K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Để soạn thảo văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải:
A. Dùng bàn phím có chữ Việt.
B. Cài chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
C. Cả A và B đúng.
D. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt.
Câu 2: Để định dạng đoạn văn em sử dụng hộp thoại nào?
A. Format-> Font B. Insert-> Paragraph
C. File-> Paragraph D. Format->Paragraph
Câu 3: Để di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. Paste B. Cut C. Copy D. Undo
Câu 4: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở văn bản có sẳn?
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 5: Để chọn kiểu chữ đậm, chữ nghiêng em chọn nút lệnh nào dưới đây :
A. B. C. D.
Câu 6: Để thực hiện di chuyển em sử dụng phím tắt nào?
A. Shift+X B. Ctrl+X C. Alt + X D. Ctrl+A
Câu 7: Để chọn tất cả văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+A B. Alt+A C. Shift+A D. Ctrl+V
Câu 8: Khi con trỏ soạn thảo đang đứng ở giữa dòng, muốn đưa về đầu dòng, ta nhấn
phím:
A. End B. Page Down C. Page Up D. Home
Câu 9: Để chọn phần văn bản em thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Enter rồi nhấn phím,,,.
B. Nhấn giữ phím Alt rồi nhấn phím,,,.
C. Nhấn giữ phím Shift rồi nhấn phím ,,,.
D. Nhấn giữ phím Ctrl rồi nhấn phím ,,,.
Câu 10: Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề trang văn bản được không ?
A. Có thể không B. Không C. Có thể có D.
Câu 11: Sau khi khởi đông, Word mở một văn bản mới có tên tạm thời là:
A. Word.doc B. Chưa có tên C. Document 1 D. Doc
Câu 12: Công dụng của 2 nút lệnh: Times New Roman  và A  là:
A. Chọn phông chữ, in đậm. B. Chọn phông chữ, gạch chân.
C. Chọn phông chữ, gạch lề dưới. D. Chọn phông chữ, màu chữ.

1
16 tháng 3 2020

1.B

2.C

3.B

4.bn viết sai đề bài

5. bạn viết sai đề bài

6.A

7.D

8.A

9.C

10.B

11.C

12.A

Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào...
Đọc tiếp

Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl; D. Nhấn giữ phím Alt; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 13: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả cácký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A C. Bấm tổ hợp phím Shift + F4 B. Chọn Format - Change Case – lowercase D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 Câu 14: Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện: A. Insert – Columns C. Format - Columns B. Table – Columns D. Edit - Columns Câu 15: Để định dạng chỉ số trên ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl+ dấu = B. Shift+ dấu = C. Ctrl+ Shift+dấu = D. Alt+Ctrl+ dấu = Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells C. Format - Merge Cells B. Table - Split Cells D. Format - Split Cells Câu 17: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells C. Chọn Table - Merge Cells B. Chọn Format - Split Cells D. Chọn Format - Merge Cells Câu 18: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: A. Table - Split rows C. Table - Split cell B. Table - Split Table D. Table - Split - Table Câu 19: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dònghiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows – Below C. Table - Insert - Rows Below B. Table - Insert rows – Above D. Table - Insert - Rows Below Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table: A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó D. Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận Câu 21: Nêu các bước thay thế văn bản. Câu 22: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? Câu 23: Nêu các bước lưu văn bản. Câu 24: Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010? giúp mk với ạ

0
Câu 2: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta: A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar). B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình. C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt. D. Các ý trên đều đúng. [br] Câu 3: Tên thư mục trong hệ điều hành...
Đọc tiếp

