Tính từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slow | slower | the slowest |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | worst |
8. good | better | best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fill in the blank:
1 | Object used for fighting, e.g. a gun (6 letters) | weapon (vũ khí) |
2 | Move forward (7 letters) | advance(tiến lên) |
3 | Person who is not a member of an armed force (8 letters) | civilian (thường dân) |
4 | Person who fights against their government (9 letters) | insurgent (phiến quân) |
5 | Countries that support each other in war (6 letters) | allies (đồng minh) |
6 | The breaking of a law or an agreement (9 letters) | violation (vi phạm) |
7 | The opposite of 'release' (7 letters) | capture (giam cầm, bắt giữ) |
8 | Groups of soldiers (6 letters) troops (bộ đội, lính) |
2. What - old - on
3. Sailing - little - in
4. Goes - new - to
5. Going - sunny - on
6. Have - big - on
7. Film - new - at/on
8. Wearing - new/pink - at
9. Build - new - on
10. Has - long - in
Hu hu!Ai giúp mình mình sẽ tick 10 cái,mình là thần may mắn mà!Ai gặp được câu hỏi mình thì ...
Hot - hotter - the hottest
Difficult - more difficult - the most difficult
Good - better - the best
Bad - worse - worst
Big - bigger - the biggest
Little - less - the least
Many / much - more - the most
Far - farther / further - farthest / furthest
4 Make your own English camp schedule.
Morning | Afternoon | |
Day One |
Go for a walk near the camping place
|
Go fishing |
Day Two |
Run around the mountain to breathe fresh air
|
Sing favorite songs with friends |
Day Three |
Get up early ,have breakfast then take photos
|
Prepare to come back home :)) |
actor : diễn viên
electrician: thợ điện
lifeguard: nhân viên cứu hộ
nurse : y tá
sportperson: vận động viên
teacher : giáo viên
architect: kiến trúc sư
engineer : kĩ sư
mechanic: nguời sửa chữa
police officer : cảnh sát viên
surgeon: bác sĩ phẫu thuật
vet : bác sĩ thú y
Cái bài duới kia của bạn là dựa vào nghĩa của câu đã cho bạn nhé !