K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2020

Câu 1: NFC được viết tắt từ cụm từ nào?

A. Near Field Communication

B. Near Field Computer

C. Narrow Field Communication

Câu 2: Chiếc điện thoại nào sau đây được trang bị cảm biến vân tay ở cạnh bên?

A. Google Pixel 4

B. LG G8X ThinQ

C. Sony Xperia 5

Câu 3: Thư mục bảo mật là tính năng được tích hợp trên điện thoại thông minh của?

A. OnePlus

B. Motorola

C. Samsung

Câu 4: Apple là nhà sản xuất điện thoại đầu tiên loại bỏ cổng cắm tai nghe 3.5 mm trên điện thoại?

A. Đúng

B. Sai

Câu 5: Android ban đầu được thiết kế cho nền tảng nào?

A. Digital cameras

B. Laptops

C. Smartphones

Câu 6: Chiếc điện thoại trong ảnh là?

A. OnePlus 7T

B. Asus Zenfone 6

C. Samsung Galaxy Note 10

Câu 7: Giao diện Android tùy chỉnh dưới đây có tên là gì?

A. OnePlus OxygenOS

B. Samsung One UI

C. HTC Sense

Câu 8: Công ty nào sở hữu quyền sản xuất và bán điện thoại dưới thương hiệu Nokia?

A. TCL Communication

B. BBK Electronics

C. HMD Global

Câu 9: Chiếc điện thoại Android đầu tiên được công bố vào năm nào?

A. 2008

B. 2005

C. 2010

Câu 10: Cái nào sau đây không phải là codec (bộ mã hóa và giải mã) Bluetooth?

A. aptX

B. NPU

C. LDAC

Câu 1: NFC được viết tắt từ cụm từ nào? A. Near Field Communication B. Near Field Computer C. Narrow Field Communication Câu 2: Chiếc điện thoại nào sau đây được trang bị cảm biến vân tay ở cạnh bên? A. Google Pixel 4 B. LG G8X ThinQ C. Sony Xperia 5 Câu 3: Thư mục bảo mật là tính năng được tích hợp trên điện thoại thông minh của? A. OnePlus B. Motorola C. Samsung Câu 4: Apple là nhà sản xuất điện thoại đầu...
Đọc tiếp

Câu 1: NFC được viết tắt từ cụm từ nào? A. Near Field Communication B. Near Field Computer C. Narrow Field Communication Câu 2: Chiếc điện thoại nào sau đây được trang bị cảm biến vân tay ở cạnh bên? A. Google Pixel 4 B. LG G8X ThinQ C. Sony Xperia 5 Câu 3: Thư mục bảo mật là tính năng được tích hợp trên điện thoại thông minh của? A. OnePlus B. Motorola C. Samsung Câu 4: Apple là nhà sản xuất điện thoại đầu tiên loại bỏ cổng cắm tai nghe 3.5 mm trên điện thoại? A. Đúng B. Sai Câu 5: Android ban đầu được thiết kế cho nền tảng nào? A. Digital cameras B. Laptops C. Smartphones Câu 6: Chiếc điện thoại trong ảnh là? A. OnePlus 7T B. Asus Zenfone 6 C. Samsung Galaxy Note 10 Câu 7: Giao diện Android tùy chỉnh dưới đây có tên là gì? A. OnePlus OxygenOS B. Samsung One UI C. HTC Sense Câu 8: Công ty nào sở hữu quyền sản xuất và bán điện thoại dưới thương hiệu Nokia? A. TCL Communication B. BBK Electronics C. HMD Global Câu 9: Chiếc điện thoại Android đầu tiên được công bố vào năm nào? A. 2008 B. 2005 C. 2010 Câu 10: Cái nào sau đây không phải là codec (bộ mã hóa và giải mã) Bluetooth? A. aptX B. NPU C. LDAC

1
3 tháng 11 2020

1 A

2 C

3 C

4 A

5 A

6 và 7 làm gì có ảnh mà trả lòi .-.

