K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

BT
5 tháng 5 2021

a) K2O  +  H2O  →  2KOH (phản ứng hóa hợp).

b)  2Al(OH)3     \(\underrightarrow{t^o}\)    Al2O3   +   3H2O (phản ứng phân hủy)

c) Fe2O3  +  3H2  \(\underrightarrow{t^o}\)  2Fe  +  3H2O ( phản ứng oxi hóa khử)

d) Zn  + CuSO4  →  ZnSO4  +  Cu  (phản ứng thế)

Em xem lại các bài học sau để nắm rõ định nghĩa về các loại phản ứng nhé

https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-25-su-oxi-hoa-phan-ung-hoa-hop-ung-dung-cua-oxi.434

https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-27-dieu-che-khi-oxi-phan-ung-phan-huy.436

https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-32-phan-ung-oxi-hoa-khu.441

https://hoc24.vn/ly-thuyet/bai-33-dieu-che-hidro-phan-ung-the.442

 a) 3Fe + 2O2 → Fe3O4.(PỨ hoá hợp)

b)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) (PỨ Phân huỷ)

  c) Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu (PỨ thế)

d)4 P  +  5O2  → 2 P2O5         (PỨ hoá hợp)

đ) KMnO4 →K2MnO4 + MnO2 + O2.(Pứ phân huỷ)

e) 2Al  +  3Cl2 → 2AlCl3  (PỨ Hoá hợp)

f) 2Zn + O2  → 2ZnO. (PỨ hoá hợp)

g) Fe(OH) →Fe2O3 + H2O (Pứ Phân huỷ)

h) CaO + H2O →Ca(OH)2.       (PỨ hoá hợp)

16 tháng 5 2021

\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

=> Phản ứng hóa hợp

\(Zn\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{t^0}}ZnO+H_2O\)

=> Phản ứng phân hủy

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

=> Phản ứng hóa hợp

\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

=>  Phản ứng thế

16 tháng 5 2021

a, 

(1) \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\) _ Pư hóa hợp

(2) \(Zn\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}ZnO+H_2O\) _ Pư phân hủy

(3) \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) _ Pư hóa hợp

(4) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) _ Pư thế

Bạn tham khảo nhé!

2 tháng 5 2022

\(1,2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ O_2+S\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[xtV_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) 
\(2,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) 
\(3,2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) 
\(4,2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

28 tháng 3 2022

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào . 

 a,   2KNO3   -to-->  2KNO2   +    O2    ( Phản ứng phân hủy )            

 b,  2Al  +  3Cl2   ---> 2AlCl( Phản ứng hóa hợp )

 c,   Zn  +  2HCl    --->    ZnCl2  +  H( Phản ứng thế )

 d,  2KClO3   -to-->  2KCl   +  3O2     ( Phản ứng phân hủy )

 e,    2Fe  +    3Cl2      --->  2FeCl3  ( Phản ứng hóa hợp ) 

 f,   2Fe(OH)3  --to->  Fe2O3  + 3H2O      ( Phản ứng phân hủy )         

 g,    C  + 2MgO    --->    2Mg  +  CO( Phản ứng thế )

19 tháng 12 2020

2Cu + O2 -> 2CuO

2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O

2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3

CnH2n + 3n/2O2 -> nCO2 + nH2O

19 tháng 12 2020

undefined

22 tháng 4 2022

\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\) ( hóa hợp )

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\) ( thế )

5/\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) ( hóa hợp )

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) ( hóa hợp )

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) ( thế )

\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\) ( thế )

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) ( thế )

6/\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\) ( phân hủy )

\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) ( hóa hợp )

\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\) ( phân hủy )

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)  ( hóa hợp )

7/\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\) ( hóa hợp )

\(Na_2O+H_2O\rightarrow NaOH\) ( hóa hợp )

8/\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) ( hóa hợp )

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) ( hóa hợp )

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

22 tháng 4 2022

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) ( thế )

13 tháng 5 2022

\(a,3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\) (phản ứng hoá hợp)

\(b,2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\uparrow\) (phản ứng phân huỷ)\

\(c,Zn+CuCl_2\rightarrow ZnCl_2+Cu\downarrow\) (phản ứng thế)

a: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

b: \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)

c: \(Zn+CuCl_2\rightarrow ZnCl_2+Cu\)

Câu 1: Lập phương trình hóa học cúa các sơ đồ phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào: a) Kali clorat (KClO3) -------> Kali clorua (KCl) + ........?....... b) Photpho + Khí oxi -------> .............?............ c) Sắt (II) oxit + Khí hiđro ---------.> .........?........ + ........?........ d) Magie + Axitsunfuric (H2SO4) -------.> ............?........ + ...
Đọc tiếp

Câu 1: Lập phương trình hóa học cúa các sơ đồ phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào: a) Kali clorat (KClO3) -------> Kali clorua (KCl) + ........?....... b) Photpho + Khí oxi -------> .............?............ c) Sắt (II) oxit + Khí hiđro ---------.> .........?........ + ........?........ d) Magie + Axitsunfuric (H2SO4) -------.> ............?........ + ...........?.......... e) Kali pemanganat (KMnO4) ------> Kali magant (K2MnO4) + Mangan đioxit (MnO2) + …?… f) …?… + axit sunfuric (H2SO4) loãng ------> nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + …?… g) Đồng (II) oxit + khí hiđro ------> …?… + …?… Câu 2: Cho 4,05 gam kim loại nhôm tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 gam axit clohiđric. a) Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ? b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ? Câu 3: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 19,6 gam dung dịch H2SO4. a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư là bao nhiêu? c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? Câu 4: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với 5,475 gam dung dịch HCl vừa đủ. a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư là bao nhiêu? c) Tính thể tích khí thu được sau phản ứng? Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,48 gam photpho trong bình chứa khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit. a) Tính khối lượng hợp chất tạo thành? b) Nếu trong bình chứa 4 gam khí oxi. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? Câu 6: Xem lại 2 thí nghiệm điều chế oxi (tr 92) và hiđro (tr 115). Xem và gọi tên các dụng cụ, hóa chất, cho biết phương pháp dùng thu khí ở mỗi thí nghiệm.

0