
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
Câu 6. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. lưu huỳnh. B. nhôm. C. photpho. D. nitơ.
Câu 7. Trong phản ứng KClO3 + 6HBr -> 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.
Câu 8. Phát biểu dưới đây không đúng là
A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 9. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
P/s : (FeCl2, FeSO4, H2S, HCl)
Câu 10. Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :
A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục .
C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt .
Bài 1:
a. Nguyên tử A:CHE: 1s22s22p63s23p5
Kí hiệu nguyên tố: Cl (Z=17)
b.Nguyên tử B:CHE: 1s22s22p63s23p64s1
Kí hiệu nguyên tố: K (Z=19)
1. c.h.e của X là : \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^24s^2\)
tính ta được 22e \(\Rightarrow\)B.22
2.số hiệu nguyên tử =p=e \(\Rightarrow\) B
3. sai đề k bạn tại mình tính ra X là khí hiếm Y là kim loại
Bài 1:
Ta có cấu hình electron của nguyên tố X: \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^24s^2\)
Vậy số electron của nguyên tử X là 22
=> Chọn đáp án B
Bài 2:
Cấu hình electron của nguyên tử M là khi Z=11 : \(1s^22s^22p^63s^1\)
Cấu hình electron của nguyên tử M là khi Z=13 : \(1s^22s^22p^63s^23p^1\)
=> Chọn đáp án C
Bài 3:
Cấu hình electron của nguyên tử X: \(1s^22s^22p^63s^23p^6\)
-> X có tính chất của Khí hiếm (vì có 8e ở lớp ngoài cùng)
Cấu hình electron của nguyên tử Y: \(1s^22s^22p^63s^23p^64s^1\)
-> Y có tính chất của Kim loại (vì có 1e ở lớp ngoài cùng
=> Chọn đáp án: Bạn cho đáp án sai -_-
Bài 4:
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử (Z) là 14
Cấu hình electron của X là \(1s^22s^22p^63s^23p^2\)
=> Chọn đáp án A
Bài 5:
Cấu hình electron của Flo: \(1s^22s^22p^5\)
+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 4
+Tổng electron lớp ngoài cùng là 7
Cấu hình electron của Lưu huỳnh: \(1s^22s^22p^63s^23p^4\)
+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 6
+Tổng electron lớp ngoài cùng 6
Cấu hình electron của Clo: \(1s^22s^22p^63s^23p^5\)
+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 6
+Tổng electron lớp ngoài cùng là 7
Cấu hình electron của Oxi: \(1s^22s^22p^4\)
+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 4
+Tổng electron lớp ngoài cùng là 6
=> Chọn đáp án B
(*p/s: Ghi sai đề phân lớp s chứ không phải phân lớp X -_-)
Bài 6:
Sai đề -_-! Đề này dịch ko ra @_@
bài 54:
-Gọi M là kim loại cần tìm
nCO2=\(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
pthh:
MCO3+2HCl\(\rightarrow\) MCl2+CO2\(\uparrow\)+H2O
0,1... ... ... ... ....................0,1(mol)
\(\Rightarrow\) MMCO3=\(\dfrac{m}{n}=\dfrac{10}{0,1}=100\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\)MM=40 (Ca)
Chúc bạn học tốt!
nH2=\(\dfrac{1.6,16}{0,082\left(27,3+273\right)}=0,25\left(mol\right)\)
pthh:
M+2HCl\(\rightarrow\) MCl2+H2
0,25... .......... ........0,25(mol)
\(\Rightarrow\) MM=\(\dfrac{10}{0,25}=40\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\) M là Ca
Chúc bạn học tốt!
1. C
2. C
3. C
4. B
5. A
6. C
7. B
8. Cation M mang -3 hay +3 hả bạn ơi
1. Nguyên tử nguyên tố X có 1e lớp ngoài cùng và có tồng số e ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là:
A. 29 B. 24 C. 25 D. 19
2. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:
A. Cl B. Mg2+ C. S2- D. Fe3+
3. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại:
A. nguyên tố d B. nguyên tố s C. nguyên tố p D. nguyên tố f
4. Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1&2 B. 5&6 C. 7&8 D. 7&9
5. Biết các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M) lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:
A. 8 B. 6 C. 10 D. 12
6. Nguyên tử R tạo cation R+. Cấu hình e của R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R là:
A. 18 B. 22 C. 38 D. 19
7. Cấu hình e nào sau đây đúng:
A. [Ar}3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1
Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng tổng quát là
A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5
Câu 2: Halogen nào sau đây ở nhiệt độ thường là chất khí màu lục nhạt, rất độc?
A.Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot.
Câu 3: Tính chất vật lý đặc biệt của iot là
A. tan nhiều trong nước B. Dễ chảy rữa C. dễ thăng hoa D. Màu nâu đỏ
Câu 4: Phi kim nào sau đây là chất lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi, rất độc?
A.Clo. B. oxi. C. Brom. D. Hidro.
Câu 5: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là
A. liên kết cộng hoá trị có cực. B. liên kết cộng hóa trị không có cực.
C. liên kết kim loại D. liên kết ion.
Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của nhóm halogen là
A. tính khử B. Không có tính khử và không có tính oxi hóa.
C. Tính oxi hóa D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu 7:Dãy các nguyên tố halogen có tính oxi hóa tăng dần là
A. Cl, F, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. Br, I, F, ClCâu
Câu 11: Cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là:
A. KMnO4 B. MnO2 C. KClO3 D. K2Cr2O7
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng
HClđặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là
A. 16; 2; 2; 2; 5; 8 B. 8; 2; 5; 2; 2; 4 C. 2; 16; 2;2; 5; 8 D. 16; 5; 2; 2; 8; 2
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, Clo thường được điều chế theo phản ứng
HClđặc + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của phương trình trên lần lượt là
A. 4; 1; 1;1; 2 B. 4; 2; 2; 2; 1 C. 2; 4; 2;2; 1 D. 1; 4; 1; 1; 2
Câu 14: Thành phần chính của nước javen là:
A. NaCl và NaClO. B. NaCl và HclO C. NaClO. D. NaCl.
Câu 15: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng đậm D. Không có hiện tượng gì
Câu 16: Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl?
A. Fe. B. Cu. C. AgNO3. D. CaCO3
1D, 2A, 3C, 4C, 5B, 6C, 7C, 8C, 9B, 10A, 11D, 12A, 13A, 14A, 15C, 16B