Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
29:
b. Cây mới được tạo ra từ chồi của cây này ghép lên một cây khác
30:
b. Phải cắt và cuốc đất để nhặt bỏ hết thân và rễ
31:
a. Nhuỵ và nhị
32:
c. Thiếu nhuỵ hoặc nhị
33:
b. Vỏ quả khô, mỏng , cứng, tự nứt khi chín
34:
c. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông
~ Một số câu mình không chắc lắm~
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)
a/ Noãn. b/ Bầu nhụy. c/ Đầu nhụy d/ Nhụy.
Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)
a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ. b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.
c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. d/ Vỏ hạt và phôi.
Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)
a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả. b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.
c/ Vỏ quả khô khi chín. d/ Quả chứa đầy nước.
Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)
a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải. b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.
c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt. d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)
a/ Thân gỗ. b/ Cơ quan sinh sản là nón.
c/ Có hoa, quả, hạt. d/ Rễ to khỏe.
Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)
a/ Cây thuốc bỏng. b/ Cây bông hồng.
c/ Cây thuốc phiện. d/ Cả a,b,c đều đúng.
Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)
a/ Nón b/ Bào tử c/ Túi bào tử d/ Hoa
Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)
a/ Quả xoài b/ Quả đào c/ Quả đu đủ d/ Quả đậu xanh
Câu 1: Sau khi thụ tinh, bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? (biết)
a/ Noãn. b/ Bầu nhụy. c/ Đầu nhụy d/ Nhụy.
Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: (biết)
a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ. b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm.
c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. d/ Vỏ hạt và phôi.
Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: (biết)
a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả. b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt.
c/ Vỏ quả khô khi chín. d/ Quả chứa đầy nước.
Câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? (hiểu)
a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải. b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải.
c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt. d/ Quả cóc, quả me, quả mùi.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: (hiểu)
a/ Thân gỗ. b/ Cơ quan sinh sản là nón.
c/ Có hoa, quả, hạt. d/ Rễ to khỏe.
Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? (biết)
a/ Cây thuốc bỏng. b/ Cây bông hồng.
c/ Cây thuốc phiện. d/ Cả a,b,c đều đúng.
Câu 7: Cơ quan sinh sản của dương xỉ là: (hiểu)
a/ Nón b/ Bào tử c/ Túi bào tử d/ Hoa
Câu 8: Quả nào sau đây thuộc quả khô nẻ( hiểu)
a/ Quả xoài b/ Quả đào c/ Quả đu đủ d/ Quả đậu xanh
1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:
A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.
B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.
2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:
A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.
B. Hoa có đài, tràng, nhị.
C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.
D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.
3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.
Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.
D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm
4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:
A. Có nhiều gai, nhiều móc.
B. Quả có vị ngọt.
C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.
D. Quả có cánh hoặc túm lông.
5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :
A. Cơ thể cấu tạo đa bào
B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật
C. Cơ thể có một số loại mô
D. Cơ thể có màu xanh lục
6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:
A. Có mạch dẫn trong thân
B. Chủ yếu là thân gỗ
C. Cơ quan sinh sản là hoa
D. Cơ quan sinh sản là nón
7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:
A. Có nhiều cây to sống lâu năm
B. Sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?
A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt
C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên
1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:
A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.
B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.
2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:
A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.
B. Hoa có đài, tràng, nhị.
C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.
D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.
3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.
Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.
D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm
4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:
A. Có nhiều gai, nhiều móc.
B. Quả có vị ngọt.
C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.
D. Quả có cánh hoặc túm lông.
5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :
A. Cơ thể cấu tạo đa bào
B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật
C. Cơ thể có một số loại mô
D. Cơ thể có màu xanh lục
6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:
A. Có mạch dẫn trong thân
B. Chủ yếu là thân gỗ
C. Cơ quan sinh sản là hoa
D. Cơ quan sinh sản là nón
7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:
A. Có nhiều cây to sống lâu năm
B. Sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?
A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt
C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên
1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:
A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.
B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.
2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:
A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.
B. Hoa có đài, tràng, nhị.
C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.
D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.
3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.
Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.
D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm
4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:
A. Có nhiều gai, nhiều móc.
B. Quả có vị ngọt.
C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.
D. Quả có cánh hoặc túm lông.
5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :
A. Cơ thể cấu tạo đa bào
B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật
C. Cơ thể có một số loại mô
D. Cơ thể có màu xanh lục
6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:
A. Có mạch dẫn trong thân
B. Chủ yếu là thân gỗ
C. Cơ quan sinh sản là hoa
D. Cơ quan sinh sản là nón
7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:
A. Có nhiều cây to sống lâu năm
B. Sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?
A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt
C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên
1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:
A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.
