Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.n—3 chia hết cho n—1
==> n—1–2 chia hết chi n—1
Vì n—1 chia hết cho n—1
Nên 2 chia hết cho n—1
==> n—1 € Ư(2)
n—1 € {1;—1;2;—2}
Ta có:
TH1: n—1=1
n=1+1
n=2
TH2: n—1=—1
n=—1+1
n=0
TH3: n—1=2
n=2+1
n=3
TH 4: n—1=—2
n=—2+1
n=—1
Vậy n€{2;0;3;—1}
Nếu bạn chưa học số âm thì không cần viết đâu
y2 + 117 = x2
Dễ thấy : x2 > 117
\(\Rightarrow\) x > 10
Do x nguyên tố nên x lẻ \(\Rightarrow\) x2 lẻ
Mà y2 + 117 = x2 nên y2 chẵn \(\Rightarrow\) y chẵn
Mà y nguyên tố nên y = 2
Thay vào đề bài ta có : 22 + 117 = x2
\(\Rightarrow\) 121 = x2 = 112
\(\Rightarrow\) x = 11 ( thỏa mãn )
Vậy x = 11 ; y = 2
6n-5 chia hết cho 2n+3
=> 6n+9-14 chia hết cho 2n+3
=> 3(2n+3)-14 chia hết cho 2n+3
=> 14 chia hết cho 2n+3
=> 2n+3 là ước của 14
Mà 2n+3 là số nguyên lẻ
=> 2n+3 thuộc {-1;1}
=> n thuộc {-2;-1}
a, ta có : n + 6 = n +1 + 5
=> n + 1 thuộc U(5)
mà U(5) = {1;5;-1;-5}
suy ra:
n + 1 | 1 | 5 | -1 | -5 |
n | 0 | 4 | -2 | -6 |
vậy n = {0;4;-2;-6}
b, ta có: 2n + 1 = ( n-1 ) + (n - 1) + 3
=> n - 1 thuộc U(3)
mà U(3) = { 1;3;-1;-3 }
suy ra:
n - 1 | 1 | 3 | -1 | -3 |
n | 2 | 4 | 0 | -2 |
vậy n = { 2;4;0;-2 }
Ta có : \(A=3+3^2+3^3+3^4+...+3^{25}\)
\(=3+\left(3^2+3^3+3^4\right)+...+\left(3^{23}+3^{24}+3^{25}\right)\)
\(=3+3\left(3+3^2+3^3\right)+...+3^{22}\left(3+3^2+3^3\right)\)
\(=3+3.39+...+3^{22}.39\)
\(=3+39\left(3+...+3^{22}\right)\)
\(\Rightarrow A\)chia cho 39 dư 3
\(\Rightarrow A\)không chia hết cho 39 ( đpcm )
bài 1:x.y=-15 => x=3;y=-5
x=-3;y=5
x=5;y=-3
x=-5;y=3
x=-1;y=15
x=1;y=-15
Bài 1 đơn giản rồi nha, chỉ cần liệt kê các gặp số ra là xong
BÀi 2:
ta có:
\(\frac{n-3}{n-1}=\frac{n-1-2}{n-1}=1-\frac{2}{n-1}\)
Để n-3 chia hết cho n-1 <=> \(\frac{2}{n-1}\inℤ\Rightarrow2⋮n-1\)
\(\Rightarrow n-1\inƯ\left(2\right)\)
\(\Rightarrow n-1\in\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
ta có bảng sau:
\(n\in\left\{-1;0;2;3\right\}\)