K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2018

Thời gian có hạn copy cái này hộ mình vào google xem nha :

https://lazi.vn/quiz/d/16491/nhac-edm-la-loai-nhac-the-loai-gi

Vào xem xong các bạn nhận được 1 thẻ cào mệnh giá 100k nhận thưởng bằng cách nhắn tin vs mình và 1 phần thưởng bí mật là chiếc áo đá bóng,....

Có 500 giải nhanh nha đã có 461 người nhận rồi

OKđề1

24 tháng 10 2018

mk hok thcs đây

13 tháng 10 2019

TRƯỜNG THCS TÂN LẬP 

TỔ: XÃ HỘI

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Năm học 2015 - 2016

MÔN ĐỊA 6

Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):

Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. Thứ 2         B. Thứ 3           C. Thứ 4           D. Thứ 5

Câu 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000, khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đo được 5cm. Vậy trên thực địa khoảng cách đó là bao nhiêu km?

A.10km          B.100km           C.1000km          D.10000km

Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng:

A. Bằng phẳng    B. Thoai thoải       C. Thẳng đứng       D. Dốc

Câu 4. Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu:

A. Kí hiệu đường                   B. Kí hiệu điểm

C. Kí hiệu diện tích                  D. Kí hiệu hình học

Câu 5. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn?

A. 1: 150000      B. 1: 250000       C. 1: 500000         D. 1: 1000000

Câu 6. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến số:

A. 00            B. 1800           C. 1000             D. 900

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):

Câu 1. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.

Đề kiểm tra môn Địa lý lớp 6

Câu 2. Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Thành phố Kon Tum đến huyện Kon Rẫy là 45 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó đo được là 9 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? (Thực hiện phép tính) Cho biết tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại nào?

---HẾT---

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT 1 TIẾT

MÔN ĐỊA 6 HKI NH 2015 - 2016

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):

HS chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm

1. B         2. B         3. D         4. C          5. A          6. A

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):

Câu 1 (4,0 điểm):

  • Kinh độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc. (1 đ)
  • Vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ tuyến gốc. (1 đ)
  • Toạ độ địa lí của điểm A (200Đ; 100N), B (300T; 200B), C (00; 300N), D (400T; 00) (2 đ)

Câu 2 (3,0 điểm):

  • Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với khoảng cách ngoài thực địa. (1 đ)
  • Tính tỉ lệ bản đồ: (1,5 đ)

Đổi 45km = 4500000cm

4500000: 9 = 500000

Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1: 500000

  • Tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại trung bình. (0,5 đ) 
13 tháng 10 2019

mk chua kt luon

C1>Trọng lực là gì ? Em hãy nêu phương, chiều của trọng lực ?

C2>Đơn vị đo khối lượng là gì? Hãy kể tên các loại cân mà em biết ?

C3>Hãy nêu cách đo độ dài của bàn học ?

C4>Một sợi dâychỉ chịu đc tối đâ 1 lực 10N . Móc vào sợi dây 1 vật có trọng lượng 7N .Hỏi dây có đứt ko? Vì sao ?

C5>Lực là gì ? Cho ví dụ .

C6 > hãy giải thích tại sao khi ném 1 hòn sỏi lên cao theo phương thẳng đứng thì bao giờ hòn sỏi chỉ lên cao đc một đonạ rồi rơi xuống ?

(Mỗi trường mỗi khác nên có thể đây ko nằm trong bài kiểm tra của cậu nha :)                    )

5 tháng 4 2018

Hoàng Gia Hân Bạn có cầm gấp ko

Mik kiểm tra rồi nhưng quên đề rồi bạn thông cảm

5 tháng 4 2018

Thank you nha bạn

9 tháng 11 2018
TRƯỜNG THCS THUẬN HƯNG
HỌ VÀ TÊN.........................
LỚP...................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: SỐ HỌC 6
 

ĐỀ 1

Câu 1: (2 điểm)

a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số

b) Áp dụng tính: 23 . 24

Câu 2: (4 điểm)

a) Viết tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhỏ hơn 9

b) Viết tập hợp các chữ cái có trong cụm từ "TOÁN HỌC"

Câu 3: (3 điểm) Tính nhanh

a) 25. 34 + 66.25

b) 4.6.25.2

c) 2.(5.42 – 40)

Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết

5.(x + 35) = 515

ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 (45 phút)
ĐỀ 2

Câu 1: (2 điểm)

a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

b) Áp dụng tính: 24 . 25

Câu 2: (4 điểm)

a) Viết tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 4 nhỏ hơn 9.

b) Viết tập hợp các chữ cái có trong cụm từ 'TOÁN HỌC'.

