Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. length
2. truth
3. friendship
4. furnished
5. weighted
6. delighted
7. comfortable
8. noisy
Give the correct form of the words in capitals
1. He.......OCCASIONALLY........flies to Phnom Penh, Hong Kong or Bangkok. OCCASION
2. Vietnamese is..........COMPARATIVELY............easy to learn. COMPARE
3. He enjoyed .........SOCIALISING.........with his friends and it cost nothing. SOCIAL
4. A holiday in Viet Nam is................SURPRISINGLY.......cheap. SURPRISE
Rewrite
1. He borrowed my book, but he forgot to return it. -> I ......................LENT HIM MY BOOK , BUT HE FORGOT TO TURN IT..................................................
2. They didn' t drink coffee when we lived in Japan. -> They never DRANK COFFE WHEN WE LIVED IN JAPAN............................................................
3. He hasn' t changed much since I last met him in 2000. -> He is the same...........AS HE USED TO BE SINCE I LAST MET HIM IN 2000...............................................
Give the correct form of the words in capitals
1. He.....occasionally..........flies to Phnom Penh, Hong Kong or Bangkok. OCCASION
2. Vietnamese is.........comparably.............easy to learn. COMPARE
3. He enjoyed .......socializing...........with his friends and it cost nothing. SOCIAL
4. A holiday in Viet Nam is.......surprisingly................cheap. SURPRISE
Rewrite
1. He borrowed my book, but he forgot to return it.
-> I ........lent him my book, but he forgot to turn it...........
2. They didn' t drink coffee when we lived in Japan.
-> They never.....drank coffee when we lived in Japan........
3. He hasn' t changed much since I last met him in 2000.
-> He is the same.......as I last met in 2000.................
Chia dạng đúng từ trong ngoặc:
1.The (rob) ROBBER shot a police man before running away
2. He(occasion) flies to Hong kong or Bangkok
3.The teacher gave us so many(assign) ASIGNMENT
4.Sensitive Sue never touches(health) HEALTHY food
5.Thank you very much. You've been very(help) HELPFUL
6.Accurate(measure) MEASUREMENT is very important in science
7.I am really(please) PLEASED with your work this them
8.the girls are talking(noise) NOISILY outside
Give the correct from of the words given to complete sentences
1.We should eat production body - building food , like dairy ( produce)
2. I'd like a nice juicy orange ( juice )
3. There was wide selection of vegetables on display ( select )
4. Last week , Nam jumped into a lake to gave a famous person ( fame )
5. It's very helpful of you to give me a lift ( help )
6. There are many badminton competitions nowadays ( complete )
1.We should eat production body - building food , like dairy ( produce)
2. I'd like a nice juicy orange ( juice )
3. There was wide selection of vegetables on display ( select )
4. Last week , Nam jumped into a lake to gave a famous person ( fame )
5. It's very helpful of you to give me a lift ( help )
6. There are many badminton competitions nowadays ( complete )
7. My sister and my brother are stamp collectors (collect )
8. A holiday in Vietnam is surprisingly cheap ( surprise )
I. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. (Moderate).....MODERATION....... is very important.
2. Vegetables often have (dirt).....DIRTY....... from the farm on them.
3. You must wash the vegetables (careful).....CAREFULLY........
4. She never touches (healthy) HEALTHY food.............
5. We must remember to eat (sensible)......SENSIBLY.......
6. We shouldn't eat much (fat).......FAT..... food and sugar.
II. Điền vào chỗ trống các từ: a few, a little, much, manY
1. There is only .........A LITTLE...... milk in the refrigerator. Let's buy some more.
2. He drank too .........MUCH...... beer last night.
3. There were too ........MANY....... people in front of the theater.
4. She has a lot of books, but only ......A FEW......... books are interesting.
5. You made so ........MANY....... mistakes in your writing.
6. He never spends too ........MUCH.... money on his vacation.
7. I only have ......A FEW...... beefsteak in my plate. Please give me more.
8. Please wait a minute. I want to ask you .......A FEW........ questions.
I. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. ( Moderate) Moderation is very important.
2. Vegetables often have (dirt) dirt from the farm on them.
3. You must wash the vegetables (careful) carefully.
4. She never touches (healthy) healthy food.
5. We must remember to eat (sensible) sensibly.
6. We shouldn't eat much (fat) fatty food and sugar.
II. Điền vào chỗ trống các từ: a few, a little, much, many
1. There is only a little milk in the refrigerator.
2. He drank too much beer last night.
3. There were too many people in front of the theater.
4. She has a lot of books, but only a few books are interesting.
5. You made so many mistakes in your writing.
6. He never spends too much money on his vacation.
7. I only have a little beefsteak in my plate. Please give me more.
8. Please wait a minute. I want to ask you many questions.
cái này mình tự dịch (thí điểm)
1.Do more exercise
Staying in shape is our most important tip. You can play football, or even go for long walks. It's OK, but make sure it's three times a week or more!
