K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: A

Câu 2: A
Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 5: A

Câu 6: C

 I. Trắc nghiệm( 5 đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêucầu sau:1. Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 501 406 189 là:A. 4 , 0 , 6 B. 1 , 0 , 5 C. 5 , 4 , 1 D. 8 , 6 , 02. Số “Ba trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn không trăm linh bảy” viết là:A. 308 490 007 B. 308 049 007 C. 308 409 007 D. 308 409 0703. Ông La Phông-ten mất năm 1695. Ông mất vào thế kỉ:A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII4....
Đọc tiếp

 I. Trắc nghiệm( 5 đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu
cầu sau:
1.
Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 501 406 189 là:
A. 4 , 0 , 6 B. 1 , 0 , 5 C. 5 , 4 , 1 D. 8 , 6 , 0

2. Số Ba trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 308 490 007 B. 308 049 007 C. 308 409 007 D. 308 409 070

3. Ông La Phông-ten mất năm 1695. Ông mất vào thế kỉ:
A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII

4. Một hình chữ nhật có chu vi là 96cm. Nếu bớt chiều dài 7cm và thêm vào chiều rộng 5cm
thì được hình vuông. Chiều dài hơn chiều rộng là:
A. 2cm B. 10cm C. 15cm D. 12cm

5. Tổng số tuổi của mẹ và con là 44 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
A. 41 tuổi - 13 tuổi B. 42 tuổi - 12 tuổi C. 37 tuổi - 7 tuổi

6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a)Số bé = (tổng + hiệu) : 2
b)Số bé = (tổng - hiệu) × 2
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
c)Số lớn = (tổng + hiệu) × 2
d)Số lớn = (tổng + hiệu) : 2

Tổng của hai số bằng 42. Hiệu của hai số đó bằng 18. Tìm số lớn.
a) 42 + 18 : 2 = 30
b) ( 42 + 18) : 2 = 30
8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. Diện
tích của hình chữ nhật đó là:
A. 600m
2 B. 240m2 C. 800m2 D. 860m2
9. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 1
5

thế kỉ............. 200 tháng
10. 5 tấn 6kg = 5006.............
A. tấn B. yến C. kg D. tạ

II. Giải các bài toán sau(5 đ) :
Bài 1.
Tính giá trị của biểu thức: 5402 + (786 - 462 : 7)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Bài 2. Lớp 4A có 30 bạn, lớp 4B có nhiều hơn 4A là 3 bạn nhưng ít hơn lớp 4C là 3 bạn. Hỏi
trung bình mỗi lớp có bao nhiêu bạn?

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Bài 3. Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, hiệu hai số là số nhỏ nhất có
hai chữ số giống nhau. Tìm hai số đó.

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...................................................................

3
5 tháng 11 2021

trắc nghiệm các  chị(anh)ghi cho em a,b,c hoặc d thôi.

5 tháng 11 2021

TL :

ôi trời bạn gửi thế kia thì ai mà làm nổi ?!?

~HT~

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 4Nguyên Phong có 20 bút vẽ màu. Vĩnh Khuê có số bút vẽ màu bằng một nửa số bút vẽ màu của Nguyên Phong. Phương có số bút vẽ màu nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 6 bút vẽ màu. Hỏi Phương có bao nhiêu bút vẽ màu?Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 5Phong nuôi ba con vật là Gà Ác, Vịt Xiêm, Ngan Trắng. Khối lượng của hai con Gà Ác và Vịt Xiêm nặng tất...
Đọc tiếp

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 4
Nguyên Phong có 20 bút vẽ màu. Vĩnh Khuê có số bút vẽ màu bằng một nửa số bút vẽ màu của Nguyên Phong. Phương có số bút vẽ màu nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 6 bút vẽ màu. Hỏi Phương có bao nhiêu bút vẽ màu?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 5
Phong nuôi ba con vật là Gà Ác, Vịt Xiêm, Ngan Trắng. Khối lượng của hai con Gà Ác và Vịt Xiêm nặng tất cả là 5 kg. Hai con Gà Ác và Ngan Trắng nặng tất cả là 9 kg. Hai con Ngan Trắng và Vịt Xiêm nặng tất cả là 10 kg. Hỏi trung bình mỗi con vật nặng bao nhiêu kg?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 6
Bạn Phong đã được kiểm tra một số bài, bạn Phong tính rằng. Nếu mình được thêm ba điểm nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 8 điểm, nhưng được thêm hai điểm 9 nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 15/2 thôi. Hỏi Phong đã được kiểm tra mấy bài?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 7
Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 8
Tìm sáu số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 90.

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 9
Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mà chia hết cho 4?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 10
Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 4 tuổi. Hỏi anh hơn em mấy tuổi?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 11
Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh. Lóp 4C có số học sinh ít hơn trunh bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn. Tính số học sinh lớp 4B.

