K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

- Do you want to hang out this weekend? 

(Cuối tuần này bạn có muốn đi chơi không?)

- No, I’m sorry. I promised to go for a picnic with my family. 

(Không, tôi xin lỗi. Tôi đã hứa sẽ đi dã ngoại với gia đình tôi.)

Do you want to hang out this weekend?

No, I’m sorry. I promised to go for a picnic with my family

11 tháng 9 2023

We arrange to play computer games together on Saturday afternoon.

(Chúng tôi sắp xếp để chơi điện tử cùng nhau vào chiều thứ Bảy.)

19 tháng 7 2019

lik

https://alfazi.edu.vn/question/5d1f120f18f4aa6bb35096a9

19 tháng 7 2019

sao ko ghi link ở câu hỏi vậy ko sao chép đc -,-

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. should

2. were

3. Should

4. recommend

1. Listen and read.(Nghe và đọc.) Mike: What are you going to do this weekend, Nam?Nam: I’m going to attend the first meeting of my school’s Go Green Club.Mike: Really? Can you tell me about the club, please?Nam: Well, it was set up by the Youth Union in my school. Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.Mike: Sounds interesting. What’s the first thing you are going to do?Nam: We’re going to clean up the school right after the...
Đọc tiếp

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

 

Mike: What are you going to do this weekend, Nam?

Nam: I’m going to attend the first meeting of my school’s Go Green Club.

Mike: Really? Can you tell me about the club, please?

Nam: Well, it was set up by the Youth Union in my school. Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.

Mike: Sounds interesting. What’s the first thing you are going to do?

Nam: We’re going to clean up the school right after the ceremony.

Mike: Do you have any other planned events?

Nam: Not yet, but I think we’ll organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.

Mike: I’m keen to reduce my carbon footprint, but I don’t know what to do. Can I join the club?

Nam: Sure. The club welcomes all students in the area. I hope we’ll be able to do a lot to protect our environment.

Mike: Great. Can you please give me the time and place of the club meeting?

Nam: OK. I’ll text them to you. See you then.

1
8 tháng 9 2023

Tạm dịch:

Mike: Bạn định làm gì vào cuối tuần này vậy Nam?

Nam: Mình sẽ tham dự cuộc họp đầu tiên của Câu lạc bộ Go Green của trường mình.

Mike: Thật á? Bạn có thể cho mình biết về câu lạc bộ được không?

Nam: À, nó được Đoàn Thanh niên trường mình thành lập. Mục đích của nó là cải thiện môi trường của chúng ta và khuyến khích mọi người sống theo lối sống xanh hơn.

Mike: Nghe có vẻ thú vị nhỉ. Điều đầu tiên các bạn sẽ làm là gì?

Nam: Chúng tớ sẽ dọn dẹp trường học ngay sau buổi lễ.

Mike: Các bạn có các sự kiện nào khác đã được lên kế hoạch rồi không?

Nam: Chưa, nhưng mình nghĩ chúng mình sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn nữa để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.

Mike: Mình rất muốn giảm lượng khí thải carbon của mình, nhưng mình không biết phải làm gì. Mình có thể tham gia câu lạc bộ không?

Nam: Chắc chắn rồi. Câu lạc bộ chào đón tất cả các bạn sinh viên trong khu vực mà. Mình hy vọng chúng ta sẽ có thể làm được nhiều điều để bảo vệ môi trường.

Mike: Tuyệt vời. Bạn có thể cho mình biết thời gian và địa điểm họp của câu lạc bộ được không?

Nam: Được. Mình sẽ nhắn tin cho bạn. Gặp bạn sau nhé.

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?) - I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.) - I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.) will Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?)

 

- I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.)

 

- I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.)

 

will

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm nói.)

(Looking at an app on a friend's smart device) (Xem một ứng dụng trên thiết bị thông minh của bạn bè)

It looks great! I'll download it, too. (Nó trông rất tuyệt! Tôi cũng sẽ tải về.)

I think I'll make podcasts in English. (Tôi nghĩ tôi sẽ tạo podcast bằng tiếng Anh.)

Form (Cấu trúc)

 

I/We/They/

He/She

(Tôi/Chúng ta/Họ

Anh ấy/Cô ấy)

 

will (sẽ)

won’t (sẽ không)

 

download a podcast. (tải xuống một podcast)

Will you make a podcast tomorrow? (Bạn sẽ làm một podcast vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./No, I won't. (Vâng, tôi sẽ./Không, tôi sẽ không.)

What will you do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

 

be going to

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use be going to to talk about plans we have already made. (Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch mà chúng ta đã thực hiện.)

