Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=T=30\%N=900\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=20\%N=600\left(nu\right)\)
\(M=N.300=900000\left(dvC\right)\)
M = 27 . 10^5 = N . 300
=> Số nu của ADN: N = 9000 nu
Phân tử ADN dài L = 9000/2 . 3,4 = 153000 Ăngtrong
a. Gọi chiều dài của 5 gen trên ADN lần lượt là L1, L2, L3, L4, L5
Theo đề
L2 = L1 + 255
L3 = L1 + 2 . 255
L4 = L1 + 3 . 255
L5 = L1 + 4 . 255
=> 5 . L1 + (1+2+3+4) . 255 = 15300
=> L1 = 2550 Ăngtrong
Từ đó:
L2 = 2805 Ăngstrong
L3 = 3060 Ăngstrong
L4 = 3315 Ăngstrong
L5 = 3570 Ăngstrong
b. Suy ra:
N1 = 1500 nu
N2 = 1650 nu
N3 = 1800 nu
N4 = 1950 nu
N5 = 2100 nu
Đối với ADN ta có hệ sau:
2A + 3G = 11000
2A + 2G = 9000
=> A = 2500 nu v G = 2000 nu
=> Mỗi gen có A = 2500/5 = 500 nu
Phần tính toán số nu từng loại của từng nu khá dễ dàng, bạn tự xử nha:
- Gen 1:
A = T = 500 nu
G = X = 250 nu
- Gen 2:
A = T = 500 nu
G = X = 325 nu
- Gen 3:
A = T = 500 nu
G = X = 400 nu
- Gen 4:
A = T = 500 nu
G = X = 475 nu
- Gen 5:
A = T = 500 nu
G = X = 550 nu
a. Gen B
Ta có: 2A + 3G = 3600 (1)
+ Số nu của gen là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu = 2(A+G) (2)
+ Từ 1 và 2 ta có:
A = T = 900 nu; G = X = 600 nu
b. Giả sử mạch đơn đề bài cho là mạch 1
Ta có: T1 - A1 = 120 nu\(\rightarrow\) A2 - A1 = 120 mà A1 + A2 = A = 900 nu
\(\rightarrow\) A1 = T2 = 390 nu; T1 = A2 = 510 nu
G1/X1 = 2/3 \(\rightarrow\) G1/G2 = 2/3 mà G1 + G2 = G = 600 nu
\(\rightarrow\) G1 = X2 = 240 nu; X1 = G2 = 360 nu
a) tỉ lệ và số lượng từng loại nuclêôtit của gen và của từng mạch đơn
- tỉ lệ % từng loại nuclêôtit mỗi mạch
G1 = A1 = 10% => X2 – T2 = 10% => T2 = X2 – 10% (1)
A2 – X2 = 10% => A2 = 10% + X2 (2)
X2 – G2 = 20% => G2 = X2 – 20% (3)
từ (1) (2) (3) => (X2 – 10%) + ( 10% + X2) + (X2 – 20%) + X2 = 100%
X2 = 30%
Suy ra G1 = X2 = 30%; X1 = G2 = 10%
A1 = T2 = 20%; T1 = A2 = 40%
- Số lượng tưng loại nuclêôtit mỗi mạch
240
T1 = A2 = 240; A1 = T2 = —— . 20% = 120Nu
40%
240 240
G1 = X2 = —— . 30% = 180; G2 = X1 = —— . 10% = 60Nu
40% 40%
- Tỉ lệ và số lượng từng loại nuclêôtit tương ứng của cả gen:
%A1 + %A2 20% + 40%
A = T = —————— = —————— = 30%
2 2
A =T = A1 + A2 = 120 + 240 = 360
%G1 + %G2 30% + 10%
G = X = —————— = —————— = 20%
2 2
G =X = G1 + G2 = 180 + 60 = 240
c) Chiều dài, tỉ lệ % và số lượng từng loại ribônuclêôtit của mARN
- Chiều dài của mARN
N
l = L = — . 3,4Ǻ = (210 + 240 + 180 + 60) . 3,4 = 2040 Ǻ
2
- k số phân tử mARN (nguyên, dương)
- U của mARN tổng hợp từ A gốc của gen => ∑rU = k . A gốc
360
- Nếu mạch 2 là mạch gốc : k = —— = 1,5 ( loại)
260
360
Vậy mạch 1 là mạch gốc với số lần sao mã k = —— = 3
120
- Tỉ lệ % và số lượng ribônuclêôtit từng loại của mARN
240 120
rA = T1¬ = 240 => —— = 40%; rU = A1 = 120 => —— = 20%
600 600
60 180
rG = X1 = 60% => —— = 10%; rG = G1 = 180 => —— = 30%
600 600
L gen = 2550 A0 \(\rightarrow\) Ngen = (2550 : 3.4) x 2 = 1500 nu
a. Khối lượng phân tử của gen là M = N x 300 = 1500 x 300 = 450000 đvC
b. X = 150 = G
\(\rightarrow\) A = T = (1500 : 2) - 150 = 600
\(\rightarrow\) %A = %T = 40%
%G = %X = 10%
c. Mạch 1 của gen có: T1 = 450 nu; G1 = 30 nu
Ta có T1 = A2 = 450 nu \(\rightarrow\) A1 = T2 = A - T1 = 600 - 450 = 150 nu
G1 = X2 = 30nu \(\rightarrow\) X1 = G2 = G - G1 = 150 - 30 = 120 nu
☯⇔☠