Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
HCOOH\(\underrightarrow{^{to}}\)CO+ H2O
CO+\(\frac{1}{2}\)O2\(\underrightarrow{^{to}}\) CO2
CO2+ C\(\underrightarrow{^{to}}\) 2CO
CO+ FeO\(\underrightarrow{^{to}}\) Fe+ CO2
2)
CaCO3\(\underrightarrow{^{to}}\) CaO+ CO2
CO2+ NaOH \(\rightarrow\) NaHCO3
2NaHCO3 \(\underrightarrow{^{to}}\) Na2CO3+ CO2+ H2O
Na2CO3+ 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl+ CO2+ H2O
3)
SiF4+ 2Mg\(\underrightarrow{^{to}}\) Si+ 2MgF2
Si+ O2 \(\underrightarrow{^{to}}\) SiO2
SiO2+ 2NaOH\(\underrightarrow{^{to}}\)Na2SiO3+ H2O
Na2SiO3+ 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl+ H2SiO3
Al+Fe(NO3)3=Fe(NO3)3+Fe
Al(NO3)3+3NH3+3H2O=Al(OH)3+3NH4NO3
2Al(OH)3=Al2O3+3H2O (nhiệt phân)
Al2O3=2Al+3/2O2 (điện phân nóng chảy, xúc tác 3NaF.AlF3 (criolit) )
4Al+3C=Al4C3 (nung)
Al4C3+12H2O=4Al(OH)3+3CH4
CH4+2O2=CO2+2H2O
CO2+NaOH=NaHCO3
NaHCO3+NaOH=Na2CO3+H2O
Na2CO3+2HCl=2NaCl+CO2+H2O
2CO2+Ca(OH)2=Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2+2NaOH=Na2CO3+CaCO3+2H2O
CaCO3+2HCl=CaCl2+H2O+CO2
Al+4HNO3->Al(NO3)3+NO+2H2O
Al(NO3)3+3NaOH->Al(OH)3+3NaNO3
2Al(OH)3->Al2O3+3H2O
2Al2O3->4Al+3O2
4Al+3C->Al4C3
Al4C3+12H2O->4Al(OH)3+3CH4
CH4+2O2->CO2+2H2O
CO2+NaOH->NaHCO3
NaHCO3+NaOH->Na2CO3+H2O
Na2CO3+2HCl->2NaCl+CO2+H2O
2CO2+Ca(OH)2->Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2+Ca(OH)2->2CaCO3+2H2O
CaCO3+2HCl->CaCl2+CO2+H2O
-Trong dd CH3COOH có 4 phần tử: CH3COOH, CH3COO-, H+, H2O
-Trong dd H3PO4 có 4 ion: H+, PO43-, H2PO4-, HPO42-
-Các chất tan và điện li mạnh: H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
Bài 1:
a, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ lần lượt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là KOH.
+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là HCl.
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là NaNO3, NaCl và Na2SO4. (1)
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Na2SO4.
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3 và NaCl. (2)
_ Nhỏ một lượng từng mẫu thử nhóm (2) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là NaCl.
PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.
_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.
b, _ Trích mẫu thử.
_ Hòa tan các mẫu thử vào nước.
+ Nếu tan, đó là NaOH và Ba(OH)2. (1)
+ Nếu không tan đó là Mg(OH)2 và Al(OH)3. (2)
_ Nhỏ một lượng dd nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd Na2SO4.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Ba(OH)2.
PT: \(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaOH+BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaOH.
_ Hòa tan mẫu thử nhóm (2) vào lượng dư dd NaOH vừa nhận biết được.
+ Nếu tan, đó là Al(OH)3.
PT: \(Al\left(OH\right)_3+NaOH\rightarrow NaAlO_2+2H_2O\)
+ Nếu không có hiện tượng gì, đó là Mg(OH)2.
_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.
c, _ Trích mẫu thử.
_ Hòa tan các mẫu thử vào nước.
+ Nếu tan, đó là CaCl2 và NaNO3. (1)
+ Nếu không tan, đó là CaCO3 và AgCl. (2)
_ Nhỏ một lượng dd nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là CaCl2.
PT: \(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NaNO3.
_ Nhỏ một lượng dd HCl vào ống nghiệm chứa các mẫu thử nhóm (2).
+ Nếu mẫu thử tan và có hiện tượng sủi bọt khí, đó là CaCO3.
PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là AgCl.
_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.
d, _ Trích mẫu thử.
_ Nhỏ một lượng các mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là OH- và S2-. (1)
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là Cl- , SO42- và NO3- (2)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (1) vào ống nghiệm chứa dd HCl.
+ Nếu có khí mùi trứng thối thoát ra, đó là S2-.
PT: \(2H^++S^{2-}\rightarrow H_2S\uparrow\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là OH-.
PT: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (2) vào ống nghiệm chứa dd BaCl2.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là SO42-.
PT: \(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_{4\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là Cl- và NO3-. (3)
_ Nhỏ một lượng mẫu thử nhóm (3) vào ống nghiệm chứa dd AgNO3.
+ Nếu xuất hiện kết tủa trắng, đó là Cl-.
PT: \(Ag^++Cl^-\rightarrow AgCl_{\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là NO3-
_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.
Bài 2: Làm tương tự như phần c bài 1.
Bạn tham khảo nhé!
a).
\(Al+6HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3NO_2+3H_2O\\4 Al\left(NO_3\right)_3\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3+12NO_2+3O_2\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
b).
\(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\\ Cu\left(OH\right)_2+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2H_2O\)
c).
\(3Ca\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+H_2O\\ Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2SO_4\rightarrow3CaSO_4+2H_3PO_4\)
d).
\(Al_4C_3\underrightarrow{t^o}4Al+3C\\ C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\CO_2+C⇌2CO\\ 4CO+Fe_3O_4\rightarrow3Fe+4CO_2\\ CaO+CO_2\underrightarrow{t^o}CaCO_3\\ CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
e).
\(Si+O_2\underrightarrow{t^o}SiO_2\\ SiO_2+2NaOH\underrightarrow{t^o}Na_2SiO_3+H_2O\uparrow\\ Na_2SiO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2SiO_3\)