Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thủ tục | Kết quả |
Delete (s,3,1); | VuSieu |
Delete(s,3,7); | Vu |
Delete(s,7,3); | Vu Sie |
Insert(s2,s,1); | Vo Vu Sieu |
Insert(s2,s,7); | Vu SieVo u |
Insert(s2,s,3); | VuVo Sieu |
Copy(s,3,4) | Sie |
Copy(s,7,1) | u |
Copy(s,7,7) | u |
Copy(s,7,8) | u |
Length(s) | 7 |
Pos(s2,s) | 0 |
Pos(‘ ‘,s) | 3 |
Pos(‘Si’,s) | 4 |
Pos(‘si’,s) | 0 |
Upcase('a') | A |
Upcase('A') | A |
S1:='v'; | v |
Upcase(s1) | VU SIEU |
Length(s2) | 3 |
Đoạn chương trình này làm công việc đổi chỗ hai phần tử m[i] và m[j] nếu m[i]>m[j]
*p/s: Đoạn chương trình này thường xuất hiện trong bài sắp xếp tăng dần của dãy số
uses crt: thư viện crt;
var a,b,c:real có nghĩa là khai báo a,b,c kiểu số thực
d,x1,x2: real là khai báo d,x1,x2 kiểu số thực
begin: bắt đầu
write('a,b,c:'); : viết(a,b,c)
readln(a,b,c); : đọc(a,b,c)
d:=b*b-4*a*c; : delta được gán bằng b bình -4 nhân a nhân c
if d<0 then writeln('phuong trinh vo nghiem'): nếu d<0 thì viết('phuong trinh vo nghiem')
else: ngược lại
gán x1,x2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình
xuất hai nghiệm đó ra màn hình
xong rồi readln; end. có nghĩa là kết thúc chương trình
Giả sử trên đĩa tồn tại một tệp F chứa các số nguyên có tên KQ.DAT, để đọc dữ liệu từ tệp, ta lần lượt thực hiện các thao tác:
A. Assign(F,'KQ.DAT');
Reset(F);
Close(F);
B. Reset(F);
Read(F,x);
Assign(F,'KQ.DAT');
Close(F);
C. Assign(F,'KQ.DAT');
Rewrite(F);
Read(F,x);
Close(F);
D. Assign(F,'KQ.DAT');
Reset(F);
Readln(F,x);
Close(F);
Lỗi 1: Sai từ khóa(Programe)
Lỗi 2: Dùng cú pháp hằng mà lại dùng từ khóa khai báo biến(Var a=real;)
Lỗi 3: Dùng sai từ đọc dữ liệu(Realn)
Lỗi 4: Thiếu dấu : ở cú pháp gán
Lỗi 5: End là từ khóa để kết thúc bài mà lại có dấu;