Câu 2: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar).
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 3: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thoả điều kiện sau:
A. Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
B. Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>? .
C. Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
D. Tối đa 256 ký tự.
[br]
Câu 4: Muốn khởi động lại hệ điều hành Windows XP ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
B. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
C. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
D. Vào bảng chọn Start à Turn off Computer à hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancle
[br]
Câu 5: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS.
B. Microsoft Windows.
C. Linux
D. Microsoft Excel.
[br]
Câu 6: Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua
A. hệ điều hành.
B. đĩa cứng.
C. chuột.
D. bàn phím.
[br]
Câu 7: Trên hệ điều hành Windows, để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên hệ điều hành Windows ta thực hiện như sau:
A. Kéo thả biểu tượng chương trình trên màn hình nền Desktop vào bảng chọn Start.
B. Vào bảng chọn Start à Run à chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở à chọn Cancle.
C. Nháy đúp chuột tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 8: Hệ điều hành Windows XP là hệ điều hành có:
A. Giao diện đồ hoạ
B. Màn hình động
C. Đa nhiệm
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 9: Trong các biểu tượng được liệt kê dưới đáy, đâu là biểu tượng mặc định của thư mục trong hệ điều hành Windows?
A.
B.
C.
D.
[br]
Câu 10: Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy chuột vào từng đối tượng.
B. Nháy phải chuột tại từng đối tượng.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng.
D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng.
Câu 12: Cho thanh công cụ bao gồm các nút lệnh được liệt kê theo thứ tự như hình bên, nút lệnh ƒ được dùng để:
A. Tạo mới thư mục.
B. Tìm kiếm tệp, thư mục.
C. Phục hồi thao thao vừa thực hiện..
D. Sắp xếp tệp, thư mục theo thứ tự tăng dần về kích thước.
[br]
Câu 13:Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục mới bên trong nó và
A. nháy File à New à Folder, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
C. nháy File à New à Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên cho thư mục mới tạo và nhấn phím Enter.
[br]
Câu 14:Trong hệ điều hành Windows, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta
A. nháy Edit à Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
C. nháy Edit à Rename, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
D. nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter.
[br]
Câu 15:Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm ta
A. nháy Edit à Copy
B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. nháy phải chuột tại vị trí bất kì bên trong vùng chứa các tệp đang chọn, chọn lệnh Copy.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 16:Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và
A. nháy Edit à Restore.
B. nháy Edit à Delete.
C. nháy File à Restore.
D. nháy File à Delete.
[br]
Câu 17: Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác gần nhất, ta:
A. Nháy Start à My Documnents
B. Nháy Start à My Recent Documnents
C. Nháy File à Open Near Documents
D. Các ý trên đều sai.
[br]
Câu 18: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy phải chuột tại vùng trống trên Desktop và:
A. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
B. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh Settings à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
C. Chọn Properties à chọn thẻ lệnh Screen save à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
[br]
Câu 19: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop, ta nháy Start à Control Panel sau đó
A. chọn Display à DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
B. chọn Change desktop background à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
C. chọn Choose a screen saver à DeskTop à chọn hình ảnh làm nền màn hình à Apply à Ok.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 20: Trong hệ điều hành Windows, để tạo đường tắt (biểu tượng-shortcut) cho đối tượng lên màn hình Desktop ta
A. nháy phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to à chọn Desktop (create shortcut).
B. nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here.
C. nháy phải chuột tại vùng trống bất kì trên nền màn hình desktop, chọn New à Shortcut à Browse à chỉ đường dẫn đến đối tượngcần tạo shortcut à Next à đặt tên cho shortcut à Fisnish.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 21: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
C, Nháy phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 22: Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau?
A. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
B. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
C. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
D. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
[br]
Câu 23: Trong hệ điều hành Windows, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Edit à UnDelete à Yes.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete à Yes.
C. Nhấn phím Delete à Yes.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 24: Thao tác nào sau đây không tạo được thư mục mới trong hệ điều hành Windows?
A. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn New à Folder à nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
B. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, vào bảng chọn File à New à Folder à nhập tên cho thư mục mới ànhấn phím Enter.
C. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
D. Mở ổ đĩa, thư mục nơi ta muốn tạo mới thư mục bên trong nó, nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn, nhập tên cho thư mục mới à nhấn phím Enter.
[br]
Câu 25: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?
A. Màn hình (Monitor)
B. Máy in (Printer)
C. Loa (Speaker)
D. Máy quét (Scaner)
[br]
Câu 26: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Vào bảng chọn Edit à chọn Paste.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha à chọn Paste.
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 27: Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
A. Lock the Taskbar
B. Auto-Hide the Taskbar
C. Keep the Taskbar on top of other Windows
D. Show the clock
[br]
Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta nháy phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
A. Delete
B. Restore
C. Redo
D. Undo Delete
[br]
Câu 29: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
B. Vào bảng chọn Edit à Office Clipboard...
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 30: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Vào bảng chọn File à chọn Exit.
