Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Việt Nam thắng vì :Bức tranh của VN ko có j để ăn,nên ko có j phải thải ra, và cx k phải đi vệ sinh đến mức mà nhện phải giăng kín hố
2.Mèo trắng sẽ ns "meo meo"
3.ba thằng mỹ đen là " ba của thằng mỹ đen" ba thằng mỹ trắng là "ba của thằng mỹ trắng " có 2 người nên ko lật
Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn một từ thích hợp :
My father is a worker . He gets ........up........ at 5 . He has .........breakfast........
and ..............goes.......... to work at 6. Work starts at 7:00 and .........finishes........ at 4:00 . So , he goes ..........home........ very early , at 5:00 in the afternoon . In the ...........evening.......... , he stays at home and .........watches........ T.V. . He goes to ..........bed........... at 10:00.
Đọc kỹ đoạn văn và trả lời các câu hỏi :
My name is Trang . I live in a house near the sea . It’s an old house , about 100 years
old, and it’s very small . There are two bedrooms , a living room , a bathroom and a
kitchen . The bedrooms are upstairs . The bathroom is next to the kitchen . There is a
lovely fireplace in the living room . There is a beautiful garden in front of the house . I live with my parents . I play badminton with my father in my free time . We have a
lot of fun . I love my house very much .
1. Where is Trang’s house ?
-> It's near the sea.
2. Is it old or new ? -> It's old.
3. How many rooms are there in her house ?
-> There are 5 rooms: two bedrooms, a living room, a bathroom and a kitchen.
4. What is there in front of her house ?
-> There is a beautiful garden in front of her house.
5. Who does she live with ?
-> She lives with her parents.
6. What does she do in her free time ?
-> She plays badminton with her father in her free time .
7. Does she love her house ?
-> Yes, she does.
Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em .
1. Where do you live ? -> I live in Hanoi.
2. Is your house big ? -> No, it isn't.
3. Is it near your school ? -> Yes, it is.
4. How do you go to school every day ? -> I walk to school everyday.
5. Is there a library in your school ? -> Yes, there is.
6. Do you love your school ? -> Yes, I do.
7. How old are you ? -> I'm 13 years old.
8. What time do you get up ? -> I get up at 5.30 every morning.
9. When do you have math ? -> I have math at 8 o'clock.
1. Where ‘s Clindy ?_ She ( have ) .......is having....... a bath .
2. My father ( live ) ........lives........ in a house near the river because he
( like ) ........likes............. swimming .
3. Are You ( watch ) ..........watching.............T.V. ? Can I turn it off ?
4. Every morning , my mother ( walk ) ......walks....... in the park .
5. What newspaper do you usually (read ).............read..................... ?
The Times.
6. Be careful ! The teacher ( look ) ..........is looking........at you .
7. Does Your brother ( do) .............do..........morning exercise every day ?
8. In summer , it ( be ) is very hot , so he often ( go ) .........goes..............to the
seaside on holiday.
9. Are You ( look ) ............looking...........for Peter ? _ I think he ( read)......is reading......
books in the library .
10. Mother (cook ) ........is cooking..........in the kitchen at the moment . She (cook)
........cooks.......... every morning .
11. We ( do ) .......do........ aerobics twice a week .
12. I often ( go ) ...........go............ for a walk in the park in the evening .
26
5. What is your sister (do).....going to do.........next week ? _ She ‘s going to
Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn một từ thích hợp .
Sử dụng từ cho sẵn :
( small , thin , long , oval , black , tall , blue , full )
Linda is an actress . She is (1)........small........and (2)........thin.......... . She has (3).......long...........
(4) ...........black............. hair and an (5).........oval............ face . She has (6) ............blue.................. eyes ,
a (7)..........small..................nose and (8).......full..........lips . She is beautiful.
Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em .
1. What’s your name ? My name is Linh
2. How often do you go to the library ? Sometimes
3. Do you go to school on Monday ? No, I don't go to school on Monday
4. What do you often do in your free time ? Everything
5. Do you like sports ? Of course
Dùng động từ trong ngoặc ở thì HTĐ hoặc HTTD :
1. Where ‘s Clindy ?_ She ( have ) .......is having....... a bath .
2. My father ( live ) .........lives....... in a house near the river because he
( like ) ..........likes........... swimming .
3. Are You ( watch ) ............watching...........T.V. ? Can I turn it off ?
4. Every morning , my mother ( walk ) ......walks....... in the park .
5. What newspaper you usually (read ).................read................. ?
The Times.
6. Be careful ! The teacher ( look ) .........is looking.........at you .
7. Does Your brother ( do) ............do...........morning exercise every day ?
8. In summer , it ( be ) is very hot , so he often ( go ) ............goes...........to the
seaside on holiday.
