K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

duck: con vịt

goat: con dê

pig: con heo

cow: con bò

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

one: 1

two: 2

three: 3

four: 4

five: 5

six: 6

seven: 7

eight: 8

nine: 9

ten: 10

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

eleven: 11

twelve: 12

thirteen: 13

fourteen: 14

fifteen: 15

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

circle: hình tròn

square: hình vuông

rectangle: hình chữ nhật

triangle: hình tam giác

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

Sixteen: 16

Seventeen: 17

Eighteen: 18

Nineteen: 19

Twenty: 20

11 tháng 3 2024

Q  q

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

1. How many triangles are there?

(Có bao nhiêu hình tam giác?)

Eleven triangles.

(11 hình tam giác.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

2. How many rectangles are there?

(Có bao nhiêu hình tam giác?)

Fourteen rectangles.

(14 hình chữ nhật.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

1. open your book

(mở sách ra)

2. close your book

(đóng sách lại)

3. hands up

(giơ tay lên)

4. hands down

(bỏ tay xuống)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

1. How many birds are there? - Eighteen birds.

(Có bao nhiêu con chim? - 18 con chim.)

2. How many circles are there? - Eleven circles.

(Có bao nhiêu hình tròn? - 11 hình tròn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

3. How many triangles are there? - Fourteen triangles.

(Có bao nhiêu hình tròn? - 14 hình tam giác.)

4. How many snakes are there? - Twenty snakes.

(Có bao nhiêu hình tròn? - 20 con rắn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

- Where are you from?

(Bạn từ đâu đến?)

- I’m from Ha Noi.

(Tôi đến từ Hà Nội.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1 2024

-Where are you from?

(Bạn từ đâu đến?)

I’m from Hai Phong.

(Tôi đến từ Hải Phòng.)

-Where are you from?

(Bạn từ đâu đến?)

I’m from Ha Noi.

(Tôi đến từ Hà Nội.)

-Where are you from?

(Bạn từ đâu đến?)

I’m from Nha Trang.

(Tôi đến từ Nha Trang.)

-Where are you from?

(Bạn từ đâu đến?)

I’m from Đa Nang.

(Tôi đến từ Đà Nẵng.)

-Where are you from?

(Bạn từ đâu đến?)

I’m from Hue.

(Tôi đến từ Huế)

-Where are you from?

(Bạn từ đâu đến?)

I’m from Ho Chi Minh city.

(Tôi đến từ thành phố Hồ Chí Minh.)

-Where are you from?

(Bạn từ đâu đến?)

I’m from Da Lat.

(Tôi đến từ Đà Lạt.)