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
D. Nháy chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Task bar).
[br]
Câu 31: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu.
D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft.
[br]
Câu 32: Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình
A. Internet Explorer.
B. Windows Explorer.
C. Microsoft Word.
D. Microsoft Excel.
[br]
Câu 33: Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt (Shortcut Menu) của đối tượng đang chọn ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctr + S.
B. nhấn tổ hợp phím Alt + R.
C. nháy chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó.
D. nháy phải chuột vào đối tượng đó.
[br]
Câu 34: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình nền ta
A. nháy chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
B. nháy chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
C. nháy đúp chuột tại My Computer à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
D. mở My Computer à Control Panel à New à Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
[br]
Câu 35: Control Panel trong hệ điều hành Windows là gi?
A. Là tập hợp các chương trình dùng để cài đặt các tham số hệ thống như phông chữ, máy in, ...
B. Lả tập hợp các chương trình dùng để quản lí các phần mềm ứng dụng.
C. Là tập hợp các chương trình dùng để thay đổi các tham số của các thiết bị phần cứng như chuột, bàn phím, màn hình, ...
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 36: Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
A. Microsoft Paint
B. Control Panel
C. System Tools
D. Caculator
[br]
Câu 37: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
A. Shift + F4
B. Ctrl +A
C. Alt + H
D. F11
[br]
Câu 38: Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng
A. các biểu tượng lớn.
B. các biểu tượng nhỏ.
C. danh sách.
D. danh sách liệt kê chi tiết.
[br]
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?
A. Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình.
B. Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay, còn gọi là kích chuột.
C. Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay.
D. Nháy đúp chuột (Double click): Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột.
[br]
Câu 40: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng là biểu tượng mặc định của
A. My Computer.
B. Recycle Bin.
C. Control Panel.
D. My Network Places.
[br]
Câu 41: Muốn mở bảng chọn bằng bàn phím, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn giữ phím Alt và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
B. Nhấn giữ phím Ctrl và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
C. Nhấn giữ phím Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
D. Nhấn giữ tổ hợp phím Alt + Shift và gõ kí tự được gạch chân trong tên của thanh bảng chọn.
[br]
Câu 42: Nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối tượng liên tiếp nhau?
A. Ctrl
B. Alt
C. Tab
D. Shift
[br]
Câu 43: Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là
A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
B. thanh tiêu đề (Title Bar).
C. thanh trạng thái (Status Bar).
D. thanh cuộn (Scroll Bar).
[br]
Câu 44: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Tìm kiếm tệp, thư mục.
[br]
Câu 45: Trong hệ điều hành Windows, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Xem, chỉnh sửa ngày, giờ, múi giờ hệ thống máy tính.
B. Thay đổi, cài đặt tài khoản-quyền hạn người dùng.
C. Thay đổi hình nền cho máy tính.
D. Log off khỏi máy tính và truy cập với tài khoản người khác người dùng hiện tại.
[br]
Câu 46: Trên thanh công cụ chuẩn của cửa sổ Windows Explorer, cho các nút lệnh được liệt kê theo thứ tự: , , ƒvà„. Muốn xóa tệp, thư mục đang chọn ta sử dụng nút lệnh
A. „
B. ƒ
C. ‚
D.
[br]
Câu 47: Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta:
A. Mở thư mục.
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành.
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại.
[br]
Câu 48: Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?
A. Click
B. Double Click
C. Right Click
D. Drag and Drop
[br]
Câu 49: Đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng.
B. Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng.
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hổ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng việt.
[br]
Câu 50: Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, November 17, 2009” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như sau:
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
[br]
Câu 51: Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong câu sau: “Nhiều câu liên tiếp nhau, tương đối hoàn chỉnh về ý nghĩa tạo thành một ….. Trong Word, …. được định nghĩa bằng cách nhấn phím Enter”.
A. Từ
B. Dòng
C. Đoạn
D. Câu
[br]
Câu 52: Thành phần cơ sở trong văn bản là các
A. từ.
B. kí tự.
C. dòng.
D. trang.
[br]
Câu 53: Các dấu câu như dấu chấm “.”, dấu phẩy “,”, dấu hai chấm “:”, dấu chấm phẩy “;”, dấu chấm than “!”, dấu chấm hỏi “?”
A. phải được cách một khoảng trống so với từ đứng trước nó.
B. được gõ tại vị trí tùy ý sao cho phù hợp với chiều dài đoạn văn bản.
C. phải được gõ sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu vẫn còn nội dung
D. phải được gõ sát vào từ đứng trước và từ sau nó nếu sau vẫn còn nội dung.
[br]
Câu 54: Trong Microsoft Word, muốn chọn từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + Shift + ¯
B. Ctrl + Shift + ®
C. Shift + ®
D. Shift + Home
[br]
Câu 55: Trong Microsoft Word, nút lệnh được dùng để làm gì?
A. Tăng, giảm kích thước kí tự.
B. Chuyển đổi các chế độ hiển thị văn bản.
C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị (phóng to, thu nhỏ) các chi tiết trên màn hình soạn thảo.
D. Tăng, giảm kích thước của lề trang văn bản.
[br]
Câu 56: Để tạo tệp văn bản mới trong Microsoft Word ta vào bảng chọn File và chọn lệnh:
A. New
B. Open
C. Save
D. Exit
[br]
Câu 57: Vì sao phải định dạng văn bản?
A. Định dạng văn bản là biến đối các phần văn bản để trình bày chúng dưới một dạng cụ thể nào đó.
B. Định dạng văn bản nhằm mục đích trình bày văn bản rõ ràng, nhất quán, mạch lạc và gây ấn tượng.
C. Định dạng văn bản cho phù hợp với sở thích của người soạn thảo.
D. Định dạng văn bản là biến đổi văn bản theo một thể thống nhất
[br]
Câu 58: Để lưu văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Vào bảng chọn File à Save.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nháy vào nút lệnh Save trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 59:Trong Microsoft Word, để mở 1 tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P
[br]
Câu 60: Trong Microsoft Word, muốn di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng hiện hành ta dùng phím:
A. Home
B. End
C. Page Up
D. Page Down
[br]
Câu 61: Khi đang soạn thảo trong Microsoft Word, xuất hiện các gạch đỏ dưới một số từ, dấu hiệu đó cho biết:
A. Các từ đó bị ta gõ sai dấu tiếng việt.