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 12
Hai lớp 3A và 3B có tất cả 37 học sinh. Hai lớp 3B và 3B có tất cả là 83 học sinh. Hai lớp 3C vàg 3A có tất cả là 86 học sinh. TÍnh trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Số học sinh của mỗi lớp là bao nhiêu bạn?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 13
Lớp bốn có 4 tổ học sinh được phân công làm vệ sân trường. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 3 cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ 2, tổ 3, tổ 4 cùng làm thì sau 15 phút sẽ song. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 4 cùng làm thì sau 20 phút sẽ song. Hỏi: a) Cả 4 tổ cùng làm trong 1 phút thì được mấy phần sân trường? b) Cả 4 tổ cùng làm trong bao lâu thì dọn xong sân trường?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 14
Sau khi đã được kiểm tra số bài và tính song điểm trung bình, Diệu Hương tiếc rẻ nói.

  • Nếu mình được thêm một điểm 9 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8 điểm
  • Nhưng nếu được thêm một điểm 10 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8,2 điểm
  • Hỏi điểm trung bình thực sự của Hương là bao nhiêu?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 15
    Tính giá trị của X
    (X : 10) + 37 = 60
    25 x X – 15 x X = 72
    138 – ( X x5) = 38
    (X x 9) : 52 = 18
    52 x X + 48 x X = 100
    623 x X – 123 x X = 1000
    X x 16 + 84 x X = 700
    236 x X – X x 36 = 2000
    216 : X + 34 : X = 10
    2125 : X – 125 : X = 100


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 16
    Tính giá trị của Y
    a) 216 x Y + Y + 784 = 8000
    c) Y x 46 – 36 x Y = 1230
    b) Y x 62 – Y x 52 = 420


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 17
    Người ta viết dãy 101 số tự nhiên gồm 4 chữ số đều có tận cùng là 1. Hỏi số hạng cuối cùng là số nào.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 18
    Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1945. Hỏi số hạng thứ 2001 của dãy số là số nào.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 19
    Người ta viết 200 số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi số hạng cuối cùng của dãy số là số nào?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 20
    Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 21
    Tìm hai số lẻ liên tiếp cố tổng bằng số chẵn bé nhất có ba chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 22
    Tìm hai số chẵn có tổng là 3976, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn nữa.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 23
    Tìm hai số chẵn có tổng là 1994, biết rằng giữa chúng còn có 3 số lẻ nữa.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 24
    Tìm hai số có tổng là 1993, biết rằng số lớn hơn số bé một số đơn vị bằng hiệu số giữa số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có ba chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 25
    Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 200. Số trừ lớn hơn hiệu 10 đơn vị Tìm số trừ và số bị trừ?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 26
    Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật là 784 m. Biết rằng khi viết thêm chữ số 2 và trước chiều rộng thì sẽ được chiều rài, tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
    Hướng dẫn cách giải
    Nửa chu vi hay tổng của chiều dài và chiều rộng là: 784 ÷ 2 = 392 (m). Theo đầu bài ta thấy chiều rộng phải là số có hai chữ số. Khi viết thêm 2 vào trước chiều rộng thì chiều rộng sẽ tăng thêm 200 đơn vị. Vậy chiều dài hơn chiều rộng là 200 m.
    Chiều dài là: (392 + 200) ÷ 2 = 296 (m)
    Chiều rộng là: 296 – 200 = 96 (m)
    Diện tích hình chữ nhật đó là: 296 x 96 = 28 416 (m2)
    Đáp số: 28 416 m2

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 27
    Tổng các chữ số của một số có hai chữ số bằng 12. Nếu đổi chỗ hai chữ số ấy thì số đó giảm đi 18 đơn vị. Hãy tìm số đó.
    Hướng dẫn cách giải
    Gọi số đó là (với điều kiện a > 0; a, b < 10) ta có a + b = 12. Vậy tổng . Mặt khác nên số phải tìm là:
    Chú thích: ( ) là khí hiệu của một số có hai chữ số
  • Chữ số hàng chục là a (b)
  • Chữ số hàng đơn vị là b (a)



     
  • Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 28
    Cả hai thùng chứa 398 lít nước mắm. Nếu đổ 50 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lúc đó thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi số lít nước mắm lúc đầu ở thùng thứ nhất?
    Hướng dẫn cách giải
    Sau khi đổ thì cả hai thùng vẫn chứa 398 lít nước. Lúc đó ta có sơ đồ sau:
    Đáp số: 241 lít

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 29
    Người ta phải trồng cây ở hai bên của một quãng đường dài 900m . Biết rằng cây nọ cách cây kia 15 m và mỗi đầu đường đều có trồng cây. Tính số cây cần dùng. Bài tập 30 : Có hai bạn chơi tem. Tuấn có 24 con tem, Tú có nhiều hơn trung bình cộng số tem của cả hai bạn là 8 con tem. Hỏi số tem của bạn Tú?
    Hướng dẫn cách giải
    Trung bình cộng số tem của hai bạn là: 24 + 8 = 32 (con tem)
    Số tem của tú là: 32 + 8 = 40 (con tem)
    Đáp số: 40 con tem.

    Bài tập hình học lớp 4 nâng cao số 30


    Bài tập hình học lớp 4 số 30a
    Hai hình vuông có chu vi gấp nhau 4 lần. Hỏi nếu số đo cạch của hình vuông bé là 23 cm thì số đo cạnh của hình vuông lớn là bao nhiêu cm?

