K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Đáp án: a. Women's rights in the past (Quyền của phụ nữ trong quá khứ)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

Emma: Excuse me, Grandma, can you help me with my history project?

Donna: Yes, Emma. What would you like to know?

Emma: I'm trying to find out what life was like for women a hundred years ago.

Donna: Well, I'm not that old, but I can tell you what it was like for my mother.

Emma: Great. Is it true that women couldn't vote a hundred years ago?

Donna: That's right. Women won the right to vote in 1920.

Emma: What other things couldn't women do?

Donna: They couldn't do a lot of jobs. Most women stayed at home or did low paid jobs.

Emma: What kind of jobs were they able to do?

Donna: Store clerks, office workers, and factory workers. Things like that.

Emma: How much money did they earn?

Donna: Not much. My mom worked in a shoe factory, and she watched men earn more money than her, even though they were doing the same job.

Emma: What? That's not fair!

Donna: I know. It made her really angry. It wasn't until the 1960s that the government made employers pay their workers equally.

Emma: Were women allowed to own property back then?

Donna: Yes, but it wasn't easy. Banks wouldn't let unmarried women borrow money.

Emma: Really?

Donna: Yes. Banks would lend money to married women, but the husband still owned the property.

Emma: Thanks so much, Grandma.

Donna: You're welcome.

Tạm dịch:

Emma: Xin lỗi, bà có thể giúp cháu với dự án lịch sử của cháu không ạ?

Donna: Ừm, Emma. Cháu muốn biết về điều gì?

Emma: Cháu đang cố gắng tìm hiểu xem cuộc sống của phụ nữ một trăm năm trước như thế nào.

Donna: Chà, bà không già đến thế, nhưng bà có thể kể cho cháu nghe mẹ của bà đã như thế nào.

Emma: Tuyệt vời. Có đúng là phụ nữ không thể bầu cử một trăm năm trước không ạ?

Donna: Đúng vậy. Phụ nữ đã giành được quyền bầu cử vào năm 1920.

Emma: Phụ nữ không thể làm những việc gì khác ạ?

Donna: Họ không thể làm được nhiều việc. Hầu hết phụ nữ ở nhà hoặc làm những công việc được trả lương thấp.

Emma: Họ có thể làm những công việc gì ạ?

Donna: Nhân viên cửa hàng, nhân viên văn phòng và công nhân nhà máy. Đại loại như thế.

Emma: Họ đã kiếm được bao nhiêu tiền?

Donna: Không nhiều. Mẹ của bà làm việc trong một xưởng đóng giày, và bà chứng kiến những người đàn ông kiếm được nhiều tiền hơn mình, mặc dù họ làm cùng một công việc.

Emma: Thật ạ? Điều đó không công bằng!

Donna: Bà biết. Nó khiến bà ấy thực sự tức giận. Mãi cho đến những năm 1960, chính phủ mới yêu cầu người sử dụng lao động trả công bằng cho công nhân của họ.

Emma: Hồi đó phụ nữ có được phép sở hữu tài sản không ạ?

Donna: Có, nhưng nó không dễ dàng. Các ngân hàng sẽ không cho phụ nữ chưa lập gia đình vay tiền.

Emma: Thật ạ?

Donna: Ừm. Các ngân hàng sẽ cho phụ nữ đã lập gia đình vay tiền, nhưng người chồng vẫn sở hữu tài sản.

Emma: Cảm ơn bà nhiều lắm ạ.

Donna: Không có gì cháu à.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use the infinitives to add more information and to explain the reason for something or its purpose. 

(Chúng ta sử dụng các động từ nguyên mẫu để bổ sung thêm thông tin và giải thích lý do cho điều gì đó hoặc mục đích của nó.)

Women started to fight for their rights. 

(Phụ nữ bắt đầu đấu tranh cho quyền của họ.)

