K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2022

C

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O

Na2O + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O

K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O

13 tháng 4 2022

C

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)

24 tháng 12 2021

A

25 tháng 4 2019

15 tháng 4 2020

Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích

Giải thích cho hiện tượng:
H2 có nguyên tử khối là 2 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
H2 sẽ nhẹ hơn không khí và bay lên trên, ta chỉ thu bằng cách để úp miệng bình xuống là thu được

Còn về oxi
O2 có nguyên tử khối là 32 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
O2 sẽ nặng hơn không khí nên ta thu khí bằng cách đặt miệng bình ngửa lên trên là thu được

giống nhau là chúng ít tan trong nước ko tad với nước
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + 2HCl-->FeCl2+H2

sắt tan có khí thoát ra

2Al + 6HCl->2AlCl3+3H2

Al tan có khí thoát ra
Cu + H2SO4 ->ko ht

2Al +3 H2SO4-->Al2(SO4)3+3H2

sắt tan có khí thoát ra
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng

Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.

Zn+H2SO4->ZnSO4+H2

0,3--------------------------0,3

nZn=13\65=0,2 mol

=>VH2=0,3,22,4=6,72l
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + 3H2O ->2 H3PO4 (hoá hợp)
b, Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag(thế)
c, Mg(OH)2 -to> MgO + H2O(phân huỷ)
d, Fe2O3 + 3H2 ->2 Fe +3 H2O(khử)
e, O2 +2 CO -to>2 CO2(oxihoá -khử)

15 tháng 4 2020

Anh em làm nhanh giúp mik vs. Cần gấp . Ai nhanh mik tục

7 tháng 9 2023

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:

H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl

H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑

H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑

H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑

Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:

Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):

Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑

MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):

2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑

Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).

30 tháng 4 2023

Chọn F em nha!

25 tháng 3 2021

\(\text{Oxit:}\)

\(-Al_2O_3:\)\(\text{Nhôm oxit}\)

\(-BaO:\) \(\text{Bari oxit}\)

\(-ZnO:\) \(\text{Kẽm oxit}\)

\(-MgO:\) \(\text{Magie oxit}\)

\(\text{Axit:}\)

\(-H_3PO_4:\) \(\text{Axit photphoric}\)

\(-H_2S:\) \(\text{Axit sunfua}\)

\(\text{Bazo: }\)

\(-Cu\left(OH\right)_2:\) \(\text{Đồng (II) hidroxit }\)

\(-KOH:\) \(\text{Kali hidroxit }\)

\(-Fe\left(OH\right)_3:\) \(\text{Sắt (III) hidroxit }\)

\(-Al\left(OH\right)_3:\) \(\text{Nhôm hidroxit }\)

\(-Ca\left(OH\right)_2:\) \(\text{Canxi hidroxit }\)

\(\)\(\text{Muối: }\)

\(-ZnCl_2:\) \(\text{Kẽm clorua}\)

\(-FeS:\) \(\text{Sắt (II) sunfua}\)

\(-AlCl_3:\) \(\text{Nhôm clorua}\)

\(-MgSO_4:\) \(\text{Magie sunfat }\)

\(-Na_2HPO_4:\) \(\text{Natri hiđrophotphat}\)

\(-CaCO_3:\) \(\text{Canxi cacbonat}\)

\(-CuSO_4:\) \(\text{Đồng (II) sunfat }\)

\(-BaSO_3:\) \(\text{Bari sunfit}\)

\(-Ca_3\left(PO_4\right)_2:\) \(\text{Canxi photphat }\)

\(-NaHCO_3:\) \(\text{Natri hiđrocacbonat}\)

\(-CaSO_3:\) \(\text{Canxi sunfit }\)

\(-ZnSO_4:\) \(\text{Kẽm sunfat }\)

4 tháng 12 2016

a/

  • C + O2 ===> CO2
  • CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2O
  • CaCO3 + Ba(OH)2 ===> Ca(OH)2 + BaCO3
  • CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2O
  • CaCO3 + 2HCl ===> CaCl2 + CO2 + H2O

b/

  • 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
  • Al2O3 + 6HNO3 ===> 2Al(NO3)3 + 3H2O
  • Al(NO3)3 + 3NaOH ===> Al(OH)3 + 3NaNO3
  • 2Al(OH)3 + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2O
  • 2AlCl3 + 3Mg ===> 3MgCl2 + 2Al

 

4 tháng 12 2016

a)c+o2->co2

co2+ca(oh)2->caco3 +h2o

caco3+ba(oh)2->CA(OH)2+baco3

co2+ca(oh)2->caco3 +h2o

caco3+bacl2->cacl2+baco3