Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(\left(1\right)H_2S+2NaOH\rightarrow2H_2O+Na_2S\)
\(\left(2\right)Na_2S+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+CuS\)
\(\left(3\right)8Na+10HNO_3\rightarrow3NaNO_3+NH_4NO_3+8H_2O\)
\(\left(4\right)Na_2O+N_2O_5\rightarrow2NaNO_3\)
\(\left(5\right)Na_2O\)
\(\left(6\right)NaHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH+H_2O+CaCO_3\)
\(\left(7\right)NaOH+CO_2\rightarrow NaHCO_3\)
\(\left(8\right)2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(\left(9\right)Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+CaCO_3\)
\(\left(10\right)2NaOH+SO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(\left(11\right)Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
\(\left(12\right)NaOH+N_2O_5\rightarrow2NaNO_3\)
\(\left(13\right)Mg\left(HCO_3\right)_2\)
\(\left(14\right)MgSO_4\)
\(\left(15\right)Mg\left(HCO_3\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
\(\left(16\right)MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

a, Rượu etylic
C2H5OH+CuO→CH3CHO+Cu+H2O
C2H5OH+NaOH→H2O+C2H5ONa
C2H5OH+CH3COOH ↔ H2O+CH3COOC2H5 (Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc)
2C2H5OH+2Na→H2+2C2H5ONa
b, Axit axetic
2CH3COOH+CuO→H2O+(CH3COO)2Cu
CH3COOH+NaOH→CH3COONa+H2O
CaCO3+2CH3COOH→(CH3COO)2Ca+H2O+CO2
CH3COOH+Na→CH3COONa+H2
2CH3COOH+Zn→H2+(CH3COO)2Zn
c, Chất béo
3NaOH+(C17H33COO)3C3H5→C3H5(OH)3+3C17H33COONa

a, \(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(C_2H_5OH+K\rightarrow C_2H_5OK+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
b, \(CH_3COOH+Na\rightarrow CH_3COONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(CH_3COOH+K\rightarrow CH_3COOK+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(CH_3COOH+C_2H_5OH⇌CH_3COOC_2H_5+H_2O\) (xt: H2SO4 đặc, to)
\(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
\(2CH_3COOH+Zn\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2\)

Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K2SO3 và HCl.
\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\)
B. K2SO4 và HCl.
C. Na2SO3 và NaOH.
D. Na2SO3 và NaCl

Chọn đáp án A
$2C_2H_5OH + 2Na \to 2C_2H_5ONa + H_2$
$CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O$
$HCOOH + NaOH \to HCOONa + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + NaOH \to CH_3COONa + C_2H_5OH$

Dãy các chất sau tác dụng được với dung dịch CH3COOH:
A. NaOH, H2CO3; Na B. Cu, C2H5OH, KOH.
C. C2H5OH, Na, NaCl. D. C2H5OH, Zn, CaCO3
Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy NaOH, Na, CaCO3
PTHH:
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CH3COOH + Na → CH3COONa + ½ H2
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

A. Những chất có nhóm -OH hoặc -COOH tác dụng được với NaOH.
B. Những chất có nhóm -OH tác dụng được với NaOH.
C. Những chất có nhóm -COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
D. Những chất có nhóm -OH tác dụng được với Na, còn những chất có nhóm -COOH vừa tác dụng được với Na vừa tác dụng được với NaOH.

pư vs HCl
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
Fe3O4 + 8HCl => 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S
BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + H2O + SO2
NaHCO3 + HCl => NaCl + H2O + CO2
CaCO3 + 2 HCl => CaCl2 + H2O + CO2
pư vs NaOH :
CO2 + 2NaOH => Na2CO3 + H2O
SO2 + 2NaOH => Na2SO3 + H2O
SO3 + 2NaOH => Na2SO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH => 2Na3PO4 +3 H2O
CuSO4 + 2NaOH => Na2SO4 + Cu(OH)2
Fe(NO3)3 + 3NaOH => 3NaNO3+ Fe(OH)3
NaHCO3 + NaOH => Na2CO3 + H2O
Chọn B