11 tháng 9 2023

- birth and early life: (sinh ra và cuộc sống lúc đầu)

1820: born in Florence, Italy

(1820: sinh ra ở Florence, Ý)

grew up in England with parents and older sister, Parthenope

(lớn lên ở Anh với cha mẹ và chị gái, Parthenope)

- later life: (cuộc sống lúc sau)

1844: studied nursing in Germany and later went to work in a hospital in London

(1844: học y tá ở Đức và sau đó đi làm việc trong một bệnh viện ở London)

1854: went to the military hospital at Scutari, Turkey.

(1854: đến bệnh viện quân sự tại Scutari, Thổ Nhĩ Kỳ.)

• went with 38 women

(đi cùng 38 phụ nữ)

• cleaned hospital and improved conditions for wounded soldiers

(bệnh viện được dọn dẹp và cải thiện điều kiện cho thương binh)

• death rate dropped from 60% to 2% within six months

(tỷ lệ tử vong giảm từ 60% xuống 2% trong vòng sáu tháng)

- later achievements and death: (thành tựu sau này và sự qua đời)

1855: given an award and a piece of jewelry by Queen Victoria

(1855: Nữ hoàng Victoria trao giải thưởng và một món đồ trang sức)

1859: wrote Notes on Nursing

(1859: viết Ghi chú về điều dưỡng)

1860: opened St. Thomas' Hospital

(1860: mở bệnh viện St. Thomas)

started the Nightingale Training School for Nurses

(thành lập Trường đào tạo Y tá Nightingale)

1868: opened Women's Medical College

(1868: mở trường Cao đẳng Y tế Nữ)

1908: given the merit of honor by King Edward VII

(1908: được Vua Edward VII tặng bằng khen)

1910: died at home in London

(1910: mất tại nhà ở London)

11 tháng 9 2023

Đáp án: 2. Her laptop needs repairing. (Máy tính xách tay của cô ấy cần sửa chữa.)

11 tháng 9 2023

Bài nghe:

In an effort to help Vietnam’s development, The World Bank has paid special attention to improving education through a lot of projects. In 2011, for example, Vietnam welcomed a project worth 3.00 million US dollars for the education of deaf children. A year later, $84.60 million was spent on a project named Global Partnership for Education - Vietnam Escuela Nueva Project. Its aim was to introduce new teaching and learning methods to primary students in the most disadvantaged areas. 

In 2013, the Higher Education Development Policy Programme was approved, a project to improve education in postsecondary institutions, which received 50 million dollars. Two years later, The World Bank continued its support through another project called Renovation of General Education Project, which aimed to make changes to the curriculum and improve student learning outcomes. Its total spending on this project was $77.00 million dollars. These are just a few of many ongoing education projects supported by the World Bank in Vietnam.

Tạm dịch:

Với nỗ lực giúp đỡ sự phát triển của Việt Nam. Ngân hàng Thế giới đã đặc biệt chú ý đến việc cải thiện nền giáo dục thông qua rất nhiều dự án. Một ví dụ vào năm 2011, Việt Nam đã đón một dự án trị giá 3 triệu đô la cho giáo dục trẻ khiếm thính. Một năm sau, 84,6 triệu đô la đã được chi cho một dự án có tên “Đối tác toàn cầu về giáo dục, dự án Escuela Nueva Việt Nam. Mục đích của nó là giới thiệu các phương pháp dạy và học mới cho học sinh tiểu học ở các vùng khó khăn vùng sâu vùng xa.

Năm 2013, chương trình chính sách phát triển giáo dục cao hơn đã được phê duyệt. Một dự án cải thiện giáo dục và cơ sở giáo dục sau trung học nhận được 50 triệu đô la. Hai năm sau, Ngân hàng Thế giới tiếp tục hỗ trợ thông qua một dự án có tên “Dự án Đổi mới Giáo dục Phổ thông” nhằm thay đổi chương trình giảng dạy và cải thiện kết quả học tập của học sinh. Tổng chi phí cho dự án này là 77 triệu đô la. Đây chỉ là một vài trong số rất nhiều dự án giáo dục đang được Ngân hàng Thế giới hỗ trợ tại Việt Nam.