    Bài tập hình học lớp 4 số 30b
    Hai hình chữ nhật có số đo chiều dài gấp nhau 5 lần, số đo chiều rộng cũng gấp nhau 5 lần. Hỏi nếu chu vi của hình lớn là 270 cm thì chu vi của hình bé là bao nhiêu cm?

    Bài tập hình học lớp 4 số 30c
    Một mảnh đất hình vuông, nếu tăng số đo cạnh 3 m thì diện tích sẽ tăng thêm 99 m2. Tính diện tích mảnh đất đó.

    Bài tập hình học lớp 4 số 30d
    Trong một vườn hoa hình vuông, người ta xây một bể cảnh hình vuông ở chính giữa vườn hoa. Cạnh bể cảnh song song với cạnh vườn hoa và cách đều cạnh vườn hoa 15 m. Diện tích đất còn lại là 1500 m2. Tính diện tích đất trồng hoa?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 31
    Phép chia có thương là 6 hỏi.
  • a) Nếu giảm số chia hai lần, giữ nguyên số bị chia thì thương mới là bao nhiêu?
  • b) Nếu gấp số bị chia lên 3 lần, giữ nguyên số chia thì thương mới là bao nhiêu?
  • c) Nếu cùng giảm (hoặc cùng tăng ) số bị chia và số chia lên 4 lần thì thương mới là bao nhiêu?
  • d) Nếu gấp số bị chia lên 4 lần, giảm số chia 2 lần thì thương mới là bao nhiêu?



     
  • Bài số 32
    Cho M = X459Y. Hãy thay X,Ybởi chữ số thích hợp để nếu lấy A lần lượt chia cho 2,5,9 thì cùng có số dư là 1.

    Bài số 33
    Cho P = 2004 x 2004 x… x 2004 (P gồm 2003 thừa số) và Q = 2003 x 2003 x… x2003 (Q gồm 2004 thừa số) Hãy cho biết P + Q có chia hết cho 5 hay không? Vì sao?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 34
    34a) Không dùng máy tính học sinh cầm tay, hãy tính tổng
    1/7 + 1/8 + 1/9 + 1/10 + 1/11 + 1/14 + 1/15 + 1/18 + 1/22 + 1/24 34b) Tìm phân số a/b trong mỗi biểu thức sau
    2/9 x a/b = 5/6
    3/7 ÷ a/b = 5/7

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35a
    Có phân số nào có giá trị bằng 3/4 mà tổng của tử số và mẫu số là 35 hay không? Hãy chỉ ra phân số như thế?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35b
    Điền vào dấu chấm cho hợp lý
    a) 35/7 < …/… < 36/7
    b) 48/13 > …/…> 47/13
    c) 3/7 < …/…< 4/7
    d) 13/19 < …/… < 14/19


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35c
    Lập các cặp phân số bằng nhau từ 4 trong 5 số sau: 3; 6; 12; 24; 48

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 36
    Có thể nói gì về các phân số có dạng sau đây? Giải thích tại sao? 37/29
    3737/9999
    373737/999999
    37373737/99999999


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 37
    Rút gọn phân số sau: 3 x 5 x 11 x 13/33 x 35 x 37

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 38
    Hãy thay dấu * bằng chữ số thích hợp để có. 1*/*5 = 1/3
    4*/*8 = 4/8
    1**/**5 = 1/5
    4**/**8 =4/8

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 39
    Để quy đồng mẫu số của hai phân số 14/21 và 21/105, bạn Sơn chọn mẫu số chung là 15,bạn Quang chọn mẫu số chung là105, bạn nào đã chọn đúng? Cách chọn nào chọn đúng hơn?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 40
    a) Hãy liệt kê các phân số bằng với 20/16 mà mẫu số là một số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 19.
    b) Hãy liệt kê tất cả các phân số nhỏ hơn 1và tổng của mẫu với tử là 11.


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 41
    Một quả cầu rơitừ độ cao 100 m. Cứ mỗi lần chạm nền, nó lại nảy lên được 3/5 độ cao trước. Hỏi quả cầu đi được bao nhiêu m sau lần thứ năm chạm nền?

    Hướng dẫn cách giải
    Quãng đường đi được theo đề bài là:
    100 + 2 x 2/5 x100 + 2 x 3/5 x 3/5 x 100+ 2x 3/5 x 3/5 x 3/5 x100 + 2 x 3/5 x 3/5 x 3/5 x 3/5 x 100 = 100 + 600/5 + 1800/25 + 5400/125 + 16200/625 =100 + 120 + 72 + 216/5 + 25 + 23/25 = 292 + 43 + 1/5 + 25 + 23/25 = 361 + 3/25 (m)

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 42
    Mẹ mua một mảnh vải, mẹ may cho em tôi một cái áo hết 1/6 mảnh vải. Mẹ nói rằng chỗ vải còn lại đủ may cho tôi 4 cái áo. Vậy may một cái áo cho tôi hết bao nhieu phần mảnh vải đó.
    Hướng dẫn cách giải
    Số vải may 4 cái áo của tôi là : 1- 1/6 = 6/6 – 1/6 = 5/6 (mảnh vải) Số vải may một cái áo cho tôi là: 5/6 ÷ 4 = 5/24 (mảnh vải )