8 C

9 A (không chắc)

10 B

P/S : Cái này có liên quan đến tin 8 à ?
hay đây là link ? https://www.thegioididong.com/tin-tuc/hack-nao-tra-loi-dung-het-10-cau-hoi-nay-trong-vong-60-giay-1263954

Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tapCâu 2: Để chạy chương trình trong Turbo Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Ctrl + Shitf +F9 D. F9 Câu 3: Các thành phấn cơ bản của một ngôn ngữ lập trình là:A. Các từ khóa...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tap

Câu 2: Để chạy chương trình trong Turbo Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Ctrl + Shitf +F9 D. F9

Câu 3: Các thành phấn cơ bản của một ngôn ngữ lập trình là:

A. Các từ khóa và tên. B. Bảng chữ cái và các từ khóa.

C. Bảng chữ cái, các từ khóa và tên. D. Bảng chữ cái và các quy tắc.

Câu 4: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào?

A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)

C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3

Câu 5: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?

A. Var tb : real ; B. Var 4hs: integer ; C. Const x : real ; D. Var R = 30 ;

Câu 6: Trong Pascal, những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác thì được gọi là:

A. Tên có sẵn B. Tên riêng C. Từ khóa D. Biến

Câu 7: (5.0 điểm)

Viết chương trình nhập vào 2 số a, b từ bàn phím, tính trung bình cộng của hai số a, b và in kết quả ra màn hình.

Giúp mình với nha!

4
24 tháng 10 2016

1B 4C

2A 5A

3C 6C

7.

program TBC;

uses crt;

var a,b,tbc:real;

begin

clrscr;

write('nhap so a:');readln(a);

write('nhap so b:');readln(b);

tbc:=(a+b):2;

writeln('tbc cua hai so a va b la:',tbc:6:2);

readln;

end.

 

24 tháng 10 2016

dễ mà@@@
 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):A a:=4; B)...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.

D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):

A a:=4;

B) x:=3242;

C) x:=‘3242’;

D) a:=‘Hanoi’;

Câu 3: Nếu biến x khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Cho a=6, b=2. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A x:=a*b;

B) x:=‘a+b’;

C) x:=a/b;

D) x:=a+b;

Câu 4: Biến a,b khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Biến c khai báo kiểu dữ liệu số thực. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A a:=c-b;

B) b:=a*c;

C) b:=c-a;

D) a:=a+b;

Câu 5: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?

A. Trong quá trình thực hiện chương trình biến có thể thay đổi (nhập, gán) còn hằng thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

B. Trong quá trình thực hiện chương trình hằng có thể thay đổi (nhập, gán) còn biến thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

C. Hằng và biến như nhau, không có điểm gì khác.

D. Cả 3 câu A, B, C sai

 

Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đầy là đúng?

A. Var tb : real;

B. Var 4hs : integer;

C. Const x : real;

D. Var r = 30;

Câu 7: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia 2 số bất kì.

C. Cộng.

D. Chia lấy phần nguyên.

 

Câu 8: Hãy chỉ ra Input và output trong bài toán tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c

A. Input: số lớn nhất, Output: 3 số a,b,c.

B. Input và Output là 3 số a,b,c.

C. Input: 3 số a,b,c, Output: số lớn nhất .

D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.

Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai:

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết nhất là bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 10: Chỉ ra Input và Output trong bài toán: Một ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc là 60 km/h?

A. Input: quảng đường, Output: thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h

B. Input : thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h, Output: quảng đường

C. Input và Output giống nhau.

D. Cả 3 câu A,B,C sai.

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.

B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính.

C. Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal.

D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 12. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo và phần thân

B. Phần mở bài, thân bài, kết luận

C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc

D. Phần thân và phần kết thúc.

Câu 13. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:

A. Khai báo hằng

B. Khai báo biến

C. In dữ liệu ra màn hình

D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

Câu 14. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Write(dulieu);

B. Readln(x);

C. X:= 'dulieu';

D. Write('Nhap du lieu');

Câu 15. Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?

A. (18-4)/6+1-4

B. (18-4)/(6+1-4)

C. (18 - 4)/(6+1)-4

D. 18-4/6+1-4

Câu 16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. End

B. Varc.

C.Real

D. Const

Câu 17 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x=5;

B. Var R=30;

C. Var Tbc : integer;

D.Var a:= Integer;

Câu 18. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm

A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.

