K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2016

1. Write the correct words on the faces.

creative boring funny confident hard-working kind clever talkative sporty shy patient serious

Can you remember more words? Add them to the faces.

mặt

Hướng dẫn:

 

Viết từ đúng trên khuôn mặt.

Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient

Sad face: boring, shy, serious

2. Make your own Haiku!

"Haiku" comes from Japan.

Write a three-line Haiku poem to describe yourself. The first and last lines have five syllables. The middle line has seven syllables. The lines don't need to rhyme.

My hair is shiny

My cheeks are round and rosy

This is me. I'm Trang!

Swap your Haiku with two friends. Don't write your name. Let them guess.

 

Hướng dẫn:

Em tự làm thơ haiku.

“Haiku” có nguồn gốc từ Nhật Bản.

Viết một bài thơ haiku gồm ba câu để miêu tả chính em. Câu đầu và câu cuối có 5 âm. Câu giữa có 7 âm. Các câu không cần theo nhịp.

My skin is so soft.

My eyes are black and very big.

This is me, I’m Nhung!

3. Game: Who's who?

In groups, choose a person in your group. Describe their appearance and personality. Let your friends guess.

Example:

Group: Who is it?

A: He's tall. He has glasses. He's talkative.

He's creative too. He isn't shy.

B: Is it Minh?

A: Yes!/No, try again.

Hướng dẫn:

Trò chơi: Ai là ai?

Trong các nhóm, chọn một người trong nhóm. Miêu tả ngoại hình và tính cách của họ. Hãy để bạn của em đoán.

Group (Nhóm): Who is it? Đó là ai?

A: He’s short. His hair is curly and black. He’s funny and serious. He

isn’t handsome. Anh ấy thấp. Tóc anh ấy quăn và đen. Anh ấy hài hước

và nghiêm túc. Anh ấy không đẹp trai.

B: Is it Nam? Nam phải không?

A: Yes. Phải.

 

4. Complete the dialogue.

A: What___________ you________tomorrow?

B: I__________ some friends. We.___________to Mai's birthday party. Would you like to come?

A: Oh, sorry, I can't. I______________ football.

B: No problem, how about Sunday? I__________ a film at the cinema.

A: Sounds great!

Hướng dẫn:

Hoàn thành bài đối thoạỉ

A: What are you doing tomorrow? Ngày mai bạn định làm gì?

B: I am going with some friends. We are going to Mai’s birthday party. Would you like to come? Mình sẽ đi cùng vài người bạn. Chúng mình sẽ dự bữa tiệc sinh nhật của Mai. Bạn đến nhé?

A: Oh, sorry. I can’t. I am playing football. Ô, xin lỗi. Mình định đi chơi bóng đá.

B: No problem, how about Sunday? I am watching film at the cinema. Không sao, còn Chủ nhật thì sao? Minh sẽ đến rạp chiếu bóng xem phim.

A: Sounds great! Được đó.

5. Student A looks at the schedule on this page. Student B looks at the schedule on the next page

Example:

A: What are you doing tomorrow?

B: I'm playing football with my friends./l'm not doing anything.

hs a

hs b

Hướng dẫn:

Học sinh A nhìn vào thời gian biểu ở trang này. Học sinh B nhìn

vào thời gian biểu trang kế tiếp.

Ví dụ:

A: Mai bạn sẽ làm gì?

B: Mình sẽ chơi bóng đá với bạn mình/ Minh chẳng làm gì cả.

Học sinh A:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: chơi bóng đá.

10 giờ sáng - 11 giờ sáng: nghỉ ngơi

2 giờ chiều — 4 giờ chiều: đi sinh nhật bạn

4 giờ chiều — 5 giờ chiều: chơi thả diều (play kite)

Học sinh B:

8 giờ sáng - 9 giờ 30 sáng: học bài cùng nhau 10 giờ sáng - 11 giờ sáng: học nhạc/ học hát

2 giờ chiều — 4 giờ chiều: học bài

giờ chiều - 5 giờ chiều: đi cửa hàng rau củ với mẹ

26 tháng 8 2017

my hair is so black

my eyes are very beautiful

hi,my name is nhung

hỏi thiệt Thùy Trang nha,

câu thơ bạn đăng có trên mạng chưa vậy, nghe vần thế

8 tháng 8 2018

Đó là họ làm mẫu . Bạn giúp mình làm cái khác với

7 tháng 12 2018

My skin is so soft.