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 43
    Cho hai số có tổng là 230. Biết 3/4 số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai. Tìm hai số đó.
    Hướng dẫn cách giải
    Chuyển hai phân số cho cùng tử số rồi sử dụng sơ đồ ta có: 3/4 = 6/8 và 2/5 = 6/15. Vậy 6/8 số thứ nhất bằng 6/15 số thứ hai. Ta có sơ đồ sau:
    Nếu số thứ nhất chia làm 8 phần bằng nhau thì số thứ hai gồm 15 phần như thế
    Số thứ nhất là: (8 + 15) x 8 = 80
    Số thứ hai là: 230 – 80 = 150

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 44
    Một người bán vải bán lần thứ nhất được 1/3 tấm vải, lần thứ hai bán được 2/5 tấm vải. Hỏi tấm vải đó còn lại bao nhiêu m?
    Hướng dẫn cách giải
    Phân số chỉ số vải bán hai lần là: 1/3 + 2/5 = 11/15 (tấm vải)
    Phân số chỉ số vải còn lại là: 1 - 11/15 = 4/15 (tấm vải)

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 45
    Bạn Xuân mua một hộp bút màu và một tập giấy vẽ hết 18 000 đồng. Biết giá tiền một tập giấy bằng 1/2 giá tiền hộp bút. Tính giátiền mộe hộp bút màu.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 46
    Có tất cả 720 kg cà phê gồm ba loại 1/6số cà phê là cà phê loại 1, 3/8 số cà phê là cà phê loại 2. Còn lại là cà phê loại 3. Tính số kg cà phê mỗi loại.
    Hướng dẫn cách giải
    1/6số cà phê là cà phê loại 1 nên khối lượng cà phêloại 1 là: 720 x 1/6 = 120 (kg)
    3/8 số cà phê là cà phê loại 2, nên khối lượng cà phê loại 2 là: 720 x3/8 = 270 (kg) Khối lượng kg cà phê loại 3 là: 720 – (120 + 270) = 330 (kg)

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 47
    Cho hai số có tổng bằng 360, biết 1/4số thứ nhất bằng 1/6 số thứ hai, tìm hai số đó.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 48
    Một vòi nước chảy được 1/2 bể sau giờ thứ nhất. Giờ thứ hai vòi chảy tiếp tục được 4/9 bể. Sau khi chảy được 2 giờ, thì bể còn thiếu mấy phần bể mới đầy.
    Hướng dẫn cách giải
    Số nước chảy trong 2 giờ là 1/2 + 1/9 = 17/18 (bể)
    Phần bể chứa có nước là: 1 – 17/18 = 1/8 (bể)

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 49
    Tổng hia số bằng 104. Tìm hai số đó biết rằng 1/2 số thứ nhất kém 1/6 số thứ hai là 4 đơn vị.
    Hướng dẫn cách giải
    1/4 số thứ nhất cộng thêm 4 đơn vị thì bằng 1/6 số thứ hai nên nếu. Số thứ hai chia làm 6 phần bằng nhau thì mỗi phần chính là 1/4 số thứ nhất cộng thêm 4 đơn vị.
    Số thứ nhất cộng thêm 4: giá trị của mỗi phân số bằng nhau là: 120 ÷ 10 = 12
    Vậy số thứ hai là: 12 x 6 = 72. Số thứ nhất là 104 – 72 = 32.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 50
    Bác năm đi bán trứng, buổi sáng bán được 3/5 số trứng mang đi, buổi chiều bán thêm được 52 quả và số trứng còn lại bằng 1/8 số trứngđã bán. Tính số quả trứng nhà bác năm đã mang đi bán.
    Hướng dẫn cách giải
    Số trứng còn lại là bằng 1/8 số trứng đã bán hay đúng bằng 1/9 số trứng mà bác Năm mang đi bán, số trứng buổi chiều bác năm bán chính là. 52 – (3/5 + 1/9) = 13/45 (số trứng mang đi).
    Số trứng buổi chiều bác năm bán là 52 quảnên số trứng bác năm mang đi chợ là: 52 ÷ 13/45 = 180 (quả)
9
23 tháng 4 2016

Trời ơi nhiều quá bạn ơi ai thấy đúng k mình nha

12 tháng 5 2016

Tổng hai số là 120 tìm hai số biết 1/2 số bé bằng 1/3 số lớn

Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............a. 294b. 302c. 296d. 298Câu 1.2:Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.Vậy số thứ nhất là ...........a. 99b. 495c. 396d. 594Câu 1.3:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu...
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Tổng của 4 số chẵn liên tiếp bằng 1196. Vậy số bé nhất trong 4 số đó là: ............

  • a. 294
  • b. 302
  • c. 296
  • d. 298

Câu 1.2:

Tổng của 2 số bằng 891, biết nếu đem số thứ nhất nhân với 4; số thứ hai nhân với 5 ta được hai tích bằng nhau.
Vậy số thứ nhất là ...........

  • a. 99
  • b. 495
  • c. 396
  • d. 594

Câu 1.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2014.
Trả lời:
Có tất cả .......... phân số thỏa mãn đề bài.

  • a. 2014
  • b. 1006
  • c. 1008
  • d. 1007

Câu 1.4:

Cho ba số biết trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 203; trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 250; còn trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba bằng 255.
Vậy số thứ nhất là ...........

