K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chọn câu đúng trong các cau sau
A. Tứ giác có nhiều nhất hai góc tù
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành

Câu 2: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng:

A.100 B.99 C.121 D.10

Câu 3 : Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng:

A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Phương án khác

Câu 4: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng:

A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương án khác

Câu 5 : 4x3y : 2xy bằng:

A. 2x2 B. 2xy C. 2x3 D. 2xy
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8đ)

Bài 1: (2điểm)

Rút gọn biểu thức:

a)(x – 3)3 – (x + 2)2

b) (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)

Bài 2: (1,5điểm)

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a) a2 – ab + a – b

b) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y +y3

Bài 3: (0.5điểm)

Tìm x biết :

x2 – 16 = 0

Bài 3 . ( 3điểm)
Cho hình bình hành ABCD gọi K và I lần lượt là trung điểm của AB và CD.
1. Chứng minh AI=CK

2. AI cắt BD tại M , CK cắt BD tại N .Chứng minh DM=1/3 BD

3. Chứng minh BD , AC và IK đồng quy tại một điểm

Bài 5: (1 điểm)

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5


 

1

Bài 5: 

\(M=x^2+4x+5\)

\(=x^2+4x+4+1\)

\(=\left(x+2\right)^2+1\ge1\forall x\)

Dấu '=' xảy ra khi x=-2

Câu 1:Cho tứ giác ABCD có  A=1230 B=990 C=86o Tìm số đo D ?Trả lời: Số đo D=....oCâu 2:Cho hình thang ABCD(AB//CD)  có số đo các góc A,B,C,D (theo đơn vị độ) lần lượt là 3X,4X,X,2X .Vậy  X=...Câu 3:Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng ....Câu 4:Một tứ giác có thể có nhiều nhất ....... góc nhọn.Câu 5:Giá trị của X thỏa mãn 6x(1-3x)+9x(2x-7)171=0 là..... .Câu 6:Giá trị của biểu thức...
Đọc tiếp

Câu 1:
Cho tứ giác ABCD có  A=1230 B=99C=86o Tìm số đo D ?
Trả lời: Số đo D=....o

Câu 2:
Cho hình thang ABCD(AB//CD)  có số đo các góc A,B,C,D (theo đơn vị độ) lần lượt là 3X,4X,X,2X .
Vậy  X=...

Câu 3:
Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng ....

Câu 4:
Một tứ giác có thể có nhiều nhất ....... góc nhọn.

Câu 5:
Giá trị của X thỏa mãn 6x(1-3x)+9x(2x-7)171=0 là..... .

Câu 6:
Giá trị của biểu thức (x+y)(x2-xy+y2)+(x-y)(x2+xy+y2) tại x=-1;y=2012  là ..............

Câu 7:
Kết quả của phép tính  7x(2-3x)+x2(2x+1)-2x2(x-2)+2x(8x-7)  là .............

Câu 8:
Hình thang ABCD  có A=D=90O; AB=AD=10cm,CD=20cm , . Góc ABC có số đo là ....

Câu 9:
Cho ba số tự nhiên liên tiếp, biết bình phương của số cuối lớn hơn tích hai số đầu 79 đơn vị. Số bé nhất trong ba số đã cho là .......

Câu 10:
Ba số tự nhiên liên tiếp mà tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối 14 đơn vị là.........  (Viết ba số theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”).

1
5 tháng 9 2016

cau1 ; số đo góc D=52 

cau2;vay X=36

CAU3; 360

cau4;2 goc

1 tháng 9 2017

Bài 2 : 

a) (2x + 1)(1 - 2x) + (2x - 1)2 = 22

=> 1 - 4x2 + (4x2 - 4x + 1) = 22

=> 1 - 4x2 + 4x2 + 4x + 1 = 22

=> 4x + 2 = 22

=> 4x = 20

=> x = 5 

Vậy x = 5 

Câu 1: Giá trị của biểu thức \(\frac{x-y}{x+y}\)   Biết x2 - 2y2 = xy và xy \(\ne\)0Câu 2: Biết đa thức x3 + ax + b chia cho x + 1 dư 7, chia cho x - 3 dư 5. Khi đó giá trị của a là ........Câu 3: Một đa giác đều có tổng tất cà các góc ngoài và một góc trong bằng 5000. Số cạnh của đa giác đều đó là........Câu 4: Số A = ( 255 )2 . (522  )5 có số chữ số là......Câu 5: Cho x + \(\frac{1}{x}\)= 5. Giá trị...
Đọc tiếp

Câu 1: Giá trị của biểu thức \(\frac{x-y}{x+y}\)   Biết x2 - 2y2 = xy và xy \(\ne\)0

Câu 2: Biết đa thức x3 + ax + b chia cho x + 1 dư 7, chia cho x - 3 dư 5. Khi đó giá trị của a là ........

