K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Refer :

A: I think you should bring a compass or a map to prevent losing the way. Because Himalaya has many directions, it’s so difficult for us to follow.

B: And one more thing, you should bring as much food and water as possible. Because we will feel hungry and thirsty after climbing the mountain.

2 tháng 12 2020

Task 4. Perform your role-play for the class.(Thực hiện vai của em trong lớp.)

A: I think you should bring a compass or a map to prevent losing the way. Because Himalaya has many directions, it’s so difficult for us to follow.

B: And one more thing, you should bring as much food and water as possible. Because we will feel hungry and thirsty after climbing the mountain.

1 tháng 12 2020

1. Historic , convenient, straight, second, left, right , second , next to 

2. I don't know

23 tháng 7 2021

1. is taking

2. have studied

3. has played

4. have learnt

5. has played

*Sxl

20 tháng 12 2018

Đặt câu hỏi và viết câu trả lời theo các từ gợi ý :

1.You listen to music.

2.These students do math and learn English.

3.Mai takes a shower and eat breakfast.

4.Your teacher stands over there.

5.You wait for your friends and wait for a bus.

6.They play volleyball and play soccer.

7.Mr Quang and the farmer load the truck with vegetables.

21 tháng 12 2018

Đặt câu hỏi và viết câu trả lời theo các từ gợi ý :

1.You listen to music.

2.These students do math and learn English.

3.Mai takes a shower and eat breakfast.

4.Your teacher stands over there.

5.You wait for your friends and wait for a bus.

6.They play volleyball and play soccer.

7.Mr Quang and the farmer load the truck with vegetables.

Hướng dẫn:

Bây giờ điển vào bảng vể ngôi nhà mơ ước của em.

Type of house (Loại nhà)

hi-tech house by the sea (nhà công nghệ cao cạnh biển)

Location (Địa điểm)

by the sea (cạnh biển)

Number of rooms (Sô" phòng)

10

Surroundings (Xung quanh)

tree, flower, swimming pool (cây, hoa, hồ bơi)

Things in the house and what they will/might do for you (Những đồ vật trong nhà và chúng có thể làm gì cho bạn)

a super smart TV (chiếc ti vi siêu thông minh), a super smart car (chiếc xe hơi siêu thông minh), high-tech robot (người máy công nghệ cao); the super smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets.

(Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác). The super Smart car will probaly use water. (Chiếc xe hơi siêu thông minh chạy bằng nước).

High-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats. (Robot công nghệ cao sẽ lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn)

19 tháng 2 2017

1.Your friend are making a lot of noise.

-Plese, stop making noise!

(Dừng việc làm ồn lại!)

2.The boy is watching TV for too long.

- You need to play with your friend.

(Bạn cần phải chơi cùng bạn bè)

3.Some children are feeding the animals at the zoo.

- Don't feed the animals.

(Đừng cho những con thú ăn!)

5.Your mother tells you not to tease the dog .

- Just a kidding, mom!

(Chỉ là trò đùa thôi mà mẹ!)

19 tháng 2 2017

4/ What do you say in these situations?

1.Your friend are making a lot of noise.

-Plese, stop...making noise .....................................

2.The boy is watching TV for too long.

-...............Go out................... to play with your friend.

3.Some children are feeding the animals at the zoo.

-.............................Don't feed........................... the animals.

4. The teacher wants the boys to stand in life.

-..........Stand in line the boys , please................................................................

5.Your mother tells you not to tease the dog .

-....................Don't tease the dog ....................................................

9 tháng 3 2016

Sorry bạn nhé , bài dài quá mình chỉ ghi đáp án ra thôi .

1 . likes .... plays ..... are playing

2 . does ... do ... listens ..... reads

3 . is .... is .... is cooking

4 . does .... play ..... swims ..... is swimming

5 . goes .... doesn't have 

9 tháng 3 2016

Xin lỗi, mình có làm sai 1 chỗ, đây mới là đáp án đúng nè :

1. Hoa (like) likes volleyball. She often (play) plays volleyball with her friends. They (play) are playing volleyball on the school yard now.

2. What does your father (do) do in his free time? He (listen) listens to music or (read) reads a newspaper.

3. Where (be) is Mai? She (be) is in the kitchen. She (cook) is cooking lunch for her family.

4. Which sports does your brothers (play) play? They (swim) swim They (swim) are swimming in the swimming pool at the moment.

5. He never (go) goes camping because he (not have) doesn't have a tent.

18 tháng 3 2018

1. We need to fix the basketball to make it better before the match.

2. You will need a good tennis racket to play tennis.

3,When you go swimming you should wear goggle to protect your eyes.

4, I'm goin' for a bike after the class.

5,First thing in table tennis is you need to learn how to hit the ball.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: What sports / games do you play in your free time?

(Bạn chơi môn thể thao / trò chơi nào trong thời gian rảnh?)

B: In my free time I play badminton and chess.

(Trong thời gian rảnh, mình chơi cầu lông và cờ vua.)

A: Do you play them well?

(Bạn chơi chúng tốt không?)

B: I’m quite good at badminton, but I’m not good at chess.

(Mình chơi cầu lông khá giỏi, nhưng mình không giỏi cờ vua.)

A: When and how often do you play them?

(Bạn chơi chúng khi nào và bao lâu một lần?)

B: I play badminton at the weekend and I play chess every evening before bedtime.

(Mình chơi cầu lông vào cuối tuần và mình chơi cờ vào mỗi buổi tối trước khi đi ngủ.)

A: Which sport / game do you like watching on TV?

(Bạn thích xem môn thể thao / trò chơi nào trên TV?)

B: I like watching football matches on TV. The players are really amazing.

(Mình thích xem các trận đấu bóng đá trên TV. Các cầu thủ thực sự tuyệt vời.)

A: Did you join any clubs?

(Bạn có tham gia bất kì câu lạc bộ nào không?)

B: Yes, I did. I’m a member of the chess club of my school.

(Mình có. Mình là thành viên của câu lạc bộ cờ vua của trường.)

A: Do you often do anything else in your spare time? 

(Trong thời gian rảnh bạn còn làm gì khác nữa không?)

B: Well, I also collect plastic bottles to recycle and make new things in my house.

(À, mình cũng thu gom chai nhựa để tái chế và làm các đồ dùng mới trong nhà.)

23 tháng 9 2016

Supply the correct tense for the verbs in brackets

1. Where (your teacher/be) is your teacher.?

He (explain) is explaining a new lesson in the class

2. I (pick) will pick you up at your hotel in half an hour.

Give the correct form  of the words in brạkets

1. The noise in the city kept Hoa woke at night. (wake)

2. In addiction to that, my bike tires was flat. (add)

3. Mr. Tan has a very painful tooth. (pain)

4. Then, Thanh heated a pan and stir-fried the beef. (hot)

5. Don't worry! Your cold will last for a few daysand then disappear (appear)

6. I have less time to play than my friend. (little)

22 tháng 9 2016

Supply the correct tense for the verbs in brackets

1. Where (your teacher/be) is your teacher ?

He (explain) is explaining a new lesson in the class.

2. I (pick) will pick you up at your hotel in half an hour.

Give the correct form  of the words in brạkets

1. The noise in the city kept Hoa woke at night. (wake)

2. In addition to that, my bike tires was flat. (add)

3. Mr. Tan has a very pained tooth. (pain)

4. Then, Thanh hot dog a pan and stir-fried the beef. (hot)

5. Don't worry! Your cold will last for a few daysand then appearence (appear)

 

6. I have a little time to play than my friend. (little)