Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch :
Bạn nam: Tôi qua mình đã xem một phim kinh dị.
Bạn nữ: Đó làm phim gì?
Bạn nam: The Long Night.
Bạn nữ: Phim có hay không?
Bạn nam: Có, phim hay xuất sắc!
Tạm dịch:
Jim: Chúng ta có thể làm gì?
Amy: Có một buổi biểu diễn thời trang. Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều.
Jim: Mấy giờ thì kết thúc?
Amy: Nó kết thúc lúc 3:30 chiều
Jim: Chúng ta có thể làm gì khác nữa?
Amy: Các nhà hàng mở cửa lúc 10 giờ sáng.
Jim: Mấy giờ họ đóng cửa?
Amy: Họ đóng cửa lúc 9 giờ tối.
1. Xắp xếp đoạn hội thoại sau:
8. Hi! Tuyet.
4. Hi! Thuy. Where were you yesterday?
3. I was at the song festival. And you?
9. I was at Truong's house. What did you do at the festival?
2. I sang songs and drew picture.
10. Did you enjoy it?
6. Yes, we did. It was exciting. What did you and Truong do?
5. We played chess and went swimming.
7. When did you go home?
1. We went home at 6 p.m
Key:
8. Hi! Tuyet.
4. Hi! Thuy. Where were you yesterday?
3. I was at the song festival. And you?
9. I was at Truong's house. What did you do at the festival?
2. I sang songs and drew picture.
10. Did you enjoy it?
6. Yes, we did. It was exciting. What did you and Truong do?
5. We played chess and went swimming.
7. When did you go home?
1. We went home at 6 p.m
7. Hi! Tuyet.
4. Hi! Thuy. Where were you yesterday?
3. I was at the song fastival. And you?
9. I was at Truong's house. What did you do at the festival?
2. I sang songs and drew picture.
10. Did you enjoy it?
6. Yes, we did. It was exciting. What did you and Truong do?
5. We played chess and went swimming.
Câu 1 và câu 8 có thể cho vào đâu đó trong bài vì chưa rõ câu 8 là gì, chỉ biết rằng câu 1 xếp ngay sau câu 8.
Tạm dịch:
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.
Tạm dịch:
Toby: Chào, Emma.
Emma: Chào, Toby.
Toby: Bạn có thích kịch không?
Emma: Có. Sao thế?
Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?
Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?
Toby: 7 giờ.
Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?
Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.
Emma: Đồng ý.
1. weren't
2. wasn't
3. Was
4. was
5. was
6. Were
7.was
8. Were
9. wasn't
10. was
11. Was; wasn't
12. were; were
13. Were; weren't
14. Was; was ( còn ghi thiếu nha)
15. was, am
16. is; was
17. are ( thiếu giới từ)
18. was
1.
A: Is Ha Noi your hometown?
B: No , it isn't
A: Where is your hometown?
B. It is Nam Dinh Province.
2.
A: What was the trip like?
B: I went to the seaside.
A: Did you like the trip?
B: Yes, It was fantastic.
3.
A: What's that?
B: It's a photo of Ha Long Bay.We were there last weekend.
A: Where did you go last summer?
B: It was wonderful.
Hoàn thành cuộc đối thoại:
a. What was the trip like?
b. Where did you go last summer?
c. Where is your hometown?
1. A: Is Ha Noi your hometown?
B: No , it isn't
A: .......................................Where is your hometown?.....................................
B. It is Nam Dinh Province.
2.
A: .....................Where did you go last summer?....................
B: I went to the seaside.
A: Did you like the trip?
B: Yes, It was fantastic.
3.
A: What's that?
B: It's a photo of Ha Long Bay.We were there last weekend.
A: ..............................What was the trip like?............................
B: It was wonderful.
Tạm dịch hội thoại:
Rosie: Này, Ted. Tối quá mình đã xem một vở kịch.
Ted: Kịch gì vậy?
Rosie: Đó là Remember You.
Ted: Nó có hay không?
Rosie: Có, nó thật tuyệt vời.
Ted: Nó chiếu lúc mấy giờ?
Rosie: Lúc 7:30 tối.