B. Những từ đó không có trong từ điển của Word.
C. Những từ đó nằm trong đoạn văn bản có dấu câu không đúng vị trí.
D. Phông chữ ta đang sử dụng soạn thảo không phù hợp với bảng mã đang chọn của bộ gõ tiếng việt mà ta đang cài đặt trên máy tính.
Câu 62: Muốn định dạng đoạn văn bản trong Microsoft Word, trước hết ta phải:
A. Di chuyển con trỏ vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
B. Quét chọn đoạn văn bản.
C. Nháy phải chuột tại vị trí cuối cùng của đoạn văn bản.
D. Quét chọn đoạn văn bản hoặc di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trên đoạn văn bản muốn định dạng.
[br]
Câu 63:Trong Microsoft Word, để thay đổi phông chữ, màu chữ và kích thước của một cụm từ nào đó trong văn bản, trước tiên ta phải thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn toàn bộ cụm từ đó.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo vào bên trong cụm từ đó.
D. Quét chọn kí tự cuối cùng của cụm từ đó.
[br]
Câu 64: Trong Microsoft Word, bảng chọn nào liên quan đến việc hiệu chỉnh đoạn văn bản?
A. Insert
B. Edit
C. Format
D. Table
[br]
Câu 65: Để căn đều hai biên (biên trái và biên phải) cho đoạn văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + J
C. Ctrl + L
D.Ctrl + T
[br]
Câu 66: Trong Microsoft Word, muốn định dạng màu chữ cho kí tự (nhóm kí tự) đang chọn, ta vào bảng chọn Format và chọn lệnh
A. Paraghraph...
B. Font...
C. Bullets and Numbering...
D. Border and Shadding...
[br]
Câu 67: Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn sang kiểu chữ in đậm?
A. Ctrl + B
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + R
[br]
Câu 68: Trong Microsoft Word, muốn thụt lề trái cho đoạn văn bản đang chọn, ta:
A. Vào bảng chọn Format à chọn lệnh Paragraph…
B. Vào bảng chọn File à chọn lệnh Page Setup…
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Symbol…
D. Nháy chọn Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
[br]
Câu 69: Trong Microsoft Word, muốn xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn văn bản ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây?
A. Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + Shift + =
[br]
Câu 70: Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn Table (Bảng) ta:
A. Vào bảng chọn Table à Insert à Table...
B. Vào bảng chọn Table à Delete à Table
C. Vào bảng chọn Insert à chọn Object...
D. Các ý trên đều sai.
[br]
Câu 71: Để xóa cột trong Table, ta vào bảng chọn Table àDelete và chọn lệnh:
A. Cells
B. Table
C. Row
D. Columns
[br]
Câu 72: Trong Microsoft Word, để sắp xếp dữ liệu trong một Table tăng/giảm dần theo một tiêu chuẩn, ta di chuyển con trỏ chuột đến vị trí bất kỳ trong Table và:
A. Vào bảng chọn Table à Sort...
B. Vào bảng chọn Data à Sort...
C. Vào bảng chọn Window à chọn Arrange All...
D. Word không hổ trợ tính năng sắp xếp dữ liệu trong Table.
[br]
Câu 73: Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ chuột đến ô cần chia, vào bảng chọn Table và chọn lệnh:
A. Split Cells...
B. Merge Cells
C. Insert à chọn Rows Above
D. Insert à chọn Columns to the left
[br]
Câu 74: Trong Microsoft Word, để nhập các ô đang chọn trên Table thành 1 ô ta:
A. Vào bảng chọn Table à chọn Merge cells.
B. Nháy đúp chuột tại khối ô đang được chọn à Delete.
C. Nhấn phím Delete.
D. Các ý trên đều đúng.
Câu 75: Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ rơi (thụt cấp) đầu đoạn, ta
A. vào bảng chọn Insert à Picture à chọn lệnh Word Art ...
B. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Drop Cap...
C. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Tabs...
D. vào bảng chọn Format à chọn lệnh Font…
[br]
Câu 76: Khi ta nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word (biểu tượng này nằm tại góc trái của thanh tiểu đề), điều gì sẽ xảy ra?
A. Tạo một tệp văn bản mới hay còn gọi là mở trang văn bản mới.
B. Đóng tệp văn bản hiện hành.
C. Mở tệp văn bản đang tồn tại trên đĩa.
D. Lưu thêm nội dung cho tệp văn bản hiện hành.
[br]
Câu 77: Muốn chia đoạn văn bản đang được quét chọn ra thành nhiều cột, ta:
A. Vào bảng chọn Format à Columns…
B. Vào bảng chọn Table à Insert à Columns
C. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ chuẩn.
D. Các ý trên đều đúng
[br]
Câu 78: Trong Microsoft Word, để tệp đồ họa vào văn bản ta:
A. Vào bảng chọn Insert à Picture à From File...
B. Vào bảng chọn Insert à Symbol...
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...
D. Vào bảng chọn Insert à Date and Time...
[br]
Câu 79: Trong Microsoft Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta vào bảng chọn Insert à chọn Symbol và:
A. Chọn ký tự cần chèn à Apply à Ok.
B. Chọn ký tự cần chèn à Insert à Close.
C. Chọn ký tự cần chèn à Ok.
D. Nháy phải chuột tại kí tự cần chèn à Open.
[br]
Câu 80: Trong Microsoft Word, để có kí tự ¿ trong văn bản ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn Insert à Bullets à chọn kí tự ¿à Insert à Close.
B. Vào bảng chọn Insert à Picture à Clip Art à chọn kí tự à Insert à Close.
C. Vào bảng chọn Insert à Symbol à nháy đúp chuột vào kí tự cần chèn à Close.
D. Các ý trên đều sai.
[br]
Câu 81: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn dấu ngắt trang trong Microsoft Word?
A. Ctrl + Shift + Enter
B. Ctrl + Enter
C. Alt + Enter
D. Ctrl + =
[br]
Câu 82: Tiêu đề trang (Header and Footer) là gì?
A. Là nội dung được trình bày ở giữa trang với tác dụng chính là mô tả nội dung của trang.
B. Là số của các trang trong tệp văn bản.
C. Là những phần văn bản xuất hiện trên mọi trang trong tệp văn bản và gồm phần đầu trang (header) và chân trang (footer).
D. Các ý trên đều đúng
Câu 83: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang, ta chọn lệnh Header and footer trong bảng chọn:
A. Insert
B. Tools
C. Format
D. View
[br]
Câu 84: Muốn đánh số cho các trang văn bản trên Microsoft Word ta:
A. Vào bảng chọn Insert à Object...
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Vào bảng chọn Insert à Page Numbers...
D. Vào bảng chọn View à Page Numbers...
[br]
Câu 85: Trong Microsoft Word, để tìm các ký tự “( ” và thay thế bằng các ký tự “(” trong toàn bộ tệp văn bản, ta thực hiện:
A. Vào bảng chọn Edit à Find... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q)
B. Vào bảng chọn Edit à Replace... (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + H)
C. Vào bảng chọn Insert à Symbols....
D. Vào bảng chọn Table à Convert à Table to text...
[br]
Câu 86: Để chèn ngắt trang trong Microsoft Word, ta và bảng chọn Insert, chọn lệnh Break, sau đó chọn mục
A. Page break à Ok.
B. Column break à Ok.
C. Text wrapping break à Ok.
D. Next page à Ok.
[br]
Câu 87: Trên hộp thoại Page Numbers, để chọn vị trí trên lề, ta khai báo tại mục:
A. Position
B. Show number on first page
C. Alignment
D. Format...
[br]
Câu 88: Hãy sắp xếp các bước sau để chèn tiêu đề trang cho đúng:Œ View ® Header and footer; Nháy Close; Ž Nhập nội dung tiêu đề và định dạng
A. Œ, , Ž
B. , Œ, Ž
C. Ž, Œ,
D. Œ, Ž,