B. Xác định bài toán; viết chương trình.

C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.

D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán

Câu 19: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:

A. program BaiTap 3;

B. uses crt;

C. var x1: byte;

D. const pi=3.14;

Câu 20: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh:

A. Writeln(’20:5’);

B. Writeln(20 /5);

C. Writeln(20:5);

D. Writeln(’20 / 5’);

Câu 21: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:

A. 2=5

B. 2≤5

C. 2>5

D. 2≥5

Câu 22: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7

C. 5

D. 3

Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng:

A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2;

D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln(a,b);

B. readln(x,y);

C. readln(m,n);

D. readln(c,d);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x : = real;

B. z: 3;

C. y: = a +b;

D. I = 4;

Câu 26: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:

A. 10

B. y=5

C. 5

D. y= 10

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 28: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x;

Câu 29: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;

B. Tamgiac;

C. Dientich;

D. Chuongtrinh;

Câu 30: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 31: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Alt + F9

D. F9

Câu 32: Xét chương trình sau: Var a: integer; Begin a:=1; a:= a+10; Writeln(a); Readln; End. Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const max:=15 real;

B. Const max: 15;

C. Const max=15 real;

D. Const max=15;

Câu 34: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

Câu 35: Mod là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia lấy phần nguyên.

C. Cộng 2 số bất kì.

D. Nhân.

Câu 36 : Trong chương trình Pascal có tất cả bao nhiêu từ khóa khai báo biến :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu :

A. Char

B. Real

C. String

D. Integer

Câu 38: Biểu thức (a2 + b)(1 + c3) được biểu diễn trong Pascal:

A. (a.a+b)(1+c.c.c)

B. (a*a+b)*(1+c*c*c)

C. (a*a+b)(1+c*c*c)

D. (aa+b)*(1+ccc)

Câu 39: Trong Pascal với câu lệnh như sau: Write(‘KET QUA LA:’, a); cái gì in ra màn hình?

A. KET QUA LA: a

B. Màn hình không in ra gì cả

C. KET QUA LA :

D. KET QUA : a

Câu 40 : Kết quả phép toán 22 mod 4 là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 41: Phép toán sau (16-(16 mod 3))/3 cho ra kết quả là:

A. 1

B. 3

C. 5

A. 15

Câu 42: Trong các từ sau: real, write, Begin, Var từ nào là từ khóa

A. real

B. write

C. Begin

D. Var

Câu 43: Để khai báo hằng pi với giá trị 3.14 thì:

A. Var pi=3.14;

B. Const pi=3.14;

C. Const pi:=3.14;

D. Var pi:=3.14;

Câu 44: Từ khóa nào dùng để khai báo?

A. Program, Uses.

B. Var, Begin.

C. Progam, Uses.

D. Program, Use.

Câu 45: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;

A. 20

B. 13

C. 8

D. 1

 

2
31 tháng 12 2021

gì mà nhiều dữ vậy

24 tháng 1 2022

A hết , bHết

Số điện thoại di động của một hãng Viễn Thông được đánh số theo quy tắc như sau: 091N XXX XXX( trong đó N là chữ số tự nhiên từ 2 đến 5, X là các chữ số tự nhiên từ 0 đến 9). Ta định nghĩa các loại số điện thoại như sau: + Số điện thoại loại I: Là những số điện thoại mà tổng sáu chữ số cuối cùng của nó là một số chia hết cho 10 Ví dụ số 0913.104.401 ( vì 1+0+4+4+0+1=10, chia...
Đọc tiếp

Số điện thoại di động của một hãng Viễn Thông được đánh số theo quy tắc như sau: 091N XXX XXX( trong đó N là chữ số tự nhiên từ 2 đến 5, X là các chữ số tự nhiên từ 0 đến 9). Ta định nghĩa các loại số điện thoại như sau:

+ Số điện thoại loại I: Là những số điện thoại mà tổng sáu chữ số cuối cùng của nó là một số chia hết cho 10

Ví dụ số 0913.104.401 ( vì 1+0+4+4+0+1=10, chia hết cho 10)

+Số điện thoại loại II là những số điện thoại mà sáu chữ số cuối cùng của nó đọc xuôi từ trái sang phải hay từ phải sang trái ta đều được một số có sáu chữ số giống nhau. Ví dụ 0913.556.855

a, Có bao nhiêu số điện thoại loại I ?

b, Có bao nhiêu số điện thoại loại II ?

