Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thực tế:lò sưởi, bàn ăn, cây thông Nô-en
mộng tưởng: gặp bà, hai bà cháu bay về trời
Thứ tự | Mộng tưởng | Thực tế | Ý nghĩa |
1 | Lò sưởi | Rét | Được sưởi ấm |
2 | Bàn ăn | Đói | Được ăn no |
3 | Cây thông No-en | Ở ngoài đường, đói và rét | Đón No-en với mọi người trong gia đinh |
4 | Bà | đói, rét, cô đơn tỏng 1 xó tối | Được yêu thương, che chở |
Cuối cùng | Đi lên trời với bà | lịm đi vì đói và rét | Được ở bên bà, đc bà yêu thương, che chở |
Nhận xét : | Đẹp đẽ | Phũ Phàng | Rất chính đáng |
=> Ý nghĩa chung: mỗi lần ngọn lửa xuất hiện thì những ước mơ của cô bé đều được thực hiện, tuy nhiên, những khoảnh khắc ấy cũng vô cùng ngắn ngủi, bởi vậy mà hình ảnh ngọn lửa đã mang ý nghĩa biểu tượng cho những ước mơ, ánh sáng của hi vọng, niềm tin của em bé vào những điều tốt đẹp.
Nội dung miêu tả | Qúa Khứ | Hiện tại |
Không gian | ||
Thời gian | mùa xuân | mùa xuân |
Tình cảnh của ông đồ | xuất hiện đều đặn | vắng vẻ |
Tâm trạng của ông đò | vui hạnh púc | buồn cô đơn |
pần ko gian mk chịu bn thông cảm nha
Nội dung miêu tả | Quá khứ | Hiện tại |
Không gian |
bên phố đông người qua =>đông đúc,vui tươi |
lá vàng rơi trên giấy ngoài giời mưa bụi bay =>lạnh lẽo,u sầu |
Thời gian | mùa xuân | mùa xuân |
Tình cảnh của ông đồ | xuất hiện hằng năm | ít dần,vắng bóng |
Tâm trạng của ông đồ | đắc ý,vui sướng | cô đơn,buồn sầu |
thời điểm | không gian | cử chỉ, hành động | tâm trạng |
1 | trước mắt là trường Mĩ lí | núp | rụt rè |
2 | trong sân trường | nhìn, ngắm | bỡ ngỡ |
3 | trong lúc chuẩn bị vào lớp | rời tay mẹ | lo lắng |
4 | ở trong lớp | ngồi vào chỗ | hồi hộp |
b) nhận xét về nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật của tác giả:
- rõ ràng, tuần tự -> chúng đã in sâu vào tâm lí nhân vật
Các từ vùng miền ( từ địa phương ) | Từ ngữ toàn dân ( hay sử dụng) |
Vô ( Miền TRung ) | Vào |
Đi mô ( MT ) | đi đâu |
Mần răng ( MT) | làm gì? |
Mùng ( MN ) | màn |
Mền ( MN ) | chăn |
Chén (MN ) | bát |
Mùng ( Phú Thọ ) | thang |
a) Hành động nói: Hứa hẹn / Cách thực hiện: dùng câu trần thuật có động từ chỉ hành động nói.
b) Vế 1 Hành động nói: Bộc lộ cảm xúc / Cách thực hiện: dùng câu trần thuật có động từ chỉ hành động nói.
Vế 2 Hành động nói: Hỏi / Cách thực hiện: dùng câu trần thuật có động từ chỉ hành động nói.
c) Hành động nói: Điều khiển / Cách thực hiện: dùng câu trần thuật có động từ chỉ hành động nói.
d) Hành động nói: Bộc lộ cảm xúc / dùng câu trần thuật có động từ chỉ hành động nói