B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.
2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:
A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.
B. Hoa có đài, tràng, nhị.
C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.
D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.
3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.
Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.
D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm
4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:
A. Có nhiều gai, nhiều móc.
B. Quả có vị ngọt.
C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.
D. Quả có cánh hoặc túm lông.
5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :
A. Cơ thể cấu tạo đa bào
B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật
C. Cơ thể có một số loại mô
D. Cơ thể có màu xanh lục
6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:
A. Có mạch dẫn trong thân
B. Chủ yếu là thân gỗ
C. Cơ quan sinh sản là hoa
D. Cơ quan sinh sản là nón
7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:
A. Có nhiều cây to sống lâu năm
B. Sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?
A. Có rễ thân lá B. Sinh sản bằng hạt
C. Có hoa quả hạt nằm trong quả D. Sống ở trên
1. Hoa tự thụ phấn phải có đặc điểm quan trọng nào sau đây:
A. Hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính.
B. Hoa lưỡng tính, nhị và nhuỵ không chín cùng một lúc.
C. Hoa đơn tính, màu sắc sặc sỡ, có hương thơm, mật ngọt.
D. Hoa lưỡng tính có nhị – nhuỵ chín cùng một lúc.
2. Hoa lưỡng tính là một bông hoa có bộ phận nào:
A. Hoa có cả nhị và nhuỵ.
B. Hoa có đài, tràng, nhị.
C. Hoa có đài, tràng, nhuỵ.
D. Hoa có đế hoa, đài, tràng.
3. Chất dự trữ của hạt thường nằm ở đâu?
A. Trong lá mầm hoặc phôi nhũ.
B. Trong chồi mầm hoặc phôi nhũ.
Trong thân mềm hoặc phôi nhũ.
D. Trong thân mềm hoặc chồi mầm
4. Quả tự phát tán có đặc điểm đặc biệt nào:
A. Có nhiều gai, nhiều móc.
B. Quả có vị ngọt.
C. Quả có khả năng tự tách hoặc tự mở cho hạt tung ra.
D. Quả có cánh hoặc túm lông.
5. Rêu khác tảo ở đặc điểm :
A. Cơ thể cấu tạo đa bào
B. Cơ thể có rễ giả, thân lá thật
C. Cơ thể có một số loại mô
D. Cơ thể có màu xanh lục
6. Cây hạt trần có đặc điểm sau:
A. Có mạch dẫn trong thân
B. Chủ yếu là thân gỗ
C. Cơ quan sinh sản là hoa
D. Cơ quan sinh sản là nón
7. Thực vật hạt kín tiến hoá hơn tất cả các thực vật khác là vì chúng có:
A. Có nhiều cây to sống lâu năm
B. Sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D. Có cơ quan sinh dưỡngvà cơ quan sinh sản có cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
8. Tính chất đặc trưng của thực vật hạt kín là đặc điểm nào sau đây?
A. Có rễ thân lá
B. Sinh sản bằng hạt
C. Có hoa quả hạt nằm trong quả
D. Sống ở trên
II. BÀI TỰ LUẬN
Câu 11. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt? Hãy kể tên ba loại quả khô và ba loại quả thịt ở địa phương em.
Dựa vào đặc điểm của vỏ quả người ta có thể chia quả thành hai nhóm chính :
-Quả khô khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng. Ví dụ: quả đậu Hà Lan, quả cải, quả lúa (hạt lúa).
-Quả thịt khi chín thì mềm, cỏ dày, chứa đầy thịt quả. Ví dụ: quả đu đủ, quả xoài, quả táo.
Câu 2: Phân biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh. Sự thụ phấn và sự thụ tinh có liên quan với nhau như thế nào ?
Hiện tượng thụ phấn: Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.
Hiện tượng thụ tinh: Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.
*Thụ phấn có quan hệ với thụ tinh là: muốn có hiện tượng thụ tinh thì phải có hiện tượng thụ phấn, nhưng với điều kiện hạt phấn phải nảy mầm. Như vậy, thụ phấn là điều kiện cần thiết cho thụ tinh. Nếu không có thụ phấn thì không có thụ tinh.
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng.
Câu 1: Hạt gồm những bộ phận nào ?
A. Vỏ, phôi ,chất dinh dưỡng dự trữ.
B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.
C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.
D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm.
Câu 2: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt được dự trữ ở đâu ?