  • a. 189
  • b. 302
  • c. 198
  • d. 208

Câu 1.5:

Tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập bởi các chữ số 0; 2; 3; 5 bằng:

  • a. 6440
  • b. 17760
  • c. 6600
  • d. 9990

Câu 1.6:

Cho biết tích: 21 x 22 x 23 x 24 x k = 280a264 
k là một số tự nhiên thích hợp; a là chữ số chưa biết.
Vậy chữ số a là ..........

  • a. 9
  • b. 3
  • c. 5
  • d. 6

Câu 1.7:

Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết số bị chia là 1767, thương bằng 25 và số dư của phép chia là số dư lớn nhất có thể có.
Vậy số chia là ..........

  • a. 68
  • b. 69
  • c. 70
  • d. 78

Câu 1.8:

Năm 2014 mẹ 40 tuổi, con gái 12 tuổi, con trai 6 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của hai con?
Trả lời:
Năm tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của 2 con là năm ............

  • a. 2034
  • b. 2036
  • c. 2025
  • d. 2035

Câu 1.9:

Một hình chữ nhật có diện tích bằng 450cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Trả lời:
Chu vi hình chữ nhật đó là .......... cm.

  • a. 60
  • b. 225
  • c. 90
  • d. 120

Câu 1.10:

Tính: 
Trả lời: T = ..............

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1:
Tìm một phân số biết tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng 234 và biết phân số đó có giá trị bằng phân số 59/118. 
Trả lời:
Phân số đó là ...........

Câu 2.2:

Tìm a biết: 108/135 = a/195
Trả lời: 
a = ............

Câu 2.3:

Trong một phép chia hai số tự nhiên có thương là 3; số dư là 7. Biết tổng số bị chia và số chia là 243. Tìm số bị chia và số chia của phép chia đó.
Trả lời:
Số bị chia là ...........
Số chia là .............

Nhập các giá trị theo giá trị, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.4:

Năm 2014 tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai mẹ con là 50 tuổi. Hỏi năm bao nhiêu tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con?
Trả lời:
Năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con là năm ............

Câu 2.5:

Hai kho thóc A và B chứa tất cả 495 tấn thóc, biết sau khi xuất đi 3/4 số thóc ở kho A; và 4/5 số thóc ở kho B thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Tính số thóc ở kho B lúc đầu.
Trả lời:
Lúc đầu kho B chứa ........... tấn thóc.

Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 3.1:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ........... cm2.

Câu 3.2:

Số A chia cho 48 dư 32 vậy số A chia cho 24 có số dư là ..............

Câu 3.3:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5?
Trả lời : Có ............ thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 

Câu 3.4:

Hãy cho biết từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Từ 1 đến 100 có tất cả ........... chữ số 1.

Câu 3.5:

Tổng hai số tự nhiên bằng 3531. Tìm số lớn biết, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
Trả lời: Số lớn là ................

Câu 3.6:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2 và 3?
Trả lời: Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.

Câu 3.7:

Khi nhân một số với 46 một bạn học sinh đã sơ ý đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng như cộng hai số tự nhiên nên tìm được tích là 1250. Em hãy tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là .............

Câu 3.8:

Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng  chu vi hình vuông nhưng diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392cm2.Tính diện tích hình vuông.
Trả lời: Diện tích hình vuông là ......... cm2.

Câu 3.9:

Tổng ba số bằng 1306. Tìm số thứ nhất biết, số thứ nhất chia cho số thứ hai được 2 dư 1; Số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được 2 dư 1.
Trả lời: Số thứ nhất là .................

Câu 3.10:

Hiện nay tuổi em bằng  tuổi anh. Tính tuổi anh hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là ........... tuổi.

 

1
11 tháng 3 2017

1,1 c

1,2

Câu 1:Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là Câu 2:Hiện nay Mai 11 tuổi, bố Mai 41 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai?Trả lời: Trước đây  năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai.Câu 3:Tính:  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)Câu 4:Anh Hồng đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ mất 2 giờ 30 phút....
Đọc tiếp

Câu 1:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn điều kiện: 
Trả lời: Số tự nhiên a cần tìm là 

Câu 2:
Hiện nay Mai 11 tuổi, bố Mai 41 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai?
Trả lời: Trước đây  năm tuổi bố Mai gấp 6 lần tuổi Mai.

Câu 3:
Tính:  
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 4:
Anh Hồng đi từ A đến B với vận tốc 44km/giờ mất 2 giờ 30 phút. Anh Hà đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút. Tính vận tốc anh Hà đã đi từ A đến B.
Trả lời: Vận tốc anh Hà đã đi từ A đến B là  km/giờ.