My eyes are black and very big

This is me, I’m Duc

17 tháng 10 2016

My hair is blond black

My nose is straight 

My cheecks are chubby

This is me.I'm,,,,,,,,,

9 tháng 8 2018

Sai rồi bạn Ánh Tuyết ạ

Sai hoàn toàn

13 tháng 3 2017

A: OUTSIDE MY WINDOW, I CAN SEE THE WATER AND MANY BEAUTIFUL AQUATIC ANIMALS. DO YOU KNOW WHERE IS MY HOUSE ?

B: IT IS UNDER THE OCEAN.

A; CORRECT.

13 tháng 3 2017

A outside my house, i can see many stars and planets Where is my house ?

B: It's in the space .

A : correct

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: Outside my window I can see the building office and shopping center. Where's my house?

(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy văn phòng tòa nhà và trung tâm mua sắm. Nhà tôi ở đâu?)

B: It's in the city.

(Nó ở trong thành phố.)

A: Correct.

(Đúng vậy)

30 tháng 9 2018

1. A

2.C

3.C

4.A

5.B

6.C

7.A

6 , read the email . Then choose the right words and write them on the lines

Dear Paolo ,

Here is ...................picture of my family . I hope you it , My brother , my sister and I ............ a snowman . My brother , Ben is wearing a red hat and a yellow scart . Ben is putting a black hat on the snowman . We are laughing .....................the snowman .......................funny . My mum Julia , is standing by the door and she is watching all of us . She is drinking a .....................of coffee . My dad , John , is cleaning the snow off the car . We also ...........................two dogs . as you can see , they are playing in the snow .

Please send .......................... a photo of your family soon

Take care,

Gina

1 , A a B an C the

2 , A make B making C are making

3 , A and B beacuse C but

4 , A looks B look C is looking

5 , A jug B cup C carton

6, A having B has C have

7, A me B my C mine

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?1. A. ears B.eyes C. arms D. lips2. A. stove B. telephone C. mother D. bone3. A. vases B. dishes C tables D. fridges4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils5. A. brother B. nose C. stomach D.oven 2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and...
Đọc tiếp

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?

1. A. ears B.eyes C. arms D. lips

2. A. stove B. telephone C. mother D. bone

3. A. vases B. dishes C tables D. fridges

4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils

5. A. brother B. nose C. stomach D.oven

 

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.

/b/ book,__________________________________

/p/ pen,___________________________________

3. Complete the words.

1. E_ _l_ _ _ 2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h 4. s_ _ r_ _

5. b_ _m_ _ _ _ n 6. p_ _s_ _ _

7. l_ _ _o_ 8. j_ _ _

Now write the words in the correct group.

Play:____________________________

Do:______________________________

Have:___________________________

Study:___________________________________

4. Do the crossword puzzle.

ACROSS

1. This is a large cupboard for hanging your clothes.

2 People sit, talk and relax in this room.

3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.

4. This is a large picture that is put on a wall.

DOWN

1. People eat in this room.

2. This is a space inside the front door of a building.

từ khoá

 

5. Choose the correct words.

  1. Hue is a quiet/talkative student. She doesn't say much in class.
  2. Trang is a shy/confident girl. She doesn't talk much when she meets new friends.
  3. My friends always do their homework. They're lazy/hard-working.
  4. My mother never gets angry with us. She's patient/boring.
  5. My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well

 

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.

  1. We can't go out now. It (rain)_______ .
  2. What time you (have)_____ breakfast every day?
  3. I (not/go out)______ this afternoon. I (do) ____my homework.
  4. My dog (like)________ my bed very much. He (sleep)______ on it now.
  5. There (be)______ a lamp, a computer and some books on my desk.

7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.

My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______

chubby because she likes playing sports. She

(3) black hair. Her hair (4) _____ blonde.

She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips.

Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________

kind. She likes helping other people. She (8)______

also funny because she usually makes us laugh.

I love her very much.


 

8
26 tháng 10 2016

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?

1. A. ears B.eyes C. arms D. lips

2. A. stove B. telephone C. mother D. bone

3. A. vases B. dishes C tables D. fridges

4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils

5. A. brother B. nose C. stomach D.oven

 

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.

/b/ bag, board,benches...

/p/ pen, pencil, pencil case, pencil sharperner...

