K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2016

Khi m = 2 : y = x + 5

TXĐ : D = R.

Tính biến thiên :

  • a = 1 > 0 hàm số đồng biến trên R.

bảng biến thiên :

x

-∞

 

+∞

y

-∞

+∞

Bảng giá trị :

x

0

-5

y

5

0

Đồ thị hàm số y = x + 5 là đường thẳng đi qua hai điểm A(0, 5) và B(-5; 0).

b/(dm) đi qua điểm A(4, -1) :

4 = (m -1)(-1) +2m +1

<=> m = 2

3. hàm số nghịch biến khi : a = m – 1 < 0 <=> m < 1

4.(dm) đi qua điểm  cố định M(x0, y0) :

Ta được  : y0 = (m -1)( x0) +2m +1 luôn đúng mọi m.

<=> (x0 + 2) m = y0 – 1 + x0(*)

(*) luôn đúng mọi m khi :

x0 + 2= 0 và  y0 – 1  + x0 = 0

<=> x0 =- 2  và  y0 = 3

Vậy : điểm  cố định M(-2, 3)

 

b: Tọa độ giao điểm là:

\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-4x+1=2x-4\\y=2x-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2-6x+5=0\\y=2x-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x-1\right)\left(x-5\right)=0\\y=2x-4\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;-2\right);\left(5;6\right)\right\}\)

c: Điểm M,N ở đâu vậy bạn?

Câu 1.1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm. Độ dài cạnh AB là: ............. cm. Câu 1.2: Cho biểu thức: Giá trị của biểu thức B2 = .............. Câu 1.3: Số nghiệm của phương trình 2(x - 3) + 1 = 2(x + 1) - 9 là: ................. Câu 1.4: Nghiệm của phương trình: là: x = ............ Câu 1.5: Cho biểu thức P = -x2 + 3x + 3. Giá trị của x để biểu thức đạt giá trị lớn...
Đọc tiếp

Câu 1.1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm.
Độ dài cạnh AB là: ............. cm.

Câu 1.2:
Cho biểu thức:
Giá trị của biểu thức B2 = ..............
Câu 1.3:
Số nghiệm của phương trình 2(x - 3) + 1 = 2(x + 1) - 9 là: .................
Câu 1.4:
Nghiệm của phương trình: là: x = ............
Câu 1.5:
Cho biểu thức P = -x2 + 3x + 3.
Giá trị của x để biểu thức đạt giá trị lớn nhất là: .............
Nhập kết quả d
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1:
Cho phương trình: x2 - 2mx + m2 - 1 = 0
Giá trị m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 mà x12 + x22 = 20 là:
  • A. m = ±1
  • B. m = ±3
  • C. m = 0
  • D. m = ±2
Câu 2.2:
xác định khi:
  • A. x ≤ 2/3
  • B. x ≤ 3/2
  • C. x ≥ 2/3
  • D. x ≥ 3/2
Câu 2.3:
Rút gọn biểu thức: (với x ≥ 0; x ≠ 1)
  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Câu 2.4:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số nghịch biến:
  • A. y = √3 - √2(1 - x)
  • B. y = 1/2 .x - 1
  • C. y = 6 - 3(x -1)
  • D. y = x - 2
Câu 2.5:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:
  • A. y = 5/2 - √2 .(1/2 - x.√3)
  • B. y = 5/2 + √2 .(1/2 - x.√3)
  • C. y = 3 - 1/2.x
  • D. y = -x - 2
Câu 2.6:
Điều kiện xác định của biểu thức: là:
  • A. -2 < x ≤ -1/2
  • B. x ≥ -1/2 hoặc x < -2
  • C. x > -1/2 hoặc x < -2
  • D. x ≥ -1/2
Câu 2.7:
Cho hình trụ có bán kính đáy là R, chiều cao là h.
Diện tích xung quanh hình trụ là:
  • A. Sxq = πR2h
  • B. Sxq = 2πR
  • C. Sxq = πRh
  • D. Sxq = 2πRh
Câu 2.8:
Cho hình nón có độ dài đường cao là h, bán kính đáy là R.
Thể tích hình nón là:
  • A. V = 1/3.πRh
  • B. V = πR2h
  • C. V = 1/3.πR2h
  • D. V = 2πR2h
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Câu 3.1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 30cm, tanB = 8/15. Độ dài cạnh BC là: .............. cm.
Câu 3.2:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 30cm, tanB = 8/15. Độ dài cạnh AC là ............. cm.
Câu 3.3:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 30cm, tanB = 8/15. Giá trị cosB là: .............
Tính chính xác đến hai chữ số thập phân
Câu 3.4:
Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và đổi hai chữ số của nó thì được một số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Số cần tìm là: ...............
Câu 3.5:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m. Nếu giảm chiều rộng đi 4m và giảm chiều dài đi 5m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180m2. Tính chiều dài của mảnh đất.
Trả lời:
Chiều dài của mảnh đất là: .............. m.
5
2 tháng 4 2017
Câu 2.3:
Rút gọn biểu thức: (với x ≥ 0; x ≠ 1)
đáp án :.
2 tháng 4 2017
Câu 1.1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, CH = 16cm.
Độ dài cạnh AB là: ............. cm.
  • 15
Câu 1.2:
Cho biểu thức:
Giá trị của biểu thức B2 = ..............
  • 5
Câu 1.3:
Số nghiệm của phương trình 2(x - 3) + 1 = 2(x + 1) - 9 là: .................
  • 0
Câu 1.4:
Nghiệm của phương trình: là: x = ............
  • 4
Câu 1.5:
Cho biểu thức P = -x2 + 3x + 3.
Giá trị của x để biểu thức đạt giá trị lớn nhất là: .............
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
  • -3/2
2 tháng 10 2016

