Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Do you want to hang out this weekend?
(Cuối tuần này bạn có muốn đi chơi không?)
- No, I’m sorry. I promised to go for a picnic with my family.
(Không, tôi xin lỗi. Tôi đã hứa sẽ đi dã ngoại với gia đình tôi.)
Do you want to hang out this weekend?
No, I’m sorry. I promised to go for a picnic with my family
We arrange to play computer games together on Saturday afternoon.
(Chúng tôi sắp xếp để chơi điện tử cùng nhau vào chiều thứ Bảy.)
Tạm dịch:
Mike: Bạn định làm gì vào cuối tuần này vậy Nam?
Nam: Mình sẽ tham dự cuộc họp đầu tiên của Câu lạc bộ Go Green của trường mình.
Mike: Thật á? Bạn có thể cho mình biết về câu lạc bộ được không?
Nam: À, nó được Đoàn Thanh niên trường mình thành lập. Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.
Mike: Nghe có vẻ thú vị nhỉ. Điều đầu tiên các bạn sẽ làm là gì?
Nam: Chúng tớ sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.
Mike: Các bạn có các sự kiện nào khác đã được lên kế hoạch rồi không?
Nam: Chưa, nhưng mình nghĩ chúng mình sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.
Mike: Mình rất muốn giảm lượng khí thải carbon của mình, nhưng mình không biết phải làm gì. Mình có thể tham gia câu lạc bộ không?
Nam: Chắc chắn rồi. Câu lạc bộ chào đón tất cả các bạn sinh viên trong khu vực mà. Mình hy vọng chúng ta sẽ có thể làm được nhiều điều để bảo vệ môi trường.
Mike: Tuyệt vời. Bạn có thể cho mình biết thời gian và địa điểm họp của câu lạc bộ được không?
Nam: Được. Mình sẽ nhắn tin cho bạn. Gặp bạn sau nhé.
Use the correct verb form
1. We are looking forward to reading (read) your new book
2. Will you help me move (move) the bookcase?
3. He is thinking of leaving (leave) his job and (go) to America
4.I heard the door being opened (open) and saw a shadow (move) being moved across the floor
5.After reading (read) this article, you will give (give) up smoking (smoke)
6.I advised you to start (start) looking (look) for an apartmen at once
7.I'm not used to drving i(drive) on the left
8. I used to (go) go to school on foot
9. Most people prefer spending (spend) money to earn (earn)it
10. Why doesn't he play (play) games?_His mother doesn't want (want) him (play) to play games
11. I tried to persuade (persuade) him to agree (agree) with your proposal
12.We are fond of listening (listen) to pop music
13. My father wishes to become (become) a doctor in the future
14. I'd like him (go) to go to a university, but I can't make (make) him (go) go
15. Sad movies always make him cry
16. He gave up (gamble) gamebling
17. I let him go (go) early because he wanted to meet (meet) his wife
18. The boys like playing (play) games but hate doing (do) exercises
19.He has made (make) us wait for hours
20.(lie) Lying on the beach is much more pleasant than sitting (sit) in the office
21.By working (work) day and night, he succeeded (succeed) in finish the job in time
22.I arranged to meet (meet) him here
23.He tried to make (male) me believe (belive) that he was my step brother
24. I wish to see (see) the manager
25. Are you afraid of going (go) out adter dark?
26. We are bored with doing (do) the same thing everyday
27. I saw the driver often (often) his window and throwing (throw) the box
28. His doctor advised him to jog (jog)
19.Please go on writing (write). I don't mind waiting (wait)
20. He heard the cock crowing (crow) in a neighboring village
I think a RoboVacuum should have a button of bacterial filter. It can filter the air after vacuuming.
(Tôi nghĩ RoboVacuum nên có một nút lọc vi khuẩn. Nó có thể lọc không khí sau khi hút bụi.)