Câu 89: Muốn bật tính năng gõ tắt trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh AutoCorrect Options sau đó đánh dấu chọn mục:
A. Exceptions...
B. Correct Two Intial CApitals
C. Add
D. Replace text as you type
[br]
Câu 90: Để tạo mật mã bảo vệ tệp văn bản trong Microsoft Word, ta vào bảng chọn Tools, chọn lệnh Options sau đó nhập mật mã cho tệp văn bản tại trang (thẻ lệnh):
A. Edit
B. Print
C. View
D. Security
[br]
Câu 91: Để sao chép định dạng của cụm từ đang chọn ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (Copy)
B. (Paste)
C. (Format Painter)
D. (Drawing)
[br]
Câu 92: Muốn áp dụng kiểu (Style) để định dạng trong Microsoft Word, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, mở hộp kiểu (Style) bằng cách nháy chuột tại nút mũi tên bên phải hộp sau đó chọn kiểu thích hợp.
B. Đặt con trỏ vào đoạn văn cần định dạng, nháy chọn phông chữ tại hộp Font và chọn kích thước chữ tại hộp Size .
C. Nhấn lượt các tổ hợp phím Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U sau khi quét chọn đoạn văn cần định dạng.
D.Các ý trên đều đúng.
[br]
Câu 93: Để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta:
A. Vào bảng chọn Format à Paragraph...
B. Vào bảng chọn Format à Page Setup...
C. Vào bảng chọn File à Page Setup...
D. Vào bảng chọn File à Version...
[br]
Câu 94: Muốn in toàn bộ văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft Word ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn Edit à Print...
[br]
Câu 95: Để in trang số 3, số 5 và từ trang 10 đến trang 90 của tệp văn bản hiện tại, ta nhập tại mục Pages trên hộp thoại Print như sau:
A. 3-5, 10, 11, …, 90
B. 3-5, 10-90
C. 3, 5, 10-90
D. 3, 5, 10, 90
[br]
Câu 96: Làm thế nào để xem văn bản trước khi in?:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
B. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
C. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
D. Vào bảng chọn File à Print...
[br]
Câu 97: Làm thế nào để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn bản hiện tại 1 cm so với lề trang văn bản?
A. Vào bảng chọn File, chọn lệnh Page Setup…
B. Vào bảng chọn Format, chọn lệnh Paraghrap…
C. Nháy đúp chuột tại đầu đoạn văn bản.
D. Di chuyển chon trỏ đến đầu đoạn văn bản, nhấn Tab.
[br]
Câu 98: Nhấn các tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn có kiểu chữ nghiêng, đậm và gạch chân nét đôi?
A. Ctrl + I + U + B
B. Ctrl + Shift + I + U + B
C. Ctrl + I + B + D
D. Ctrl + Shift + I + B + D
[br]
Câu 99: Muốn lưu thêm nội dung cho tệp văn bản sau khi định dạng, ta thực hiện như sau:
A. Vào bảng chọn File à Save as...
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Q
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
D. Vào bảng chọn File File à Save
[br]
Câu 100: Khi văn bản đang được in ta thấy biếu tượng ở bên phải thanh công việc. Nếu muốn ngừng việc in, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document à Cancel.
D. Các ý trên đều đúng