Câu 3: Một đa giác đều có tổng tất cà các góc ngoài và một góc trong bằng 5000. Số cạnh của đa giác đều đó là........

Câu 4: Số A = ( 255 )2 . (522  )5 có số chữ số là......

Câu 5: Cho x + \(\frac{1}{x}\)= 5. Giá trị của biểu thức x2 + \(\frac{1}{x^2}\)là.......

Câu 6: Cho x, y là các số khác 0 thỏa mãn x2 - 2xy + 2y2 - 2x + 6y + 5 = 0

Giá trị của biểu thức P = \(\frac{3x^2y-1}{4xy}\) là........

Câu 7: Một hình thang cân có góc ở đáy bằng 450, cạnh bên bằng 2cm, đáy lớn bằng 3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là..........

Câu 8: Biến đổi biểu thức \(\frac{1+\frac{4}{x-2}}{\frac{x^2-4}{2}}\) với x \(\ne\) 2 ta được phân thức .................

1
3 tháng 1 2017

trôi hết đề : Câu 7

\(\left(3-\sqrt{2}\right)\)

câu 8:

\(P=\frac{1+\frac{4}{x-2}}{\frac{x^2-4}{2}}\) để tồn tại P \(\hept{\begin{cases}x\ne2\\x\ne-2\end{cases}}\)(*)

Với đk (*)=>\(P=\frac{\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)}.\frac{2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{2}{\left(x-2\right)^2}\)

23 tháng 5 2015

câu 3:

Độ dài đường trung bình 

\(\frac{2,2+5,8}{2}=4\left(cm\right)\)

câu4 :

Gọi x la độ dài đáy nhỏ thì đáy lớn là :2x

ta có; \(\frac{x+2x}{2}=12\)

<=>\(\frac{3x}{2}=12\)

<=>3x=12.2=24

<=>x=8

Vậy đáy nhỏ là 8cm đáy lớn là 2x=2.8=16( cm)

đúng cho mjk nhé

Phần 1 : Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Câu 1: Chọn câu đúng trong các khẳng định sau.a) ( a - b )3 = ( b – a )3 b) ( x + 2 )2 – ( x + 5 )( x – 5 ) Rút gọn bằng 4x – 21 c) Kết quả của phép chia (-x)6 : x3 là x3 d) Nếu 2x3 – 2x = 0 thì x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1 Câu 2: Chọn đáp án đúng ; Hình vuông là : a) Tứ giác có 4 cạnh...
Đọc tiếp

Phần 1 : Trắc nghiệm : ( 3 điểm )

Câu 1: Chọn câu đúng trong các khẳng định sau.

a) ( a - b )3 = ( b – a )3

b) ( x + 2 )2 – ( x + 5 )( x – 5 ) Rút gọn bằng 4x – 21

c) Kết quả của phép chia (-x)6 : x3 là x3

d) Nếu 2x3 – 2x = 0 thì x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1

Câu 2: Chọn đáp án đúng ;

Hình vuông là :

a) Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.

b) Tứ giác có 4 góc bằng nhau.

c) Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau

d) Hình chữ nhật có 2 cạnh bằng nhau.

e) Hình thoi có một góc vuông.

f) Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.

Phần 2: Tự luận : ( 7 điểm )

Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử : ( 2 điểm )

a) 2008a2 – 2008b2

b) x2 – 8x + 15

Câu 2: Cho M = ( x + 3)( x – 3) – ( x + 2)2 – 2( x2 – 4,5 ) ( 2 điểm )

a) Rút gọn biểu thức M

b) Tìm x để M = 0

Câu 3 : ( 3 điểm )

Cho DABC ; M nằm giữa BC. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB và AC thứ tự cắt AC và AB tại D và E.

a) Tứ giác AEMD là hình gì ? Vì sao ?

b) Tìm điều kiện của M để tứ giác AEMD là hình thoi ( vẽ hình minh họa ).

c) Tìm điều kiện của DABC để tứ giác AEMD là hình chữ nhật .