A. Thân mầm hoặc rễ mầm.
B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm.
C. Lá mầm hoặc rễ mầm.
D. Lá mầm hoặc phôi nhũ.
Câu 3: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đậu xanh được dự trữ ở bộ phận nào của hạt?
A. Lá mầm.
B. Phôi nhũ.
C. Chồi mầm.
D. Rễ mầm.
Câu 4: Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lượng?
A. Rễ mầm.
B. Lá mầm.
C. Phôi nhũ.
D. Chồi mầm.
Câu 5: Dựa vào đặc điểm của vỏ quả, có thể chia quả thành hai nhóm chính:
A. quả khô và quả mọng.
B. quả khô và quả thịt.
C. quả thịt và quả khô nẻ.
D. quả khô nẻ và quả hạch.
Câu 6: Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn quả khô?
A. Quả cà chua, quả thìa là, quả chanh.
B. Củ lạc, quả dừa, quả đu đủ.
C. Quả đậu đen, quả đậu xanh, quả cải.
D. Quả chuối, quả nho, quả đậu đen.
Câu 7: Trong các nhóm quả nào sau đây nhóm nào gồm toàn quả thịt?
A. Quả đậu đen, quả chuối, quả bầu.
B. Quả mơ, quả xoài, quả đu đủ.
C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa.
Câu 8: Quả nào dưới đây là quả khô không nẻ?
A. Quả bông.
B. Quả đậu đen.
C. Quả chò.
D. Quả bằng lăng.
Câu 9: Dự vào số hạt nhãn hãy cho biết số noãn có trong mỗi hoa?
A. 1. B. 2.
C.3. D.4.
Câu 10: Trong các loài hoa dưới đây, hoa nào chứa nhiều noãn nhất?
A. Hoa mận.
B. Hoa chôm chôm.
C. Hoa táo ta.
D. Hoa ổi.
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hoa thụ phấn nhờ gió?
A. Đầu nhuỵ có chất dính.
B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
C. Bao hoa thường tiêu giảm.
D. Hạt phấn rất nhiều, nhỏ và nhẹ.
Câu 2: Nhóm nào dưới đây gồm những loài hoa thụ phấn nhờ gió?
A.Hoa cỏ may,hoa ngô,hoa lau.
B.Hoa cà,hoa bí đỏ,hoa chanh.
C.Hoa hồng ,hoa sen,hoa cải
D.Hoa râm bụt,hoa khế,hoa na
Câu 3:Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau khi thụ tinh
A.Bao phấn.
B.Noãn
C.Bầu nhuỵ .
D.Vòi nhuỵ .
Câu 4: Qủa chuối khi chín vẫn có vết tích của :
A.đầu nhuỵ
B.lá đài.
C. tràng.
D.bao phấn.
Câu 5:Sau khi thụ tinh,bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành:
A.hạt chứa noãn.
B.noãn chứa phôi.
C.quả chứa hạt.
D.phôi chứa hợp tử.
Câu 6:Trong quá trình thụ tinh ở thực vật,tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là:
A.phôi
B.hợp tử
C.noãn
D.hạt
Câu 7:Khi hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ cùng loài thì hạt phấn hút chất nhầy trên đầu nhuỵ, trương lên và nảy mầm thành :
A. chỉ nhị.
B.bao phấn.
C. ống phấn.
D. túi phôi
Câu 8:Dựa vảo đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ?
A. Nho
B. Cà chua
C. Chanh
D. Xoài.
Câu 9:Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra?
A. Quả bông.
B. Quả me.
C. Quả đậu đen.
D. Quả cải.
Câu 10:Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
1. Bộ phận nào là quan trọng nhất của hoa?
a. Nhuỵ và nhị
b. Bao hoa gồm đài và tràng hoa
c. Nhuỵ hoặc nhị hoa
2. Thế nào là hoa đơn tính?
a. Hoa thiếu tràng
b. Hoa thiếu bao hoa
c. Thiếu nhuỵ hoặc nhị
3. Đặc điểm nào không có ở quả thịt?
a. Vỏ dày, mềm, chứa thịt quả
b. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chín
c. Quả gồm toàn thịt hoặc mọng nước
4. Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào?
a. Quả khi chín tự mở được
b. Quả có gai, nất
c. Quả hoặc hạt nhẹ, thường có cánh hoặc chùm lông
5. hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm ở diểm nào?
a. Phôi có hai lá mầm
b. Không có phôi nhũ
c. Chất dự trữ nằm ở lá mầm
thanks ạ