21
14 tháng 4 2017

Cái j mà nhìu thế bạn

15 tháng 5 2017

Bn hoi 100 cau thi ai tra loi noi

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + LCâu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.C. Chỉ trang cuối của văn...
Đọc tiếp

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

4
27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

27 tháng 3 2022

Câu 41: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? 

A. Ctrl + I.                  B. Ctrl + B.                 C. Ctrl + E.                 D. Ctrl + L

Câu 42: Việc định dạng trang văn bản có tác dụng đến:

            A. Một trang của văn bản.      B. Chỉ trang đầu của văn bản.

C. Chỉ trang cuối của văn bản.           D. Mọi trang của văn bản

Câu 43: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: 

A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.                   

B. Bản quyền.

C. Địa chỉ của trang web.                                                      

D. Các từ khóa liên quan đến trang web.

Câu 44: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:

A. Word                      B. Paint                       C. Power Point                        D. Excel

Câu 45: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.                  B. 10 cột, 8 hàng.        C. 8 cột, 8 hàng.          D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 46: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.

A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.

B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.

C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet

D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.

Câu 1: Trình bày quy tắc gõ văn bản trong word Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó,sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung. -Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “ phải được đặt sát vào bên trái kÝ tự đầu tiên của từ tiếp theo. -Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” phải được đặt sát vào bên phải kÝ...
Đọc tiếp

Câu 1: Trình bày quy tắc gõ văn bản trong word
Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;)
(!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó,sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
-Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “ phải được đặt sát vào bên trái kÝ tự đầu tiên của từ tiếp theo.
-Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” phải được đặt sát vào bên phải kÝ tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.
- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới

Câu 2: Trình bày thao tác xóa và chèn nội dung văn bản
* Xóa nội dung văn bản
-Dùng phím Backspace để xoá các kÝ tự nằm bên trái con trỏ soạn thảo.
-Dùng phím Delete để xoá các kÝ tự nằm bên phải con trỏ soạn thảo.
-Xoá một đoạn văn bản lớn: chọn đoạn văn bản cần xoá (bôi đen) ấn phím Delete hoặc Backspace.
* Chèn nội dung văn bản
Di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn,sau đó sử dụng bàn phím để gõ nội dung

Câu 3: Trình bày thao tác sao chép và di chuyển nội dung văn bản
* sao chép
B1 : Chọn phần văn bản cần sao chép và nháy nút coppy.
B2 : Khi đó phần văn bản đã chọn được lưu vào bộ nhớ của máy tính.
B3 : Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép.
B4 : Nháy nút Paster.
Dichuyểnvănbản:
B1 : Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút Cut ( phần văn bản đó đã lưu vào bộ nhớ của máy tính )
B2 : Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới và nháy nút Paster.