11 tháng 9 2023

Đáp án: 2. give information about its uses. (cung cấp thông tin về công dụng của nó.)

1: Lena asked what life had been like for women in the 1930s

2: Jolie said most women had stayed at home or had done low paid jobs

3: Jolie said many women hadn’t been allowed to choose their husbands

Ex 3 : Mark the letter A , B , C or D to indicate the correct answer to each of the following questions 6 . Nowadays , a number of parents still have preference for boys ....................grils A rather B than C over D instead 7 women 's salaries are getting more important......................their houseold income A at B to c in D within 8 , I...
Đọc tiếp

Ex 3 : Mark the letter A , B , C or D to indicate the correct answer to each of the following questions

6 . Nowadays , a number of parents still have preference for boys ....................grils

A rather B than C over D instead

7 women 's salaries are getting more important......................their houseold income

A at B to c in D within

8 , I think everybody should be provided...............equal access to health services

A with B on C for D to

9 Gender discrimination must............in order to create a better society

A eliminate B be eliminating C be eliminated D eliminated

10 . This company can ...................for wage discrimination among workers of different genders

A be sued B be suing C sue D sued

11 . Poor women in disadvantaged areas should................. more help by governments

A offer B be offered C be offering D offered

12 . Married women should be encouraged .............a career of their preference .

A pursued B pursue C to pursue D from pursuing

13 . Domestic violence................women and girls must be wiped out at any cost

A on B at C for D against

14 . Having good education enables women.................equality.

A to achieve B avhieve C to achieving D Achteved

15 We all need to cooperate to fight......................racism and gender discrimination

A for B against C in D about

16 The women in this company have been demanding equal pay .............equal work

A against B on C for D with

17 A lot of things need to be done ................gender equality in education , employment and healthcare

A promoting B in promoting C for promoting D to promote

1
14 tháng 2 2020

6C

7B

8A

9C

10A

11B

12C

13D

14A

15B

16C

17D

1 ; There is wedding .......... for all the guests after the wedding ceremony . A: proposal B: reception C: anniversary D: celebration 2; A ....... is the person who keeps the bride calm , help her ready and looks after her dress . A: groom B: bridegroom C: bridesmaid D : groomsman 4: As a country with many mysteries and legends , Vietnam has kept various .......beliefs about daily activities . A: supertition B:...
Đọc tiếp

1 ; There is wedding .......... for all the guests after the wedding ceremony .

A: proposal B: reception C: anniversary D: celebration

2; A ....... is the person who keeps the bride calm , help her ready and looks after her dress .

A: groom B: bridegroom C: bridesmaid D : groomsman

4: As a country with many mysteries and legends , Vietnam has kept various .......beliefs about daily activities .

A: supertition B: supertitious C: supertitive D : supertitiously

5; I see a lot of ....... between Vietnamese and British cultures .

A: similar B ; similarly C: similarity D: similarities

6; Jack and Rose need the .......... of their parents before a wedding ceremony .

A: approve B: approving C: approval D: approvable

7; ........... against women and girls should be eliminated when government and people co-operate .

A: equality B: discrimination C: dissatisfaction D: disbelief

8; She has a preference ...... a teacher over a doctor .

A: for B: in C: at D: of

9 ; The government will soon ........the proplem of inequality in wages .

A: establidsh B: address C: sue D: abplish

10; the team paid a .........price for its lack of preparation .

A: heavy B: dirty C: light D: expensive

11; In order ti ....... a man's job , brenda had to work very hard .

A: work B: pursue C: enroll D : prefer

12; In the past , our grandparents had a ........... for grand-sons over grabd-daughters .

A: discrimination B: equality C: rights D: preference

13; Men and women should be given equal rights ...........education ang employment .

A: in B: to C: for D: at

14 : Gender discrimination cannot ....... people from doing a job of dream .

A: pay B: address C: advocate D: discriminate

0