3. Complete the words.

1. English 2. homework

3. lunch 4. sports

5. badminton 6. physics

7. lesson 8. judo

Now write the words in the correct group.

Play: sports, badminton

Do: homework, judo

Have: lunch, lesson

Study: English, physics

4. Do the crossword puzzle.

ACROSS

1. This is a large cupboard for hanging your clothes. wardrobe

2 People sit, talk and relax in this room. living room

3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building. aparment

4. This is a large picture that is put on a wall. poster DOWN

1. People eat in this room. dining room

2. This is a space inside the front door of a building. hall

 
26 tháng 10 2016

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?

1. A. ears B.eyes C. arms D. lips

2. A. stove B. telephone C. mother D. bone

3. A. vases B. dishes C tables D. fridges

4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils

5. A. brother B. nose C. stomach D.oven

Hướng dẫn:

Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng?

 

1. Chọn D. lips, vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm s trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, c. arms /a:mz/, D. lips /lips/

2. Chọn c. mother vì âm o gạch dưới được đọc là /a/, trong khi âm 0 trong những từ còn lại được đọc là /au/, cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /'telifaun/, c. mother /'maðə/, D. bone /baun/.

3. Chọn c. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/, cụ thể: A. vases /va:ziz/, B dishes /dijiz/, c. tables /’teibəlz/, Dfridges /frid3iz/.

4. Chọn A. notebooks vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm S trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. notebooks /'noutbuks/, B. rulers /'ruiləz/, c. erasers /I'reizəz/, D. pencils /'pensəlz/.

5. Chọn B. nose vì âm o gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm 0 trong những từ còn lại được phát âm là /a/, cụ thể: A. brother /'braðə/, B. nose /nauz/, C stomach /'stamak/, D. oven /'avən/.

 

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.

/b/ book,__________________________________

/p/ pen,___________________________________

Hướng dẫn:

Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.

/b/: book, board, bench,...

/p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,...

3. Complete the words.

1. E_ _l_ _ _ 2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h 4. s_ _ r_ _

5. b_ _m_ _ _ _ n 6. p_ _s_ _ _

7. l_ _ _o_ 8. j_ _ _

Now write the words in the correct group.

Play:____________________________

Do:______________________________

Have:___________________________

Study:___________________________________

Hướng dẫn:

Hoàn thành các từ sau.

1. English 2. homework 3. lunch 4. sports

5. badminton 6. physics 7. lesson 8. judo

Bây giờ viết những từ trên theo nhóm:

Play: sports, badminton

Do: homework, judo

Have: lunch, a lesson

Study: English, physics

4. Do the crossword puzzle.

ACROSS

1. This is a large cupboard for hanging your clothes.

2 People sit, talk and relax in this room.

3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.

4. This is a large picture that is put on a wall.

DOWN

1. People eat in this room.

2. This is a space inside the front door of a building.

từ khoá

Hướng dẫn:

Giải câu đố ô chữ

Ngang

1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo. (wardrobe)

2. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này. (living room)

3. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà. (apartment).

4. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường (poster)

Dọc

1. Mọi người ăn trong phòng này. (dining room)

2. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà. (hall)

 

5. Choose the correct words.

  1. Hue is a quiet/talkative student. She doesn't say much in class.
  2. Trang is a shy/confident girl. She doesn't talk much when she meets new friends.
  3. My friends always do their homework. They're lazy/hard-working.
  4. My mother never gets angry with us. She's patient/boring.
  5. My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well.

Hướng dẫn:

Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. sporty

1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.

2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.

3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.

4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.

5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.

 

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.

  1. We can't go out now. It (rain)_______ .
  2. What time you (have)_____ breakfast every day?
  3. I (not/go out)______ this afternoon. I (do) ____my homework.
  4. My dog (like)________ my bed very much. He (sleep)______ on it now.
  5. There (be)______ a lamp, a computer and some books on my desk.

Hướng dẫn:

Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.

1. is raining 2. do you have

3. am not going out; am doing 4. likes; is sleeping 5. is

1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.

2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.

4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.

5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.

 

7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.

My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______

chubby because she likes playing sports. She

(3) black hair. Her hair (4) _____ blonde.

She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips.

Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________

kind. She likes helping other people. She (8)______

also funny because she usually makes us laugh.

I love her very much.

Hướng dẫn:

Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định.

(1). is (2). is not (3). doesn’t have (4). is

(5). has (6). are (7). is (8). is

Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.