I'm going to listen to a podcast tonight. (Tôi sẽ nghe một podcast tối nay.)

Form (Cấu trúc)

I                         am

He/She/It           isn’t

You/We/They    are

 

        going to 

 

study online tonight.

Are they going to study online tomorrow? (Họ sẽ học trực tuyến vào ngày mai?)

Yes, they are./No, they're not. (Đúng, họ có./Không, họ không.)

What is he going to do on Friday? (Anh ấy sẽ làm gì vào thứ sáu?)

He's going to make a podcast. (Anh ấy sẽ làm một podcast.)


 

0
Use the correct verb form 1. We are looking forward to (read) your new book 2. Will you help me (move) the bookcase? 3. He is thinking of (leave) his job and (go) to America 4.I heard the door (open) and saw a shadow (move) across the floor 5.After (read) this article, you will (give) up (smoke) 6.I advised you (start) (look) for an apartmen at once 7.I'm not used to (drive) on the left 8. I used to (go) to school on foot 9. Most people prefer(spend) money to (earn)it 10. Why doesn't...
Đọc tiếp

Use the correct verb form

1. We are looking forward to (read) your new book

2. Will you help me (move) the bookcase?

3. He is thinking of (leave) his job and (go) to America

4.I heard the door (open) and saw a shadow (move) across the floor

5.After (read) this article, you will (give) up (smoke)

6.I advised you (start) (look) for an apartmen at once

7.I'm not used to (drive) on the left

8. I used to (go) to school on foot

9. Most people prefer(spend) money to (earn)it

10. Why doesn't he (play) games?_His mother doesn't (want) him (play) games

11. I tried (persuade) him (agree) with your proposal

12.We are fond of (listen) to pop music

13. My father wishes (become) a doctor in the future

14. I'd like him (go) to a university, but I can't (make) him (go)

15. Sad movies always make him cry

16. He gave up (gamble)

17. I let him (go) early because he wanted (meet) his wife

18. The boys like (play) games but hate (do) exercises

19.He(make) us wait for hours

20.(lie) on the beach is much more pleasant than (sit) in the office

21.By (work) day and night, he (succeed) in finish the job in time

22.I arranged (meet) him here

23.He tried (male) me (belive) that he was my step brother

24. I wish (see) the manager

25. Are you afraid of (go) out adter dark?

26. We are bored with (do) the same thing everyday

27. I saw the driver (often) his window and (throw) the box

28. His doctor advised him (jog)

19.Please go on (write). I don't mind (wait)

20. He heard the cock (crow) in a neighboring village

1
20 tháng 4 2018

Use the correct verb form

1. We are looking forward to reading (read) your new book

2. Will you help me move (move) the bookcase?

3. He is thinking of leaving (leave) his job and (go) to America

4.I heard the door being opened (open) and saw a shadow (move) being moved across the floor

5.After reading (read) this article, you will give (give) up smoking (smoke)

6.I advised you to start (start) looking (look) for an apartmen at once

7.I'm not used to drving i(drive) on the left

8. I used to (go) go to school on foot

9. Most people prefer spending (spend) money to earn (earn)it

10. Why doesn't he play (play) games?_His mother doesn't want (want) him (play) to play games

11. I tried to persuade (persuade) him to agree (agree) with your proposal

12.We are fond of listening (listen) to pop music

13. My father wishes to become (become) a doctor in the future

14. I'd like him (go) to go to a university, but I can't make (make) him (go) go

15. Sad movies always make him cry

16. He gave up (gamble) gamebling

17. I let him go (go) early because he wanted to meet (meet) his wife

18. The boys like playing (play) games but hate doing (do) exercises

19.He has made (make) us wait for hours

20.(lie) Lying on the beach is much more pleasant than sitting (sit) in the office

21.By working (work) day and night, he succeeded (succeed) in finish the job in time

22.I arranged to meet (meet) him here

23.He tried to make (male) me believe (belive) that he was my step brother

24. I wish to see (see) the manager

25. Are you afraid of going (go) out adter dark?

26. We are bored with doing (do) the same thing everyday

27. I saw the driver often (often) his window and throwing (throw) the box

28. His doctor advised him to jog (jog)

19.Please go on writing (write). I don't mind waiting (wait)

20. He heard the cock crowing (crow) in a neighboring village

9 tháng 9 2023

I think a RoboVacuum should have a button of bacterial filter. It can filter the air after vacuuming.

(Tôi nghĩ RoboVacuum nên có một nút lọc vi khuẩn. Nó có thể lọc không khí sau khi hút bụi.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023