2. Sleep more
Getting plenty of rest is really important! It helps you to avoid depression and it helps you to concentrate at school. You'll also be fresher in the mornings!
3. Eat less junk food
You are what you eat! So make sure it's healthy food like fruits and vegetables, no junk food. It can help you to avoid obesity too.
4. Wash your hands more
It's so easy to get flu. We should all try to keep clean more. Then flu will find it harder to spread!
5. Watch less TV
There are some great things to watch. But too much isn't good for you or your eyes.
6.Spend less playing computer games
Many of us love computer games, but we should spend less time playing them. Limit your time to just one hour, two or three dáy a week, or less.
Dịch: 1. Tập thể dục nhiều hơn.
Bí quyết hữu ích nhất của chúng tôi là giữ dáng. Bạn có thể chơi bóng đá, hoặc đi dạo dài. Nó tốt, nhưng hãy chắc chắn rằng 3 lần một tuần hay hơn!
2. Ngủ ngiều hơn.
Nghỉ ngơi nhiều thực sự rất là quan trọng! Nó giúp bạn tránh xa khỏi bệnh trầm cảm và nó còn giúp bạn để tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ tươi mới hơn vào buổi sáng!
3. Ăn ít hơn đồ ăn nhanh.
(câu này chả biết). Vì vậy chắc chắn rằng nó là đồ ăn lành mạnh như trái cây và rau củ quả, không thức ăn nhanh. Nó có thể giúp bạn tránh xa sự béo phì.
4. Rửa tay của bạn nhiều hơn.
Thật dễ để mắc bệnh cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch hơn nữa. Sau đó cảm cúm sẽ khó tìm thấy nó hơn để lây lan.
5. Xem ti vi ít hơn.
Có vài điều hay để xem. Nhưng quá nhiều cũng không tốt cho bạn hay mắt của bạn.
6. Dành chơi máy tính ít hơn.
Nhiều người chúng ta thích chơi máy tính, nhưng chúng ta nên ít dành thời gian chơi nó hơn. Hạn chế thời gian của bạn một tiếng, hai hay 3 ngày trong tuần, hay ít hơn nữa.
1. Tập thể dục nhiều hơn:giữ dáng là lời khuyên quan trọng nhất của chúng ta. Bạn có thể chơi đá bóng,hay thậm chí là đi bộ đường dài. Nó ổn,nhưng hãy đảm bảo rằng bạn sẽ tập 3 lần một tuần hoặc nhiều hơn nữa!
2. ngủ nhiều hơn: Nghỉ ngơi nhiều thật sự rất quan trọng! Nó giúp bạn phòng tránh sự mệt mỏi và giúp bạn tập trung ở trường. Bạn cũng sẽ sảng khoái hơn vào buổi sáng.
3.ăn ít đồ ăn vặt: Bạn là những gì bạn ăn! Vì vậy hãy chắc chắn rằng nó là đồ ăn tốt như hoa quả và rau củ, không phải đồ ăn vặt.Nó cũng giúp bạn phòng tránh bệnh béo phì.
4. Rửa tay nhiều hơn:nó thật dễ dàng để bị cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ vệ sinh hơn. Sau đó bệnh cảm cúm sẽ thấy nó khó hơn để lây lan.
5. Xem TV ít hơn: Có rất nhiều thứ tuyệt vời để xem. Nhưng nhiều quá sẽ không tốt cho bạn và mắt của bạn.
6. Dành thời gian chơi máy tính ít hơn: Rất nhiều trong chúng ta yêu trò chơi máy tính, nhưng chúng ta nên dành thời gian chơi chúng ít hơn. Thời gian giới hạn của bạn chỉ là 1 giờ, 2 hay 3 ngày trong tuần, hoặc ít hơn.
Bài 1: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc đccơn:
1.I want to rent a ...furnished... Apartment, please (FURNITURE)
2.Don't eat too much, otherwise you will be ...weighty... (WEIGHT)
3.We should eat body-building food , like dairy ...product...(PRODUCE)
4.Reports are a ...mixture... of interviews, videos and news items (MIX)
5.He ...occasional... flies to PhnomPenh,Hong Kong or Bangkok (OCCASION)
6.Vietnamese is ...compared... easy to learn (COMPARE)