Đưa kết quả ra màn hình

( Viết chương trình pascal)

3
27 tháng 2 2019

bạn giải thích rõ hơn về sđt loại II đi+1 số VD về nó nữa

mik ra dc loại 1 là 400000

27 tháng 2 2019

cho mik thêm 1 vài vd về sđt loại II đi

14 tháng 11 2021

1:

#include <bits/stdc++.h>

using namespace std;

long long a,b;

int main()

{

cin>>a>>b;

cout<<a*b;

return 0;

}

Câu 1: Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin .... end ; câu lệnh ghép được bao nhiêu lần ?A. 20 lần              B. 1 lần               C. 2 lần                       D. 10 lần Câu 2: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?                S :=1 ;                 For i: = 1 to 5 do S := S*i A. S = 120                   B. S = 240                       C. S =...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin .... end ; câu lệnh ghép được bao nhiêu lần ?

A. 20 lần              B. 1 lần               C. 2 lần                       D. 10 lần 

Câu 2: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?

                S :=1 ; 

                For i: = 1 to 5 do S := S*i 

A. S = 120                   B. S = 240                       C. S = 24                    D. S = 10 

Câu 3: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?

              S :=1 : 

              For i:= 1 to 5 do S := S + 1

A. S = 10                     B. S = 16                     C. S = 18                    D. S = 14 

Câu 4: Câu lệnh for i: 1 to 10  do writeln ('A') ; không hợp lệ vì 

A. Giá trị đầu cuối không hợp lệ                                 B. Thiếu dấu = ở phép gán giá trị cho biến 

C. Thừa dấu : ở phép gán giá trị cho biến                  D. Không có đáp án nào đúng 

Câu 5: Trong câu lệnh lặp For .... to ....do của Pascal , trong mỗi vòng lặp , biến đếm thay đổi thay đổi như thế nào ? 

A. + 1                        B. + 1 hoặc - 1                   C. Một giá trị bất kì 

 

1
10 tháng 2 2021

Câu 1: Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin .... end ; câu lệnh ghép được bao nhiêu lần ?

A. 20 lần              B. 1 lần               C. 2 lần                       D. 10 lần 

Câu 2: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?

                S :=1 ; 

                For i: = 1 to 5 do S := S*i 

A. S = 120                   B. S = 240                       C. S = 24                    D. S = 10 

Câu 3: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?

              S :=1 : 

              For i:= 1 to 5 do S := S + 1

A. S = 10                     B. S = 16                     C. S = 18                    D. S = 14 

Câu 4: Câu lệnh for i: 1 to 10  do writeln ('A') ; không hợp lệ vì 

A. Giá trị đầu cuối không hợp lệ                                 B. Thiếu dấu = ở phép gán giá trị cho biến 

C. Thừa dấu : ở phép gán giá trị cho biến                  D. Không có đáp án nào đúng 

Câu 5: Trong câu lệnh lặp For .... to ....do của Pascal , trong mỗi vòng lặp , biến đếm thay đổi thay đổi như thế nào ? 

A. + 1                        B. + 1 hoặc - 1                   C. Một giá trị bất kì 

27 tháng 10 2018

sai là:a b e

còn lại là đúng

22 tháng 11 2016

với cấu truc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh>, câu lệnh đứng sau THENđược thực hiện khi

A. điều kiện được tính toán xong;

B. điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng;

C. điều kiện không tính được;

D. điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;

22 tháng 11 2016

b

4 tháng 5 2018

program ....(tên bạn đặt cho chương trình);
uses crt;
begin
clrscr;
writeln (' ten của bạn ');
writeln (' sdt của bạn ');
writeln (' email của bạn');
writeln (' địa chỉ ');
readln
end.

4 tháng 5 2018

Cảm ơn đã giúp <3