\(A=x^2-y^2-2y-1\)

\(=x^2-\left(y+1\right)^2=\left(x-y-1\right)\left(x+y+1\right)\)

\(=\left(93-6-1\right)\left(93+6+1\right)=86\cdot100=8600\)

B k hiểu đề là j

2 tháng 10 2016

là sao bạn đề đúng  mà

13 tháng 6 2020

1) Gọi tâm I nằm trên đường thẳng d:2x+y-1=0

=> \(I\left(i;1-2i\right)\)

Đường tròn tiếp xúc với 2 đường thẳng lần lượt là d1:2x-y+2=0 và d2: x-y-1=0

<=> \(d\left(I,d_1\right)=d\left(I,d_2\right)\)

<=> \(\frac{\left|2i-\left(1-2i\right)+2\right|}{\sqrt{2^2+1^2}}=\frac{\left|i-\left(1-2i\right)-1\right|}{\sqrt{1^2+\left(-1\right)^2}}\)

<=> \(\frac{1}{\sqrt{5}}=\frac{\left|3i-2\right|}{\sqrt{2}}\)

<=> \(\sqrt{5}\left|3i-2\right|=\sqrt{2}\)

<=> \(5\left(3i-2\right)^2=2\Leftrightarrow5\left(9i^2-12i+4\right)=2\)

=> \(\left[{}\begin{matrix}i=\frac{10+\sqrt{10}}{15}\\i=\frac{10-\sqrt{10}}{15}\end{matrix}\right.\)

=> I\(\left(\frac{10+\sqrt{10}}{15};-\frac{5+2\sqrt{10}}{15}\right)\)

I(\(\frac{10-\sqrt{10}}{15};\frac{-5+2\sqrt{10}}{15}\))

Tìm R = d(I,d1) =d(I;d2) rồi suy ra được phương trình đường tròn nhé!

14 tháng 12 2015

a) Để (P) đi qua M(1,6) thì:

 6 = 12 - (a + 1).1 + a2 -2a + 7

a2 - 3a + 1 = 0

\(a=\frac{3+\sqrt{5}}{2}\) hoặc \(a=\frac{3-\sqrt{5}}{2}\)

b) Thay a tìm được và tự vẽ hình

c) (p) cắt Ox tại hai điểm A,B => xA và xB là hai nghiệm của phương trình:

   x2 - (a + 1) x + a2 - 2a + 7 = 0

Theo định lý Viet:

    xA2 + xB2 = (xA + xB)2 - 2.xA.xB = (a+1)2 -2(a2 - 2a +7) = ....