Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TK :
Lời giải chi tiết
a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
AB = CD = MN = PQ
AD = BC = MQ = NP
AM = BN = CP = DQ
b) Diện tích mặt đáy MNPQ là:
6 × 3 = 18 (cm2)
Diện tích của mặt bên ABNM là:
6 × 4 = 24 (cm2)
Diện tích của mặt bên BCPN là:
4 × 3 = 12 (cm2)
Đáp số: b) Mặt đáy MNPQ: 18cm2;
Mặt bên ABNM: 24cm2;
Mặt bên BCPN: 12cm2.
the h cua khoi lap phuong do la
0.75 x 0.75 x 0.75 = 0.421875 m3
doi 0.421875 m3 = 421 . 875 dm3
khoi kim loai do nang so kg la
15 x 421 .875 = 6328.125
dap so : 6328 .125
Trang 123 bài 2:
Thể tích của khối lập phương đó là:
0,75 x 0,75 x 0,75= 0,421875 (m3)
Đổi 0,421875m3=421,875dm3
Khối kim loại đó nặng số ki-lô-gam là:
15 x 421,875= 6328,125 (kg)
Đ/S:6328,125kg
Bài 3 trang 123:
Thể tích khối gỗ ban đầu là: 9x5x6=270 (cm3)
Thể tích khối gỗ cắt đi là:4x4x4=64 (cm3)
Thể tích khối gỗ còn lại là:270-64=206 (cm3)
Đ/S:206cm3
a, Vận tốc tàu thủy khi xuôi dòng là : a + b
b , Vận tốc tàu thủy khi ngược dòng là: a - b
c , Vận tốc xuôi : |-------------a-------------|---------|---b-----|
Vận tôc ngược : |----------------------------|----b---|
a/ van toc tau thuy khi xuoi dong la
a+b(km /h )van
b/ tuong tu
h dung cho minh nha
Bài 1 trang 30 VBT Toán 5 Tập 2: Cho hai hình A và B như hình dưới đây:
Hình A gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
Hình B gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
Hình nào có thể tích lớn hơn ?
Lời giải:
Lời giải:
Số hình lập phương nhỏ ở hình A là :
4 ⨯ 3 ⨯ 3 = 36 (hình)
Thể tích hình A là :
1 ⨯ 36 = 36 (cm3)
Số hình lập phương nhỏ ở hình B là :
5 ⨯ 4 ⨯ 2 = 40 (hình)
Thể tích hình B là :
1 ⨯ 40 = 40 (cm3)
Hình A gồm 36 hình lập phương nhỏ.
Hình B gồm 40 hình lập phương nhỏ
Hình B có thể tích lớn hơn hình A
Bài 2 trang 30 VBT Toán 5 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp :
a. Hình hộp chữ nhật C gồm …..... hình lập phương nhỏ.
b. Hình lập phương D gồm …..... hình lập phương nhỏ.
c. Thể tích hình lập phương D….....thể tích hình hộp chữ nhật C.
Lời giải:
a. Hình hộp chữ nhật C gồm 24 hình lập phương nhỏ.
b. Hình lập phương D gồm 27 hình lập phương nhỏ.
c. Thể tích hình lập phương D lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật C.
x
1, Bài giải
a, Số hình lập phương nhỏ ở hình A là:
4 x 3 x 3 = 36 (hình)
Thể tích hình A là:
1 x 36 = 36 (cm3)
b, Số hình lập phương nhỏ ở hình B là:
5 x 4 x 2 = 40 (hình)
Thể tích hình B là:
1 x 40 = 40 (cm3)
Đ/S: a, 36 cm3
b, 40 cm3
HỚ K CHO MIK NHÉ và CHÚC BN HOK TỐT....NHÉ.
- Hình lập phương lúc đầu: cạnh 5 cm
Diện tích một mặt hình lập phương :
5 ⨯ 5 = 25 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương :
25 ⨯ 4 = 100 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương :
25 ⨯ 6 = 150 (cm2)
- Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần:
4 ⨯ 5 = 20 (cm)
Diện tích một mặt hình lập phương mới :
20 ⨯ 20 = 400 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương mới :
400 ⨯ 4 = 1600 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương mới :
400 ⨯ 6 = 2400 (cm2)
Để xác định số lần tăng lên là bao nhiêu, ta thực hiện : Lấy diện tích xung quanh (toàn phần) mới (sau khi tăng) chia cho diện tích xung quanh (toàn phần) cũ (trước khi tăng), ta được số lần tăng lên :
1600 : 100 = 16 (lần)
2400 : 150 = 16 (lần)
Vậy diện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng 16 lần.