Câu 5:
Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết nếu viết thêm chữ số 8 vào đằng trước, đằng sau số đó ta được 2 số có 4 chữ số nhưng số viết đằng trước hơn số viết đằng sau 5778 đơn vị.
Trả lời: Số phải tìm là 

Câu 6:
Tính diện tích một hình tròn, biết nếu giảm đường kính hình tròn đó đi 20% thì diện tích giảm đi 
Trả lời: Diện tích hình tròn đó là 

Câu 7:
Hai số tự nhiên có tổng bằng 828 và giữa chúng có tất cả 15 số tự nhiên khác.
Khi đó số bé nhất trong hai số đó là 

Câu 8:
Hồng và Hà cùng đi từ A đến B, Hồng đi mất 4 giờ, Hà đi mất 6 giờ. Hỏi nếu Hà xuất phát lúc 6 giờ 30 phút, Hồng xuất phát lúc 7 giờ thì lúc mấy giờ Hồng đuổi kịp Hà?
Trả lời: Hồng đuổi kịp Hà lúc  giờ.

Câu 9:
Cho  ( số hạng cuối được viết bởi 20 chữ số 1).Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu?
Trả lời: A chia cho 9 dư .

Câu 10:
Hãy cho biết có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số mà các chữ số khác nhau?
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đầu bài.

2
16 tháng 12 2016

Bài đó bn k mk mk sẽ giúp

8 tháng 9 2017

violympic đúng ko

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 43Cho hai số có tổng là 230. Biết 3/4 số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai. Tìm hai số đóBài tập toán lớp 4 nâng cao số 42Mẹ mua một mảnh vải, mẹ may cho em tôi một cái áo hết 1/6 mảnh vải. Mẹ nói rằng chỗ vải còn lại đủ may cho tôi 4 cái áo. Vậy may một cái áo cho tôi hết bao nhieu phần mảnh vải đó.Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 41Một quả cầu rơitừ...
Đọc tiếp

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 43
Cho hai số có tổng là 230. Biết 3/4 số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai. Tìm hai số đó

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 42
Mẹ mua một mảnh vải, mẹ may cho em tôi một cái áo hết 1/6 mảnh vải. Mẹ nói rằng chỗ vải còn lại đủ may cho tôi 4 cái áo. Vậy may một cái áo cho tôi hết bao nhieu phần mảnh vải đó.
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 41
Một quả cầu rơitừ độ cao 100 m. Cứ mỗi lần chạm nền, nó lại nảy lên được 3/5 độ cao Hỏi quả cầu đi được bao nhiêu m sau lần thứ năm chạm nền ?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35a
Có phân số nào có giá trị bằng 3/4 mà tổng của tử số và mẫu số là 35 hay không? Hãy chỉ ra phân số như thế? trước. Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 35a
Có phân số nào có giá trị bằng 3/4 mà tổng của tử số và mẫu số là 35 hay không? Hãy chỉ ra phân số như thế ?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 34
34a) Không dùng máy tính học sinh cầm tay, hãy tính tổng
1/7 + 1/8 + 1/9 + 1/10 + 1/11 + 1/14 + 1/15 + 1/18 + 1/22 + 1/24 34b) Tìm phân số a/b trong mỗi biểu thức sau
2/9 x a/b = 5/6
3/7 ÷ a/b = 5/7
giải xong các bạn kết bạn với mình nha

1
5 tháng 5 2021
1. Ta có 3/4=6/8 2/5=6/12 theo đề bài 6/8 st1 = 6/12 st2 Hay 1/8 số thứ 1 = 1/12 st2 Coi st1 là 8 phần = nhau thì st2 là 12 phần như thế Ta có sơ đồ : tự vẽ St1 là : 230:(8+12)*8=92 St2 là : 230-92 =138 Đ/s
a, hình bình hành có diện tích là 3/8 m2, chiều cao 3/8m. độ dài đáy của hình đó là ? b, 1 mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 4m, chiều cao là 25 dm. diện tích mảnh đất đó là: .......dm2c, 1 khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. diện tích của khu vườn đó là ?d, mẹ hơn con 25 tuổi. tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ. tuổi của mẹ là ?e, tìm x biết...
Đọc tiếp

a, hình bình hành có diện tích là 3/8 m2, chiều cao 3/8m. độ dài đáy của hình đó là ? 
b, 1 mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 4m, chiều cao là 25 dm. diện tích mảnh đất đó là: .......dm2
c, 1 khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. diện tích của khu vườn đó là ?
d, mẹ hơn con 25 tuổi. tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ. tuổi của mẹ là ?
e, tìm x biết 23 < x < 31 và x là số lẻ chia hết cho 5. vậy x là ?
f, trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là ?
h, thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số ?
i, 10 kg 20 hg = ........ hg. số cần điền là ?
k, giá trị của biểu thức 450 + 1265 : 5 là ?
l, một hình chữ nhật có chiều dài 45dm, chiều rộng 3m. nửa chu vi của hình chữ nhật là ?
=> mọi người giúp mình chỉ cần ghi đáp án không cần giải :)

0
Câu 1: Tìm ba số a, b, c biết tổng của ba số đó là 1110 và a là số có bốn chữ số, b là số có ba chữ số, c là số có 2 chữ số.Đáp số: a = ...............; b = ..............; c = ..................Câu 2: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích bóng đá, 15 học sinh thích bóng bàn, 2 học sinh không thích cả bóng đá và bóng bàn. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả bóng đá và bóng...
Đọc tiếp