9. Are You ( look ) ............looking............for Peter ? _ I think he ( read)......is reading......
books in the library .
10. Mother (cook ) ..........is cooking........in the kitchen at the moment . She (cook)
........cooks.......... every morning .
11. We ( do ) ........do........ aerobics twice a week .
12. I often ( go ) ............go........... for a walk in the park in the evening .
26
5. What is your sister (do).......going to do.......next week ? _ She ‘s going to
Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn một từ thích hợp .
Sử dụng từ cho sẵn :
( small , thin , long , oval , black , tall , blue , full )
Linda is an actress . She is (1)........thin........and (2)........tall.......... . She has (3).........long......... (4) .............black........... hair and an (5)...........oval.......... face . She has (6) ................blue.............. eyes , a (7)..............small..............nose and (8).........full........lips . She is beautiful.
Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em .
1. What’s your name ?
-> My name is Linh
2. How often do you go to the library ?
-> I go to the library twice a week
3. Do you go to school on Monday ?
-> Yes, I do.
4. What do you often do in your free time ?
-> I often listen to music and watch TV.
5. Do you like sports ?
When và While đều dùng để nói về sự việc, hành động, tình huống đang diễn ra cùng một thời điểm. Dưới đây là vị trí, cấu trúc, cách dùng cũng như cách chia when và while trong thì hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn, quá khứ đơn
* Cấu trúc và cách chia when với các thì trong tiếng anh
Vị trí: Mệnh đề When có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu
- When + present simple, + simple future / simple present : Khi làm thế nào thì (sẽ )... ( ở HT / TL )
When you see it yourself, you'll surely believe it. ( Khi em thấy tận mắt, em sẽ tin nó thôi )
- When + simple past, + past perfect : Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when.
When i just got out of the classroom, i knew that i had made some mistakes. ( Khi mới bước ra khỏi phòng, tôi nhận ra là mình đã mắc một số lỗi )
- When + simple past, + simple past : Diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau, hoặc là một hành động vừa dứt thì hành động khác xảy ra.
- When the rock concert given by Erick Clapton ended, we went home ( Khi buổi nhạc rock của Ẻick Clapton kết thúc, chúng tôi ra về )
- When + past continuous ( clear point of time - thời gian cụ thể ), + simple past : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
When we were playing football at 5.30p.m yesterday, there was a terrible explosion ( Vào lúc 5h30 chiều qua, khi đang chơi bóng thì bọn tôi chợi nghe thấy một tiếng nổ lớn )
- When + simple past, + past continuous : Tương tự như phần 4, nhưng nghĩ chỉ khác một chút
When we came, he was taking a bath ( Khi bọn tôi đến thì cậu ta đang tắm )
- When + past perfect, + simple past : Hành động ở mệnh đề when xảy ra trước ( kết quả ở QK )
When the opportunity had passed, i only knew that there was nothing could be done ( Khi cơ hội không còn tôi mới biết mình đã chẳng còn làm gì được nữa rồi )
- When simple past, + simple present : Tương tự như mục 6 nhưng hành động sau ở hiện tại
When the opportunity passed, i know there's nothing can be done. ( Khi cơ hội tuột mất, tôi biết là chẳng còn làm gì được nữa )
Cách sử dụng when trong tiếng anh
* when: mệnh đề có chứa WHEN, chúng ta thường chia động từ không phải dạng tiếp diễn.
- Khi nói về chuỗi các hành động xảy ra liên tiếp nhau:
When you called, he picked up his cell phone. (Anh ấy đã bốc máy ngay khi bạn gọi tới)
- Khi một hành động đang diễn ta thì bị một hành động khác (diễn ra chỉ trong 1 khoảng thới gian ngắn) xen vào.
He was watching TV when the phone rang. (Lúc chuông điện thoại kêu thì anh ấy đang xem TV). -> Hành động xen vào ở đây đó là "lúc chuông điện thoại kêu"
Cấu trúc và cách dùng while trong tiếng anh
Mệnh đề When và While có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu
- I was having breakfast when the telephone rang.
- While they were cooking, somebody broke into their house.
Cấu trúc: While+ subject + verb
Cách dùng:
While: Mệnh đề có chứa WHILE, chúng ta thường chia động từ ở dạng tiếp diễn.
- Khi nói về 2 hành động xảy ra gần như cùng 1 lúc với nhau. (kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó)
He was playing soccer while she was reading the newspaper. (Anh ấy đang chơi bóng đá trong khi cô ấy đang đọc báo)
- Mệnh đề chính (không chứa WHILE) có thể chia ở dạng không tiếp diễn trong một số trường hợp.
While he was talking, his baby slept. (Khi anh ấy nói chuyện điện thoại, đứa con của anh ấy đang ngủ)
giup mik voi
sai môn học