Câu 3: (3 điểm) Tính hợp lí. (Nếu có thể)

a) 25. 33 + 67.25

b) 4.6.25.2

c) 2.(5.42 – 30)

Câu 4: (1 điểm) Tìm x biết

5.(x + 35) = 515

ĐỀ 3

Câu 1: (2 điểm)

a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.

b) Áp dụng tính: 25 : 23

Câu 2: (4 điểm)

a) Viết tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10.

b) Viết tập hợp các chữ cái có trong cụm từ 'NHA TRANG'.

Câu 3: Tính hợp lí. (Nếu có thể) (3 điểm)

a) 25. 37 + 75.37

b) 8.6.125.2

c) 2.(5.42 – 20)

Câu 4: Tìm x biết (1 điểm)

541 + (218 - x) = 735

Vào link này nhé

https://www.slideshare.net/boiduongtoanlop6/kim-tra-ton-lp-6-hc-k-1-s-2

https://tailieu.vn/tag/de-kiem-tra-1-tiet-toan-6.html

https://dethikiemtra.com/de-kiem-tra-1-tiet-mon-toan-lop-6

https://123doc.org/timkiem/%C4%91%E1%BB%81+ki%E1%BB%83m+tra+1+ti%E1%BA%BFt+to%C3%A1n+l%E1%BB%9Bp+6+l%E1%BA%A7n+2.htm










 

11 tháng 11 2018

Đã quá muộn rồi...

15 tháng 5 2018

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực?

A. Ròng rọc cố định          B. Ròng rọc động          C. Mặt phẳng nghiêng        D. Đòn bẩy

Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?

A. Rắn, lỏng, khí           B. Rắn, khí, lỏng              C. Khí, lỏng rắn            D. Khí, rắn, lỏng

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?

A. Khối lượng của chất lỏng tăng                B. Trọng lượng của chất lỏng tăng.
C. Thể tích của chất lỏng tăng                    D. Cả khối lượng trọng lượng và thể tích đều tăng 

Câu 4: Trường hợp nào dưới đây, không xảy ra sự nóng chảy?

A. Bỏ một cục nước đá vào nước             B. Đốt một ngọn nến
C. Đốt một ngọn đèn dầu                          D. Đúc một cái chuông đồng 

Câu 5: Trong quá trình tìm hiểu một hiện tượng vật lý, người ta phải thực hiện các hoạt động nào sau đây:

a) Rút ra kết luận

b) Đưa ra dự đoán và tính chất của hiện tượng

c) Quan sát hiện tượng

d) Dùng thí nghiệm để kiểm tra dự đoán .

Trong việc tìm hiểu tốc độ bay hơi của chất lỏng, người ta đã thực hiện các hoạt động trên theo thứ tự nào dưới đây?

A. b, c, d, a                 B. d, c, b, a              C. c, b, d, a .                  D. c, a, d, b 

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thủy tinh?

A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng                     B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm 
C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi      D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng.

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: (1,5 đ) Hãy so sánh về sự dãn nở vì nhiệt của các chất Rắn, lỏng, khí?

Câu 2: (2đ) Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì? Dụng cụ này hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? Nhiệt kế y tế có đặc điểm gì? Tại sao phải làm như vậy?

Câu 3: (1,5 đ). Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc? Nhiệt độ nóng chảy là gì?

Câu 4: (2 đ) Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:

Thời gian(phút)

0

3

6

8

10

12

14

16

Nhiệt độ (oC)

-6

-3

0

0

0

3

6

9

a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.

b. Hãy mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đó khi nóng chảy?

15 tháng 5 2018

mỗi người có một đề thi mà