Câu 1: Tìm ba số a, b, c biết tổng của ba số đó là 1110 và a là số có bốn chữ số, b là số có ba chữ số, c là số có 2 chữ số.
Đáp số: a = ...............; b = ..............; c = ..................
Câu 2: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích bóng đá, 15 học sinh thích bóng bàn, 2 học sinh không thích cả bóng đá và bóng bàn. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả bóng đá và bóng bàn:
Đáp số: ..................... học sinh.
Câu 3: Số trung bình cộng của hai số bằng 45. Biết một trong hai số đó bằng 37. Tìm số kia? Đáp số: ..................
Câu 4: Tìm năm số tự nhiên có tổng là 250, biết rằng hai số liền nhau hơn kém nhau 10 đơn vị.
Đáp số: Năm số đó là: ............................................................................
Câu 5: Tổng của hai số chẵn bằng 70. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 5 số lẻ.
Đáp số: Hai số đó là: ..................................
Câu 6: Tính tổng của 16 số chẵn liên tiếp đầu tiên của các số có ba chữ số.
Đáp số: ............................
Câu 7: Khi đánh trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Đáp số: ......................trang.
Câu 8: Xung quanh bờ một cái ao hình vuông có cạnh là 12m người ta trồng dừa; hai cây dừa liền nhau cách nhau 6m. Hỏi xung quanh ao có bao nhiêu cây dừa, biết rằng các cây dừa ở mỗi bờ ao được trồng thẳng hàng với nhau?
Đáp số: ...................... cây
Câu 9: Tính: (1 + 2 + 3 + 4 + ... + 99) x (13 x 15 – 12 x 15 – 15)
Đáp số: ………..……
Câu 10: : Bố hơn con 30 tuổi, 4 năm trước tống số tuổi của hai bố con là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Đáp số: Bố: ........... tuổi; con: .......... tuổi.
Câu 11: Tìm ba số tự nhiên khác nhau, biết rằng tổng của chúng bằng tích của chúng.
Đáp số: Ba số đó là: ........................
Câu 12: Bác Hồ gửi bức thư cuối cùng cho học sinh, sinh viên vào năm 1968. Năm đó thuộc thế kỷ .....................

1
4 tháng 2 2020

Câu 1:

a=1000     ;         b=100 ;       c=10

Câu 2:

7 học sinh thích cả 2 môn

Câu 3:

53

Câu 4:

50; 60;70;40;30

Cau 5:

40 và 30

Câu 6:

1840

Câu 7:

108 trang

Câu 8:

8 Cây

Câu 9:

0

Câu 10:

Bố 39 tuổi

Con 9 tuổi

Câu 11

1;2;3

[ 1+2+3=6 ; 1x2x3=6]

Câu 12:

thế kỉ 20

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 1So sánh các tổng của các số số học bên dưới: 10 + 32 + 54 + 76 + 9854 + 90 + 36 + 12 + 7874 + 18 + 92 + 30 + 56Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 2.Tính tổng của các số: 1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 +… + 233Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 3Trung bình cộng của hai số là 13. Nếu xét thêm một số thứ ba nữa thì trung bình cộng của cả ba số là 11. Tìm số thứ ba?Bài tập toán lớp 4...
Đọc tiếp

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 1

So sánh các tổng của các số số học bên dưới: 10 + 32 + 54 + 76 + 98
54 + 90 + 36 + 12 + 78
74 + 18 + 92 + 30 + 56



Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 2.

Tính tổng của các số: 1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 +… + 233



Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 3
Trung bình cộng của hai số là 13. Nếu xét thêm một số thứ ba nữa thì trung bình cộng của cả ba số là 11. Tìm số thứ ba?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 4
Nguyên Phong có 20 bút vẽ màu. Vĩnh Khuê có số bút vẽ màu bằng một nửa số bút vẽ màu của Nguyên Phong. Phương có số bút vẽ màu nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 6 bút vẽ màu. Hỏi Phương có bao nhiêu bút vẽ màu?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 5
Phong nuôi ba con vật là Gà Ác, Vịt Xiêm, Ngan Trắng. Khối lượng của hai con Gà Ác và Vịt Xiêm nặng tất cả là 5 kg. Hai con Gà Ác và Ngan Trắng nặng tất cả là 9 kg. Hai con Ngan Trắng và Vịt Xiêm nặng tất cả là 10 kg. Hỏi trung bình mỗi con vật nặng bao nhiêu kg?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 6
Bạn Phong đã được kiểm tra một số bài, bạn Phong tính rằng. Nếu mình được thêm ba điểm nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 8 điểm, nhưng được thêm hai điểm 9 nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 15/2 thôi. Hỏi Phong đã được kiểm tra mấy bài?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 7
Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 8
Tìm sáu số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 90.

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 9
Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mà chia hết cho 4?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 10
Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 4 tuổi. Hỏi anh hơn em mấy tuổi?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 11
Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh. Lóp 4C có số học sinh ít hơn trunh bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn. Tính số học sinh lớp 4B.

