Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,2------------>0,2----->0,2
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4\left(g\right)\\V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CuSO_4}=0,4.160=64\left(g\right)\\ m_{H_2SO_4}=98.0,4=39,2\left(g\right)\)
\(n_{Fe} =\dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ \)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,2.....0,4.........0,2........0,2..............(mol)
Vậy :
V = 0,2.22,4 = 4,48(lít)
\(m_{FeCl_2} = 0,2.127=25,4(gam)\)
\(m_{HCl} = 0,4.36,5 = 14,6(gam)\)
PTHH: Fe+2HCl → FeCl2+H2
a, nFe=m:M=11,2:56=0,2 mol
Theo PTHH, nFe=nH2=0,2 mol
VH2=n.22,4=0,2.22,4=4,48 lít
b, Theo PTHH, nFeCl2=nFe=0,2
mFeCl2=n.M=0,2.127=25,4 g
c,
Theo PTHH, nHCl=2nFe=0,4 mol
mHCl=n.M=0,4.36,5=14,6 g
Bài 1
Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình:
Fe + CuSO4 ---------> FeSO4 + Cu
Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
----------
1. \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
0,2mol 0,25mol \(\rightarrow\) 0,2mol
Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{CuSO_4}=0,2< 0,25\)
Fe hết, CuSO4 dư
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 2
Cho sắt tác dụng với dd axit H2SO4 theo sơ đồ sau:
Fe + H2SO4 ---------> FeSO4 + H2
Có 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g H2SO4. Tính:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b) Khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
------------------------------
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,4mol 0,25mol\(\rightarrow\) 0,25mol\(\rightarrow\)0,25mol
Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{H_2SO_4}=0,4< 0,25\)
Fe dư, H2SO4 hết
\(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(n_{Fe\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{Fe\left(dư\right)}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{FeSO_4}=0,25.152=38\left(g\right)\)
pứ: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b. nFe = \(\dfrac{5,6}{56}\)= 0,1 mol
Từ pt suy ra được: nHCl = 2.nFe= 0,2 mol
=> mHCl = 0,2. 36,5 = 7,3 g
c. nH2 = nFe = 0,1 mol
=> VH2 = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
a, PTHH: CuO + H2SO4 ----> CuSO4 + H2O
Ta có nCuO=32/80=0,4mol
Theo PTHH ta có: nH2SO4=nCuO=0,4mol
=> mH2SO4=0,4.98=39,2g
b, Theo PTHH ta có : nCuSO4=nCuO=0,4mol
=> mCuSO4=0,4.160=64g
Chúc bạn học tốt~
nCuO = 0,4 mol
Pt: CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
0,4 mol--> 0,4 mol--> 0,4 mol
mH2SO4 = 0,4 . 98 = 39,2 (g)
mCuSO4 = 0,4 . 160 = 64 (g)
Bài 3:
$n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2(mol)$
$Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\uparrow$
Theo PT: $n_{FeCl_2}=n_{H_2}=0,2(mol)$
$\Rightarrow m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4(g);V_{H_2}=0,2.22,4=4,48(lít)$
$\Rightarrow m=25,4;V=4,48$
Bài 4:
$CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O$
Theo PT; $n_{H_2SO_4}=n_{CuSO_4}=n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4(mol)$
$\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,4.98=39,2(g)$
$m_{CuSO_4}=0,4.160=64(g)$