1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :
a. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m
b. Chiều dài 45dm45dm , chiều rộng 13dm13dm , chiều cao 34dm34dm
2. Một hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?
3. Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 3m | 45dm45dm | |
Chiều rộng | 2m | 0,6cm | |
Chiều cao | 4m | 13dm13dm | 0,5cm |
Chu vi mặt đáy | 2dm | 4cm | |
Diện tích xung quanh | |||
Diện tích toàn phần |
Bài giải
1.
a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
(1,5 + 0,5) ⨯ 2 = 4 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
4 ⨯ 1,1 = 4,4 (m2)
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
1,5 ⨯ 0,5 = 0,75 (m2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
4,4 + 2 ⨯ 0,75 = 5,9 (m2)
b. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
(45+13)×2=3415(m)(45+13)×2=3415(m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :
3415×34=1710(m2)3415×34=1710(m2)
Diện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :
45×13=415(m2)45×13=415(m2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
1710+2×415=6730(m2)1710+2×415=6730(m2)
Đáp số : a. 4,4m2 ; 5,9m2 ; b. 1710m2;6730m21710m2;6730m2
2.
Bài giải
Hình lập phương cạnh 5cm.
Tính :
Diện tích một mặt hình lập phương :
5 ⨯ 5 = 25 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương :
25 ⨯ 4 = 100 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương :
25 ⨯ 6 = 150 (cm2)
Cạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :
4 ⨯ 5 = 20 (cm)
Diện tích một mặt hình lập phương mới :
20 ⨯ 20 = 400 (cm2)
Diện tích xung quanh hình lập phương mới :
400 ⨯ 4 = 1600 (cm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương mới :
400 ⨯ 6 = 2400 (cm2)
Để xác định số lần tăng lên là bao nhiêu, ta thực hiện : Lấy diện tích xung quanh (toàn phần) mới (sau khi tăng) chia cho diện tích xung quanh (toàn phần) cũ (trước khi tăng), ta được số lần tăng lên :
1600 : 100 = 16 (lần)
2400 : 150 = 16 (lần)
Vậy diện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng 16 lần.
3.
Chu vi mặt đáy hình hộp (1) : (3 + 2) ⨯ 2 = 10m
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1) :
10 ⨯ 4 = 40m2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (1) :
40 + 2 ⨯ 3 ⨯ 2 = 52m2
Chiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật (2) :
2:2−45=15dm2:2−45=15dm
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2) :
2×13=23dm22×13=23dm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (2) :
23+2×15×45=7475dm223+2×15×45=7475dm2
Chiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật (3) :
4 : 2 – 0,6 = 1,4cm
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (3) :
4 ⨯ 0,5 = 2cm2
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (3) :
2 + 2 ⨯ 1,4 ⨯ 0,6 = 3,68cm2
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 3m | 45dm45dm | 1,4cm |
Chiều rộng | 2m | 15dm15dm | 0,6cm |
Chiều cao | 4m | 13dm13dm | 0,5cm |
Chu vi mặt đáy | 10m | 2dm | 4cm |
Diện tích xung quanh | 40m2 | 23dm223dm2 | 2cm2 |
Diện tích toàn phần | 52m2 | 7475dm27475dm2 | 3,68cm2 |
TL
a) Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
AB = CD = MN = PQ
AD = BC = MQ = NP
AM = BN = CP = DQ
b) Diện tích mặt đáy MNPQ là:
6 × 3 = 18 (cm2)
Diện tích của mặt bên ABNM là:
6 × 4 = 24 (cm2)
Diện tích của mặt bên BCPN là:
4 × 3 = 12 (cm2)
Đáp số: b) Mặt đáy MNPQ: 18cm2;
Mặt bên ABNM: 24cm2;
Mặt bên BCPN: 12cm2.