Câu 4: Để định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ,màu chữ em làm như thế nào?
- Phông chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font( phông chữ) Và chọn phông chữ thích hợp.
- Cỡ chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font Size( Cỡ chữ) và chọn cỡ chữ cần thiết
- Kiểu chữ: Nháy các bút Bold B( Chữ đậm), Itelic ( Chữ nghiêng) hoặc Underline U ( chữ gạch chân)
- Màu chữ: Nháy nút ở bên phải hộp Font Color (maù chữ) và chọn màu chữ thích hợp

Câu 5: Trình bày thao tác căn lề và định dạng đoạn văn bản phần hộp thoại Paragraph
B1: Dưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn bản
B2: mở dải lệnh Home/paragraph xuất hiện hộp thoại paragraph
Mục:Alignment: căn lề left, right, center, justipy

Câu 6: Trình bày thao tác chọn hướng trang và đặt lề trang
Chọn File/ Page setup/ Margins
+Portrait: Trang đứng
+Landscape: Trang nghang
+Top: lề trên
+ Right: lề phải
+Left: lề trái
+ Bottom: lề dưới
Câu 7: Trình bày thao tác chèn hình ảnh, thay đổi kích tước, thay đổi bố trí hình ảnh
Bước 1: Bạn kích chọn Insert -> Picture.
Bước 2: Hộp thoại Insert Picture xuất hiện -> chọn đường dẫn tới file ảnh cần chèn sau đó kích chọn Insert.

B1: nháy chuột vào dải lệnh picture tool
B2: nháy vào Fomats trên dải lệnh picture tool / wraptext
B3:nháy chọn In line with text để chèn hình ảnh trên dòng văn bản và nháy square nếu chèn trên nền văn bản


B1: nháy chuột trên hình ảnh, tám nút nhỏ trên cạnh và góc hình ảnh sẽ xuất hiện
B2: đưa con trỏ chuột lên các nút, khi con trỏ chuột trỏe thành dạng mũi tên thì kéo thả chuột đến khi có kích thước

Câu 8: Trình bày thao tác tạo bảng, chèn thêm hàng, thêm cột, xóa hàng, xóa cột, thay đổi độ rộng của cột

1
23 tháng 5 2018

Đề sao mà dài quá!!!!!!!!bucminh

I . TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A. Nháy chuột vào Start B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền. Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là: A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn...
Đọc tiếp

I . TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền.

Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên

Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng

B. Khó khăn

C. Vô cùng khó khăn

D. Không thể được
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open

B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái
C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ

D. Chọn File→ New
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. Chọn File → Exit (hoặc File ( Close)
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Chọn File → Cancel

1
8 tháng 3 2020

I . TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền.
Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng

B. Khó khăn

C. Vô cùng khó khăn

D. Không thể được
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open

B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái
C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ

D. Chọn File→ New
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. Chọn File → Exit (hoặc File ( Close)
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Chọn File → Cancel

30 tháng 6 2020

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng

C. Chọn trang văn bản D. In văn bản

5. Khi chọn lệnh Table => Insert => Columns có tác dụng:

A. Chèn thêm cột B. Chèn thêm hàng C. Chèn thêm bảng D. Xóa cột

Chúc bạn học tốt!

#ngocha14092k7

9 tháng 1 2022

1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:

A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...

2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open

3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:

A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns

C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete

4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:

Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3....
Đọc tiếp

Điền vào chỗ chấm (…) trong các câu sau đây: 1. Muốn thực hiện: mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một file để lưu sơ đồ tư duy mới em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 2. Muốn thực hiện: tạo một chủ đề con cho một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 3. Muốn thực hiện: Xoá một chủ đề em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 4. Muốn thực hiện: sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Copy D. Bảng chọn File 5. Muốn thực hiện: lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với file ban đầu em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Bảng chọn Insert C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File 6. Muốn thực hiện: quay lại trạng thái ngay trước đó, huỷ thao tác vừa thực hiện em cần dùng (…) A. Nút lệnh Save As B. Nháy chuột vào biểu tượng Undo C. Nút lệnh Delete D. Bảng chọn File Helpp TnT