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 12
Hai lớp 3A và 3B có tất cả 37 học sinh. Hai lớp 3B và 3B có tất cả là 83 học sinh. Hai lớp 3C vàg 3A có tất cả là 86 học sinh. TÍnh trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Số học sinh của mỗi lớp là bao nhiêu bạn?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 13
Lớp bốn có 4 tổ học sinh được phân công làm vệ sân trường. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 3 cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ 2, tổ 3, tổ 4 cùng làm thì sau 15 phút sẽ song. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 4 cùng làm thì sau 20 phút sẽ song. Hỏi: a) Cả 4 tổ cùng làm trong 1 phút thì được mấy phần sân trường? b) Cả 4 tổ cùng làm trong bao lâu thì dọn xong sân trường?

Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 14
Sau khi đã được kiểm tra số bài và tính song điểm trung bình, Diệu Hương tiếc rẻ nói.

  • Nếu mình được thêm một điểm 9 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8 điểm
  • Nhưng nếu được thêm một điểm 10 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8,2 điểm
  • Hỏi điểm trung bình thực sự của Hương là bao nhiêu?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 15
    Tính giá trị của X
    (X : 10) + 37 = 60
    25 x X – 15 x X = 72
    138 – ( X x5) = 38
    (X x 9) : 52 = 18
    52 x X + 48 x X = 100
    623 x X – 123 x X = 1000
    X x 16 + 84 x X = 700
    236 x X – X x 36 = 2000
    216 : X + 34 : X = 10
    2125 : X – 125 : X = 100


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 16
    Tính giá trị của Y
    a) 216 x Y + Y + 784 = 8000
    c) Y x 46 – 36 x Y = 1230
    b) Y x 62 – Y x 52 = 420


    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 17
    Người ta viết dãy 101 số tự nhiên gồm 4 chữ số đều có tận cùng là 1. Hỏi số hạng cuối cùng là số nào.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 18
    Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1945. Hỏi số hạng thứ 2001 của dãy số là số nào.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 19
    Người ta viết 200 số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi số hạng cuối cùng của dãy số là số nào?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 20
    Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 21
    Tìm hai số lẻ liên tiếp cố tổng bằng số chẵn bé nhất có ba chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 22
    Tìm hai số chẵn có tổng là 3976, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn nữa.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 23
    Tìm hai số chẵn có tổng là 1994, biết rằng giữa chúng còn có 3 số lẻ nữa.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 24
    Tìm hai số có tổng là 1993, biết rằng số lớn hơn số bé một số đơn vị bằng hiệu số giữa số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có ba chữ số.

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 25
    Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 200. Số trừ lớn hơn hiệu 10 đơn vị Tìm số trừ và số bị trừ?

    Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 26
    Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật là 784 m. Biết rằng khi viết thêm chữ số 2 và trước chiều rộng thì sẽ được chiều rài, tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
2
14 tháng 11 2016

Bn viet bai nay co moi tay ko???

neu co thi cho mk

con neu ko cug cho mk nha

va ket bn vs mk nha

13 tháng 10 2017

bn mắc rảnh ạ mk còn ko muốn đọc đừng nói là giải...

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ sốCâu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dàivà giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:A....
Đọc tiếp

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......
dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều
dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.

Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:

360  (18 − 12) = 360..... 18 − 360......12
A. + B. C. D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. ABvàBC
B. ABvàAD
C. ADvàDC
D. ADvàBC

Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe để chở hếtsố học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một
xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1
4
chiều dài. Diện

tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2

Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = ...... mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều
rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 11 = 221m
C. 22 11 = 242m

B. 22 :11 = 2m
D. 22 − 11 = 11m

Câu 11: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :

(36  12) : 4 = (36 ...... 4) ...... 12

A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân vàphép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 12: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 13: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiềugóc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 14: Giá trị của biểu thức 136  11 − 11  36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu

16: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = ...... kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.

Câu 17: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 18: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m + 47) có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287,số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Câu 20 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986

4
21 tháng 3 2020

hơi nhiều thông cảm

Câu hỏi 1:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012. Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.Câu hỏi 2:Tìm số có 4 chữ số   biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.Trả lời: Số đó là .Câu hỏi 3:Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 120 là số .Câu hỏi 4:Tính Trả...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012. 
Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.

Câu hỏi 2:


Tìm số có 4 chữ số   biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.
Trả lời: Số đó là .

Câu hỏi 3:


Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 120 là số .

Câu hỏi 4:


Tính 
Trả lời: A=

Câu hỏi 5:


Tìm số  lớn nhất chia hết cho 45
Trả lời: Số cần tìm là 

Câu hỏi 6:


Hai số có trung bình cộng của 84, biết số bé bằng  số lớn. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là 

Câu hỏi 7:


Tìm số bị chia để có thương bằng 126, số dư bằng 37 và số chia là số chia bé nhất.
Trả lời: Số bị chia là 

Câu hỏi 8:


Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Tính tuổi em hiện nay, biết khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì hồi đó tuổi anh gấp đôi tuổi em. 
Trả lời: Tuổi em hiện nay là  tuổi.

Câu hỏi 9:


Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 240m được ngăn thành 2 mảnh: một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, một mảnh lớn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng để trồng rau. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật ban đầu là 

Câu hỏi 10:


Trong tất cả các hình vuông, hình chữ nhật có diện tích bằng 144. Thì hình có chu vi bé nhất có chu vi bằng cm.

1
11 tháng 1 2016

cau 2 1008

cau6 84