 

2
30 tháng 10 2016

Phần I

Câu 1: c,d

Câu 2: e

Phần II

Câu 1:

a, 2008a2-2008b2=2008(a2-b2)=2008(a-b)(a+b)

b, x2-8x+15=x2-3x-5x-+15=x(x-3)-5(x-3)=(x-5)(x-3)

Câu 2:

a, M= (x-3)(x+3)-(x+2)2-2(x2-4,5)

M= x2-9-(x2+4x+4)-2x2+9

M= x2-9-x2-4x-4-2x2+9

M= -2x2-4x-4

M= -2(x2+2x+2)b, Để M=0 -> -2(x2+2x+2)=0->x2+2x+2=0

30 tháng 10 2016

Phần 1:

Câu 1: D

Câu 2: E

Phần 2:

Câu 1:

\(A=2008a^2-2008b^2\)

\(=2008\left(a^2-b^2\right)\)

\(=2008\left(a-b\right)\left(a+b\right)\)

\(B=x^2-8x+15\)

\(=x^2-3x-5x+15\)

\(=x\left(x-3\right)-5\left(x-3\right)\)

\(=\left(x-3\right)\left(x-5\right)\)

Câu 2:

\(M=\left(x-3\right)\left(x+3\right)-\left(x+2\right)^2-2\left(x^2-4,5\right)\)

\(=x^2-9-x^2-4x-4-2x^2+9\)

\(=-2x^2-4x-4\)

\(=-2\left(x^2+2x+2\right)\)

\(=-2\left[\left(x^2+2x+1\right)+1\right]\)

\(=-2\left[\left(x+1\right)^2+1\right]\)

\(=-2-2\left(x+1\right)^2\le-2< 0\)

Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn yêu cầu.

Câu 38.  Khẳng định nào sau đây là đúng ?  A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.  B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.  C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.  D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.Câu 39. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:A. x = 4 cm, y = 8...
Đọc tiếp

Câu 38.  Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

  B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.

  C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

  D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.

Câu 39. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:

A. x = 4 cm, y = 8 cm                                                 B.  x = 7cm, y = 14 cm              

C. x = 12 cm, y = 20 cm                                            D. x = 8 cm, y = 10 cm

Câu 40: Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AD, AF, EF, ED. ΔABC có điều kiện gì thì MNPQ là hình chữ nhật?

A.Tam giác ABC cân tại A

B. Tam giác ABC cân tại B

C.Tam giác ABC cân tại C

D. Tam giác ABC vuông tại A.

1
23 tháng 11 2021

38C

39C

40D

                                                          DỀ 1 (TRƯỜNG KHÁNG BÌNH )câu 1 ; thực hiên phép tính :a) ( 2+x)*(7x+4)   b) x+1/x-1 - x-1/x+1 - 4/1-x2   c) x/7x-7 + x2-4x+1 /14x-14câu 2 : phân tích đa thức thành nhân tứ  a) 7x2 -7y2       b) x3+xy-9x-9ycâu 3 : tìm x a) (x-2)2 -x(x+2)=10     b) x3-7x2+12x=0câu 4 : viết biểu thức theo x để tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật ,biết...
Đọc tiếp

                                                          DỀ 1 (TRƯỜNG KHÁNG BÌNH )

câu 1 ; thực hiên phép tính :

a) ( 2+x)*(7x+4)   b) x+1/x-1 - x-1/x+1 - 4/1-x  c) x/7x-7 + x2-4x+1 /14x-14

câu 2 : phân tích đa thức thành nhân tứ 

 a) 7x-7y2       b) x3+xy-9x-9y

câu 3 : tìm x

 a) (x-2)2 -x(x+2)=10     b) x3-7x2+12x=0

câu 4 : viết biểu thức theo x để tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật ,biết chiều dái hơn chiếu rộng 30m .miếng đất có diện tích bao nhiêu nếu  x=50?

câu 5 : cho tam giác ABC  vuông tại A , M trung điểm của BC . từ M kẻ  ME vuông góc AB (E thuộc AB ). MF vuông góc AC ( F thuộc AC) .CMR:

a) tứ giác AEMF là hình chữ nhật

b) gọi I là điểm đối xứng của M qua F .chứng minh tứ giác AMCI là hình thoi

c) chứng minh 3 đường thẳng AM,EF,BI đồng quy

d) tìm điều kiện  của tam giác ABC để tứ giác ABCI là hình thang cân  

0
29 tháng 12 2021

1.B                                                     2. B

3. A                                                     4. A

5. A                                                      6. A

29 tháng 12 2021

1.B                                                     2. B

3. A                                                     4. A

5. A                                                      6. A