1
21 tháng 3 2022

1D

2B

3C

4C

5D

6B

Chúc e học tốt :D

I . TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn phương án đúng Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A. Nháy chuột vào Start B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền. Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là: A. Đẹp và có...
Đọc tiếp

I . TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn phương án đúng
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền.
Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open

B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái
C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ

D. Chọn File→ New
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. Chọn File → Exit (hoặc File ( Close)
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Chọn File → Cancel
Câu 6: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save…

B. Insert → Save…

C. File → Save…

D. Edit → Save
Câu 7: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự

B. Dòng, đoạn

C. Trang

D. Kí tự, từ, dòng, đoạn, trang
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

1
8 tháng 3 2020

I . TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start
B. Nháy chuột phải vào biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền
C. Nháy chuột trái vào biểu tượngMicrosoft Word trên màn hình nền
D. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Microsoft Word trên màn hình nền.
Câu 2: Những ưu điểm trong soạn thảo văn bản trên máy tính là:
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng
D. Tất cả ý trên
Câu 3: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. Dễ dàng

B. Khó khăn

C. Vô cùng khó khăn

D. Không thể được
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn ta thực hiện:
A. Chọn File→ Open

B. Nháy vào biểu tượng open trên thanh trạng thái
C. nháy chuột biểu tượng new trên thanh công cụ

D. Chọn File→ New
Câu 5: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện:
A. Chọn File → Exit (hoặc File ( Close)
B. Nháy chuột vào biểu tượng chữ x ở góc trên bên trái màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Chọn File → Cancel

Câu 6: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện:
A. Edit → Save…

B. Insert → Save…

C. File → Save…

D. Edit → Save
Câu 7: Các thành phần của văn bản gồm:
A. Kí tự

B. Dòng, đoạn

C. Trang

D. Kí tự, từ, dòng, đoạn, trang
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản

B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản

D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn...
Đọc tiếp

Câu 16: Để đặt lề cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout trong nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Margins B. Orientation C. Size D. Columns. Câu 17: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert ( Picture B. Insert ( Chart C. Insert ( Clip Art D. Insert ( SmartArt Câu 18: Để xuất hiện dấu ngắt đoạn, ta thực hiện: A. Nhấn Enter B. Nhấn Ctrl C. Nhấn Shift D. Nhấn Esc Câu 19: Trong nhóm Editing của thẻ home, chọn thẻ nào để thực hiện việc thay thế trong Word A. Find B. Replace C. Select D. Editing Câu 20: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Rows & colunms B. Merge C. Cell size D. Alignment Câu 21: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 8 hàng. Câu 22: Nếu muốn tạo bảng có nhiều hơn 10 cột, 8 hàng ta thực hiện như thế nào? A. Insert ( Table ( Quick Tables B. Insert ( Table ( Insert Table C. Insert ( Table ( Drawtable D. Insert ( Table ( Excel Speadsheet Câu 23: Nút lệnh dưới đây có chức năng: A. Tách hàng, cột B. Chèn thêm hàng, cột C. Gộp hàng, cột D. Xóa bớt hàng, cột Câu 24: Hộp thoại dưới đây đang thực hiện thao tác nào? A. Tạo bảng gồm 2 hàng 1 cột B. Tạo bảng gồm 2 cột 1 hàng C. Tách ô thành 2 hàng 1 cột D. Tách ô thành 2 cột 1 hàng Câu 25: Đâu không phải là quy tắc sử dụng Internet an toàn? A. Giữ an toàn. B. Gặp gỡ bạn mới quen qua mạng. C. Kiểm tra độ tin cậy. D. Đừng chấp nhận. Câu 26: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy là gì? A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. B. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. C. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. Câu 27: Sơ đồ tư duy dưới đây có những chủ đề nhánh nào? A. Sách, Động vật. B. Âm nhạc. C. Thể thao. D. Tất cả các đáp trên. Câu 28: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 29: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm Câu 30: Làm cách nào để dấu ngắt đoạn xuất hiện? A. Nhấn Tab B. Nhấn Caps Lock C. Nhấn Enter D. Nhấn Esc Câu 31: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là: A. A1 B. A2 C. A3 D. A4 Câu 32: Lợi ích khi sử dụng bảng để biểu diễn thông tin: A. Dễ tìm kiếm B. Dễ so sánh C. Dễ tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 34: Thực hiện tách 1 ô thành số cột, hàng như hình bên dưới, ta thu được kết quả: A. 2 hàng 1 cột B. 2 cột 1 hàng C. 1 hàng 1 cột D. 2 hàng 2 cột

1